![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
lượt xem 3
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Hi vọng "Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh" chia sẻ dưới đây sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II BẮC NINH NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Địa lí 11 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng: Câu 1. Đất nước Nhật Bản nằm ở khu vực A. Đông Á. B. Bắc Á. C. Nam Á. D. Tây Á. Câu 2. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của Nhật Bản đối với phát triển kinh tế là A. thiếu tài nguyên khoáng sản, nhiều thiên tai. B. sông ngòi ngắn, dốc, địa hình chia cắt mạnh. C. địa hình nhiều đồi núi, khí hậu khắc nghiệt. D. phía Bắc khí hậu lạnh, hay xảy ra động đất. Câu 3. Ngành nông nghiệp của Nhật Bản có đặc điểm nào sau đây? A. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong GDP. B. Có vai trò thứ yếu trong nền kinh tế. C. Chỉ tập trung sản xuất ở đảo Hôn-su. D. Diện tích trồng lúa đang tăng mạnh. Câu 4. Biên giới của Trung Quốc với các nước chủ yếu là A. đồng bằng và vùng trũng. B. núi thấp và hoang mạc. C. cao nguyên và đồng bằng. D. núi cao và hoang mạc. Câu 5. Miền Tây Trung Quốc có khí hậu A. ôn đới gió mùa mưa nhiều. B. nhiệt đới gió mùa mưa nhiều. C. cận nhiệt đới gió mùa, ẩm. D. ôn đới lục địa khắc nghiệt. Câu 6. Miền Đông Trung Quốc không có đặc điểm nào sau đây? A. Có các đồng bằng rộng. B. Dân cư tập trung đông. C. Nhiều dãy núi cao đồ sộ. D. Nông nghiệp phát triển. Câu 7. Dân cư Trung Quốc hiện nay A. quy mô đang giảm liên tục. B. gia tăng dân số tự nhiên rất cao. C. tập trung chủ yếu ở miền Đông. D. cơ cấu giới tính ít chênh lệch. Câu 8. Phân bố nông nghiệp giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc khác nhau chủ yếu do sự phân hóa của A. sông ngòi và địa hình. B. khí hậu và đất trồng. C. địa hình và đất trồng. D. sông ngòi và khí hậu. Câu 9. Quốc gia thuộc Đông Nam Á lục địa là A. Mi-an-ma. B. Phi-lip-pin. C. Xin-ga-po. D. Ma-lai-xi-a. Câu 10. Đông Nam Á có nhiều loại khoáng sản do A. diện tích rừng xích đạo lớn. B. quá trình phong hóa mạnh. C. địa hình chủ yếu là đồi núi. D. nằm kề vành đai sinh khoáng. Câu 11. Công nghiệp chế biến thực phẩm của Đông Nam Á phát triển dựa trên các thế mạnh chủ yếu nào sau đây? A. Thị trường tiêu thụ rộng, cơ sở vật chất kĩ thuật tốt. B. Nguồn lao động dồi dào, vốn đầu tư nước ngoài nhiều. C. Nguồn nguyên liệu dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng. D. Liên doanh với nước ngoài, nguyên liệu rất dồi dào. 1
- Câu 12. Cho bảng số liệu: TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2020 (Đơn vị: ‰) Quốc gia Ma-lai-xi-a Mi-an-ma Phi-lip-pin Xin-ga-po Tỉ lệ sinh 16 18 22 9 Tỉ lệ tử 5 8 6 5 (Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao nhất? A. Ma-lai-xi-a. B. Mi-an-ma. C. Phi-lip-pin. D. Xin-ga-po. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1. (4,0 điểm) Trình bày đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa. Việc phát triển giao thông của Đông Nam Á lục địa theo hướng đông - tây có ảnh hưởng gì đối với phát triển kinh tế - xã hội? Câu 2.(3,0 điểm) Cho bảng số liệu: CƠ CẤU DÂN SỐ THEO TUỔI CỦA KHU VỰC ĐÔNG NAM Á NĂM 2000 VÀ NĂM 2020 (Đơn vị: %) Năm Dưới 15 tuổi Từ 15 đến 64 tuổi Từ 65 tuổi trở lên 2000 31,8 63,3 4,9 2020 25,2 67,7 7,1 (Nguồn: Liên hợp quốc, 2022) a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số theo tuổi của khu vực Đông Nam Á năm 2000 và năm 2020. b. Nhận xét sự thay đổi cơ cấu dân số theo độ tuổi của khu vực Đông Nam Á trong thời gian trên. ===== Hết ===== 2
