intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Quế Sơn, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Quế Sơn, Quảng Nam” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Quế Sơn, Quảng Nam

  1. TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2- NĂM HỌC 2023-2024 TỔ: SỬ- ĐỊA- GD KT&PL Môn: Địa lí – Lớp 10 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 704 I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Tác động mạnh mẽ của thị trường đến phát triển công nghiệp không phải là về A. hướng chuyên môn hóa sản xuất. B. quá trình lựa chọn xí nghiệp. C. quy mô sản xuất các loại hàng hóa. D. khai thác và sử dụng tài nguyên. Câu 2: Đặc điểm của sản xuất công nghiệp A. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên. B. có tính mùa vụ, phân bố tương đối rộng. C. có mức độ tập trung hóa, chuyên môn hóa cao. D. đối tượng sản xuất là cây trồng, vật nuôi. Câu 3: Điều kiện để phát triển mạnh ngành du lịch là không phải có A. nhu cầu xã hội về du lịch, nghỉ dưỡng. B. tài nguyên du lịch phong phú, đa dạng. C. quy mô dân số lớn, gia tăng dân số cao. D. hệ thống các cơ sở phục vụ du lịch tốt. Câu 4: Căn cứ vào phạm vi lãnh thổ, có thể phân chia thành nguồn lực A. vị trí địa lí. B. tài nguyên tự nhiên. C. bên trong lãnh thổ. D. dân số, lao động. Câu 5: Đại lượng nào sau đây không dùng để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải? A. Khối lượng vận chuyển. B. Khối lượng luân chuyển. C. Cự li vận chuyển trung bình. D. Sự an toàn cho hành khách. Câu 6: Nhân tố nào sau đây tác động lớn nhất đến sức mua, nhu cầu dịch vụ? A. Trình độ phát triển kinh tế. B. Quy mô và cơ cấu dân số. C. Mức sống và thu nhập thực tế. D. Phân bố và mạng lưới dân cư. Câu 7: Lao động trong các ngành dịch vụ ở các nước đang phát triển còn ít không phải do A. trình độ phát triển kinh tế và năng suất lao động xã hội còn thấp. B. ảnh hưởng còn hạn chế của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật. C. trình độ đô thị hóa thấp, mạng lưới đô thị kém phát triển, ít thị dân. D. cơ cấu dân số trẻ, người lao động còn ít kinh nghiệm làm dịch vụ. Câu 8: Các dịch vụ tiêu dùng gồm: A. vận tải, bưu chính viễn thông, tài chính, bảo hiểm, kinh doanh tài sản, giáo dục. B. bán buôn, bán lẻ, sửa chữa, du lịch, khách sạn, nhà hàng, khoa học công nghệ. C. vận tải, bưu chính viễn thông, tài chính, bảo hiểm, kinh doanh tài sản, tư vấn. D. bán buôn, bán lẻ, sửa chữa, du lịch, khách sạn, nhà hàng, các dịch vụ cá nhân. Câu 9: Nguồn nước là điều kiện quan trọng cho sự phân bố các xí nghiệp công nghiệp của ngành A. điện tử tin học, tiêu dùng. B. luyện kim đen, dệt, nhuộm. C. vật liệu xây dựng, tiêu dùng. D. lọc dầu, đóng tàu, nhuộm. Câu 10: Nguồn lực nào sau đây đóng vai trò là cơ sở tự nhiên, là yếu tố đầu vào của quá trình sản xuất? A. Sinh vật, đất, khí hậu. B. Đất, khí hậu, dân số. C. Dân số, nước, sinh vật. D. Khí hậu, thị trường, vốn. Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành dầu mỏ trên thế giới? A. Nhu cầu về dầu mỏ trên thế giới ngày càng giảm sút. B. Tập trung chủ yếu ở nhóm các nước đang phát triển. C. Tốc độ khai thác dầu mỏ ngày càng chậm lại. D. Tập trung chủ yếu ở nhóm các nước phát triển. Mã đề 704 -1/2
