intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp

  1. SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THPT KIẾN VĂN MÔN ĐỊA LÝ LỚP 11 Ngày: 19/05/2022 Thời gian làm bài: 45 Phút (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 194 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Ngành công nghiệp nào sau đây của Trung Quốc đứng đầu thế giới? A. Công nghiệp hóa dầu. B. Công nghiệp đóng tàu. C. Công nghiệp chế tạo máy bay. D. Công nghiệp khai thác than. Câu 2: Loại khoáng sản nào sau đây nhiều và có giá trị nhất ở Đông Nam Á? A. Muối mỏ. B. Dầu mỏ. C. Uranium. D. Titan. Câu 3: Mục đích chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp ở các nước Đông Nam Á là A. xuất khẩu thu ngoại tệ. B. làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. C. khai thác thế mạnh về đất đai. D. Thay thế cây lương thực. Câu 4: Việt Nam có thể giao lưu kinh tế-xã hội tốt nhất với nước nào sau đây bằng đường bộ? A. Xingapo. B. Lào. C. Đông Timo. D. Philippin. Câu 5: Mục tiêu tổng quát của ASEAN là A. Xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất thế giới. B. Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển. C. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các tổ chức quốc tế khác. D. Phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên. Câu 6: Hiệp hội các nước Đông Nam Á ASEAN được thành lập 1967 tại Băng Cốc thuộc nước nào sau đây? A. Ma-lai-xi-a. B. In-đô-nê-xi-a. C. Thái Lan. D. Xin-ga-po. Câu 7: Nước nào sau đây ở khu vực Đông Nam Á không giáp biển ? A. Lào. B. Mianma. C. Campuchia. D. Brunây. Câu 8: Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở đâu? A. Miền Tây. B. Ven biển. C. Vùng Trung tâm. D. Miền Đông. Câu 9: Biện pháp hành chính được áp dụng trong nông nghiệp, tạo đà cho sự phát triển nông nghiệp Trung Quốc là A. cải tạo, xây dựng mới đường giao thông. B. đưa kĩ thuật mới vào sản xuất. C. giao quyền sử dụng đất cho nông dân. D. phổ biến giống mới. Câu 10: Trở ngại lớn nhất về tự nhiên trong phát triển nông nghiệp ở miền Đông Trung Quốc là A. khô hạn. B. ngập lụt. C. lũ quét. D. đất bạc màu. Câu 11: Cơ sở thuận lợi cho sự hợp tác cùng phát triển của các nước Đông Nam Á là A. nếp sinh hoạt văn hoá các nước có nhiều nét tương đồng. B. các nước đều có nhiều tôn giáo. C. các nước đều có nhiều dân tộc. D. có trình độ kỹ thuật đồng đều giữa các nước. Câu 12: Một trong những thế mạnh để phát triển công nghiệp của Trung Quốc là A. lao động có trình độ cao. B. nguồn lao động dồi dào, giá rẻ. C. khí hậu ổn định. D. có nguồn vốn đầu tư lớn. Câu 13: Cơ cấu dân số trẻ gây khó khăn gì đến sự phát triển kinh tế - xã hội Đông Nam Á? A. Chi phí phúc lợi xã hội cho người già lớn. B. Tình trạng thiếu việc làm và thất nghiệp cao. C. Thiếu lao động bổ sung trong tương lai. D. Phân bố lao động không đồng đều. Trang 1/2 - Mã đề 194
  2. Câu 14: Nguyên nhân góp phần quyết định để Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ là do sự phát triển của ngành A. điện tử, viễn thông. B. luyện kim màu C. cơ khí chính xác. D. công nghiệp kĩ thuật cao Câu 15: Cây trồng chiếm vị trí quan trọng nhất về diện tích và sản lượng ở Trung Quốc là A. cây ăn quả. B. cây lương thực. C. cây thực phẩm. D. cây công nghiệp. Câu 16: Sông nào sau đây chảy qua các nước Đông Nam Á lục địa? A. Sông Mê Nam. B. Sông Iraoađi. C. Sông Hồng. D. Sông Mê công. Câu 17: Quốc gia nào sau đây thuộc Đông Nam Á lục địa? A. Inđônêxia. B. Mianma. C. Singapo. D. Malaysia. Câu 18: Đông Nam Á tiếp giáp với các Đại Dương nào sau đây? A. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. B. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương. C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. D. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. Câu 19: Miền Tây Trung Quốc phát triển chăn nuôi cừu do A. dân cư thưa thớt. B. địa hình hiểm trở. C. có nhiều đồng cỏ. D. khí hậu khô hạn. Câu 20: Cây lương thực chính của khu vực Đông Nam Á là A. lúa mạch. B. lúa mì. C. ngô. D. lúa nước. II. TỰ LUẬN (5 điểm) CÂU 1. (2 điểm) Tại sao nói khu vực Đông Nam Á có vị trí chiến lược quan trọng? CÂU 2. (1 điểm) Nêu những trở ngại của thiên nhiên đối với nghề đánh bắt và nuôi trồng thủy sản ở Đông Nam Á. CÂU 3. (2 điểm) cho bảng số liệu Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 – 2004 Hãy vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu xuất nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 – 2004. ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 194
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2