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Địa lí 11 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A A B D D C C B A D C C II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1. (4.0 điểm) Trình bày đặc điểm tự nhiên của khu vực Đông Nam Á lục địa. Việc phát triển giao thông của Đông Nam Á lục địa theo hướng đông – tây có ảnh hưởng gì đối với phát triển kinh tế - xã hội? * Đặc điểm tự nhiên của khu vực Đông Nam Á lục địa: - Địa hình: + Bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi chạy theo hướng tây bắc - đông nam hoặc 0,5 hướng bắc - nam, nhiều nơi núi lan ra sát biển. + Ven biển có nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ. 0.5 - Khí hậu: nhiệt đới gió mùa, phần lãnh thổ phía Bắc Mi-an-ma và Bắc Việt Nam 0.5 có mùa đông lạnh. - Đất: đất feralit ở đồi núi và đất phù sa màu mỡ ở các đồng bằng. 0.5 - Sông ngòi: mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều sông lớn như sông Hồng, sông 0,5 Mê Công,… - Khoáng sản và rừng phong phú… 0,5 * Việc phát triển giao thông của Đông Nam Á lục địa theo hướng đông - tây có ảnh hưởng đối với phát triển kinh tế - xã hội: - Lãnh thổ bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi hướng tây bắc - đông nam, hoặc hướng 0.5 bắc - nam ➔ việc phát triển giao thông theo hướng đông - tây giúp nối liền các quốc gia với nhau (Việt Nam, Thái Lan, Lào, Campuchia và Mianma). - Thúc đẩy hoạt động giao lưu phát triển kinh tế - xã hội theo hướng đông - tây 0.5 giữa các quốc gia, các vùng, đặc biệt ở những vùng núi khó khăn. 2. (3.0 điểm) a.Vẽ biểu đồ - Biểu đồ tròn (các dạng biểu đồ khác không được điểm). 2.0 - Yêu cầu đẹp, chính xác, chia đúng tỉ lệ, có số liệu, chú thích và tên biểu đồ. Nếu sai hoặc thiếu mỗi chi tiết trừ 0,25 điểm. b. Nhận xét: - Cơ cấu dân số theo độ tuổi có sự thay đổi: + Giảm tỉ lệ số dân dưới 15 tuổi (dẫn chứng) 0.25 + Tăng tỉ lệ số dân từ 15 đến 64 tuổi (dẫn chứng) 0,25 + Tăng tỉ lệ số dân từ 65 tuổi trở lên (dẫn chứng) 0.25 - Dân số có xu hướng già hóa. 0,25 TỔNG ĐIỂM 10,0 Lưu ý: Học sinh trình bày theo cách khác nhưng đảm bảo chính xác nội dung vẫn cho điểm tối đa. 3
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p |
1238 |
34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
453 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p |
303 |
19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p |
513 |
17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p |
966 |
12
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p |
287 |
9
-
8 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 có đáp án
42 p |
80 |
8
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
5 p |
71 |
8
-
Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
71 p |
187 |
6
-
7 đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 có đáp án
48 p |
53 |
5
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p |
87 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
253 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Vị Xuyên
4 p |
40 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p |
68 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p |
96 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
7 p |
53 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
224 |
1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p |
134 |
1
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)