  2. Câu 12: Phát biểu nào sau đây đây không đúng với ngành điện lực? A. Sản lượng bình quân đầu người cao nhất là ở các nước đang phát triển. B. Điện được sản xuất từ nhiều nguồn khác nhau: nhiệt điện, thủy điện, tuốc bin khí... C. Sản lượng bình quân đầu người là thước đo trình độ phát triển và văn minh. D. Sản lượng điện chủ yếu tập trung ở các nước phát triển và các nước công nghiệp hóa. Câu 13: Hậu quả của đô thị hóa tự phát là A. tệ nạn xã hội ngày càng tăng. B. làm thay đổi sự phân bố dân cư. C. làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. làm thay đổi tỉ lệ sinh tử. Câu 14: Thị trường có vai trò A. điều tiết sản xuất, hình thành các vùng chuyên môn hoá sản xuất. B. có ảnh hưởng tới cơ cấu cây trồng, tính mùa vụ, hiệu quả sản xuất. C. làm thay đổi sâu sắc cách thức sản xuất, tăng năng suất, sản lượng. D. định hướng phát triển và quy định các hình thức tổ chức sản xuất. Câu 15: Vai trò của giao thông vận tải đối với đời sống nhân dân là A. tạo các mối liên hệ kinh tế, xã hội giữa các địa phương. B. phục vụ nhu cầu đi lại của nhân dân trong và ngoài nước. C. tạo nên mối giao lưu kinh tế giữa các nước trên thế giới. D. góp phần thúc đẩy hoạt động kinh tế, văn hóa ở vùng xa. Câu 16: Đâu không phải là đặc điểm của nông, lâm, thuỷ sản? A. Sản xuất ngày càng gắn bó với khoa học-công nghệ, liên kết sản xuất. B. Đất trồng và mặt nước là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế. C. Đối tượng sản xuất là cây trồng và vật nuôi, các cơ thể sống. D. Cung cấp các sản phẩm cho sản xuất và tiêu dùng. Câu 17: Vai trò của ngành giao thông vận tải đối với sản xuất không phải là A. cung ứng vật tư, nguyên - nhiên liệu cho sản xuất. B. vận chuyển, đưa sản phẩm đến thị trường tiêu thụ. C. giúp các hoạt động sinh hoạt người dân thuận tiện. D. giúp cho các quá trình sản xuất diễn ra bình thường. Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp khai thác than? A. Là nguồn năng lượng cơ bản, quan trọng. B. Hiện nay có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất. C. Phần lớn mỏ than tập trung ở bán cầu Bắc. D. Là ngành công nghiệp xuất hiện sớm nhất. Câu 19: Cơ cấu theo giới tính không ảnh hưởng đến A. đời sống xã hội. B. phát triển sản xuất. C. tuổi thọ dân cư. D. phân bố sản xuất. Câu 20: Vai trò của công nghiệp đối với các ngành kinh tế là A. giảm chênh lệch về trình độ phát triển. B. thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế. C. khai thác có hiệu quả nguồn tài nguyên. D. làm thay đổi sự phân công lao động. Câu 21: Hoạt động công nghiệp nào sau đây đòi hỏi trình độ công nghệ và chuyên môn cao? A. dệt – may. B. giày – da. C. hóa dầu. D. thực phẩm. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm). Cho bảng số liệu: Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ và điện của thế giới, giai đoạn 2000- 2019. (Đơn vị: %) Sản phẩm Năm 2000 2010 2015 2019 Dầu mỏ 100 110,5 121 124,4 Điện 100 138,7 156 173,6 1. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ và điện của thế giới, giai đoạn 2000 – 2019. Mã đề 704 -2/2
  3. 2. Nêu nhận xét tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ và điện của thế giới, giai đoạn 2000 – 2019. Mã đề 704 -3/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2