intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:2

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2023 - 2024 TỔ SỬ - ĐỊA – GDKT&PL MÔN Địa lí – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 02 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) Câu 1. Các dịch vụ như y tế, giáo dục, du lịch thuộc về nhóm ngành A. dịch vụ kinh doanh. B. dịch vụ tiêu dùng. C. dịch vụ cá nhân. D. dịch vụ công. Câu 2. Đặc điểm không đúng với ngành du lịch A. nhu cầu của khách phụ thuộc thu nhập. B. hoạt động du lịch thường có tính mùa vụ. C. gắn với tài nguyên và khách du lịch. D. chỉ giới hạn trong phạm vi quốc gia. Câu 3. Trung tâm công nghiệp có đặc điểm là A. đồng nhất với một điểm dân cư. B. các xí nghiệp, không có mối liên kết nhau. C. có dân cư sinh sống, cơ sở hạ tầng hoàn thiện. D. ranh giới xác định, không có dân cư dinh sống. Câu 4. Môi trường có vai trò A. quyết định sự phát triển của xã hội loài người. B. không quan trọng sự phát triển của loài người. C. tạo không gian sống cho con người và sinh vật. D. không thể thiếu sự tồn tại và phát triển xã hội loài người. Câu 5. Tổ chức giải quyết tranh chấp quốc tế trong lĩnh vực thương mại A. WTO. B. EU. C. OPEC. D. NAFTA. Câu 6. Tài chính là hoạt động A. phân phối giá trị các sản phẩm bằng tiền tệ. B. trao đổi hàng hoá giữa bên bán và bên mua. C. nhận tiền kí gửi và cung cấp các khoản vay. D. sản xuất hàng hoá xuất khẩu và nhập khẩu. Câu 7. Ngành nào sau đây không thuộc công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? A. dệt - may. B. nhựa. C. rượu, bia. D. da - giày. Câu 8. Nhân tố ảnh hưởng đến thực hiện các dự án giao thông vận tải hiện đại A. khoa học – công nghệ. B. vốn đầu tư. C. tự nhiên. D. dân cư, lao động. Câu 9. Các quốc gia tập trung nhiều than đá A. Hoa Kì, LB Nga, Trung Quốc, I-ran. B. Hoa Kì, LB Nga, Trung Quốc, Ba Lan. C. Hoa Kì, LB Nga, Trung Quốc, I-ta-li-a. D. Hoa Kì, LB Nga, Trung Quốc, Thái Lan. Câu 10. Dựa vào tính chất và việc sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên được phân thành A. nông nghiệp, công nghiệp. B. phục hồi và không phục hồi. C. đất, nước, không khí và sinh vật. D. hữu hạn và vô hạn. Câu 11. Đặc điểm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng là A. chi phí vận tải và vốn đầu tư không nhiều. B. đòi hỏi lực lượng lao động trẻ, có trình độ cao. C. vốn đầu tư nhiều, quy trình sản xuất phức tạp. D. sử dụng nhiều nhiên liệu, điện năng. Câu 12. Đặc điểm chủ yếu của quặng kim loại màu không phải là A. có hàm lượng kim loại thấp. B. đòi hỏi kĩ thuật chế biến cao. C. thường tồn tại ở dạng đa kim. D. rất dễ khai thác và đầu tư nhỏ. Câu 13. Hạn chế của vận tải đường ô tô A. tiêu thụ nhiều nhiên liệu. B. mạng lưới mở rộng. C. phương tiện hiện đại. D. thuận tiện và cơ động. Câu 14. Đặc điểm của sản xuất công nghiệp A. đối tượng sản xuất là cây trồng, vật nuôi. B. có tính tập trung cao độ, chuyên môn hóa. C. có tính mùa vụ, phân bố tương đối rộng. D. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên. 1/2 - Mã đề 307
  2. Câu 15. Khoáng sản được coi là “vàng đen” của nhiều quốc gia trên thế giới A. uranium. B. điện. C. dầu khí. D. than. Câu 16. Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng trực tiếp đến cơ cấu ngành và lãnh thổ công nghiệp A. rừng. B. biển. C. khí hậu. D. khoáng sản. Câu 17. Vai trò chủ yếu của bưu chính viễn thông là A. tạo ra nhiều sản phẩm vật chất có hiệu quả cao. B. tạo ra sự liên tục của sản xuất và tiêu thụ. C. tác động tích cực đến nâng cao chất lượng sống. D. góp phần quan trọng vào phân công lao động. Câu 18. Ưu điểm lớn nhất của đường hàng không là A. ít gây ra những vấn đề về môi trường. B. tốc độ vận chuyển nhanh nhất. C. khối lượng hàng hóa, hành khách lớn. D. an toàn và tiện nghi. Câu 19. Ngành công nghiệp là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của các nước trên thế giới A. năng lượng. B. cơ khí. C. hóa chất. D. điện tử - tin học. Câu 20. Điều kiện cần thiết để phát triển và phân bố du lịch A. cơ sở hạ tầng B. nguồn nhân lực. C. chính sách. D. tài nguyên du lịch. Câu 21. Đối tượng của giao thông vận tải là A. con người và sản phẩm vật chất do con người tạo ra. B. những tuyến đường giao thông ở trong và ngoài nước. C. chuyên chở người và hàng hoá nơi này đến nơi khác. D. các đầu mối giao thông đường bộ, hàng không, sông. Câu 22. Nội thương là ngành làm nhiệm vụ trao đổi hàng hóa, dịch vụ A. trên phạm vi toàn cầu. B. trong một quốc gia. C. giữa các châu lục. D. giữa các quốc gia. Câu 23. Nhân tố tác động lớn nhất đến sức mua, nhu cầu dịch vụ A. văn hóa - lịch sử. B. thị trường. C. vị trí địa lí. D. đặc điểm dân số. Câu 24. “Vận tải hàng nặng trên đường dài, giá rẻ, khá an toàn” là ưu điểm của A. đường sông, hồ. B. đường sắt. C. đường ô tô. D. đường biển. Câu 25. “Không có mối liên hệ giữa sản xuất giữa các xí nghiệp” là đặc điểm của A. trung tâm công nghiệp. B. vùng công nghiệp. C. khu công nghiệp. D. điểm công nghiệp. Câu 26. Ngành công nghiệp lấy nguyên liệu chủ yếu từ ngành nông nghiệp và thủy sản A. thực phẩm. B. năng lượng. C. điện lực. D. điện tử - tin học. Câu 27. Vai trò tài chính ngân hàng là A. tạo thêm nhiều việc làm, giảm nghèo. B. thực hiện giao lưu giữa vùng lãnh thổ. C. cầu nối giữa sản xuất và tiêu dùng. D. hình thành quan hệ tích lũy và tiêu dùng. Câu 28. Nhân tố tạo ra nhiều cách thức chuyển phát và dịch vụ bưu chính mới A. vốn đầu tư. B. trình độ phát triển kinh tế. C. khoa học – công nghệ. D. mức sống dân cư. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1.(1,0 điểm). Cho biết định hướng phát triển công nghiệp trong tương lai? Câu 2. (2,0 điểm) Cho bảng số liệu Trị giá xuất khẩu hàng hóa của các châu lục năm 2019 Đơn vị: tỉ USD Châu lục Trị giá xuất khẩu Châu Âu 7541,1 Châu Mỹ 3148,0 Châu Á 6252,3 Vẽ biểu đồ cột thể hiện trị giá xuất khẩu hàng hóa của các châu lục năm 2019 và rút ra nhận xét. ------ HẾT ------ 2/2 - Mã đề 307
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2