intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT Huyện Điện Biên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT Huyện Điện Biên’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT Huyện Điện Biên

  1. TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II - TIẾT 35 THPT HUYỆN ĐIỆN BIÊN MÔN: ĐỊA LÝ 11 TỔ VĂN - SỬ - ĐỊA - GDCD - CN Năm học 2022-2023 (Đề thi có 04 trang) (Thời gian làm bài 45 phút) Họ và tên:................................................ Lớp 11........... Điểm Nhận xét, đánh giá của giáo viên MÃ ĐỀ 112 Phần I. Trắc nghiệm (7,0 điểm). Câu 1: Mục tiêu tổng quát của ASEAN là A. đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển. B. giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ của ASEAN. C. phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên. D. xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất thế giới. Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không đúng với tình hình của LB Nga sau khi Liên bang Xô viết tan rã? A. Tình hình chính trị, xã hội ổn định. B. Tốc độ tăng trưởng GDP âm. C. Đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn. D. Sản lượng các ngành kinh tế giảm. Câu 3: Cây lương thực chủ yếu của các nước Đông Nam Á là A. lúa mì. B. ngô. C. lúa gạo. D. khoai lang. Câu 4: Thành tựu chính sách dân số triệt để của Trung Quốc là A. làm tăng chênh lệch cơ cấu giới tính. B. làm tăng số lượng lao động nữ giới. C. giảm quy mô dân số của cả nước. D. giảm tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên. Câu 5: Quốc gia nào trong khu vực Đông Nam Á chưa gia nhập ASEAN? A. Đông Timo. B. Thái Lan. C. Việt Nam. D. Lào. Câu 6: Hiệp hội các nước ASEAN được thành lập vào năm A. 1966. B. 1967. C. 1965. D. 1964. Câu 7: Quốc gia nào của khu vực Đông Nam Á không phát triển kinh tế biển? A. Thái Lan. B. Mianma. C. Việt Nam. D. Lào. Câu 8: Việt Nam là thành viên chính thức của ASEAN vào năm A. 1996. B. 1997. C. 1994. D. 1995. Câu 9: Cho bảng số liệu: Diện tích và dân số của một số quốc năm 2019 Quốc gia Phi-lip-pin In -đô-nê-xi-a Cam-pu-chia Mi-an -ma 2 Diện tích (nghìn km ) 300,0 1913,6 181,0 676,6 Dân số (triệu người) 108,1 268,4 16,5 54,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia sau đây có mật độ dân số thấp nhất? A. Phi-lip-pin. B. Mi-an-ma. C. In-đô-nê-xi-a. D. Cam-pu-chia. Câu 10: Các thiên tai thường xảy ra ở Đông Nam Á biển đảo là A. động đất và núi lửa. B. núi lửa, ngập úng. C. động đất, sạt lở. D. sóng thần, hạn hán. Câu 11: Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu ngành công nghiệp Nhật Bản là A. Công nghiệp chế tạo. B. Sản xuất điện tử. C. Xây dựng và công trình công cộng. D. Dệt. Câu 12: Ý nào sau đây không phải là cơ sở hình thành ASEAN? A. Do sức ép cạnh tranh giữa các khu vực trên thế giới. Mã đề 112-Trang 1/4
  2. B. Có sự tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội của các nước. C. Có chung mục tiêu, lợi ích phát triển kinh tế. D. Sử dụng chung một loại tiền. Câu 13: Quốc gia nào sau đây nằm ở Đông Nam Á lục địa? A. In-đô-nê-xi-a. B. Thái Lan. C. Xin-ga-po. D. Ma-lai-xi-a. Câu 14: Trung Quốc đã áp dụng biện pháp chủ yếu nào sau đây để thu hút đầu tư nước ngoài? A. Tiến hành cải cách ruộng đất. B. Phát triển kinh tế thị trường. C. Thành lập các đặc khu kinh tế. D. Mở các trung tâm thương mại. Câu 15: Cơ sở vững chắc cho sự phát triển kinh tế - xã hội ở mỗi quốc gia cũng như toàn khu vực Đông Nam Á là A. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao. B. đời sống nhân dân được nâng cao. C. sự hợp tác và cạnh tranh gay gắt giữa các nước. D. môi trường hoà bình, ổn định trong khu vực. Câu 16: Khí hậu bộ phận Đông Nam Á lục địa là A. nhiệt đới gió mùa. B. ôn đới. C. cận nhiệt đới. D. xích đạo. Câu 17: Cho biểu đồ Chuyển dịch cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 1985-2012 (Nguồn số liệu: Niên giám thống kê năm 2013, NXB Thống kê 2014) Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu xuất nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985-2012? A. Luôn xuất siêu. B. Luôn nhập siêu. C. Năm 2012 xuất siêu. D. Năm 1985 xuất siêu. Câu 18: Hiệp hội các nước Đông Nam Á bao gồm A. 11 quốc gia. B. 21 quốc gia. C. 12 quốc gia. D. 10 quốc gia. Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư của Đông Nam Á? A. Mật độ dân số cao nhưng phân bố không đều. B. Dân cư đông và tăng nhanh. C. Dân cư phân bố đồng đều giữa các quốc gia. D. Nguồn lao động rất dồi dào. Câu 20: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm là do A. sự phát triển nhanh của nền kinh tế. B. người dân không muốn sinh nhiều con. C. tiến hành chính sách dân số triệt để. D. sự phát triển nhanh của y tế, giáo dục. Câu 21: Đảo có diện tích lớn nhất Nhật Bản là A. Kiu-xiu. B. Hô-cai-đô. C. Hôn-su. D. Xi-cô-cư. Câu 22: Ý nào sau đây không đúng khi nói về lí do các nước ASEAN nhấn mạnh đến sự ổn định trong mục tiêu của mình? A. Khu vực thưa dân, ít thành phần dân tộc, tôn giáo và ngôn ngữ. B. Vì mỗi nước trong khu vực tùy từng thời kì đều chịu ảnh hưởng của sự mất ổn định. C. Vì giữ ổn định khu vực sẽ không tạo lí do để các cường quốc can thiệp. D. Vì giữa các nước còn có sự tranh chấp phức tạp về biên giới, vùng biển đảo. Mã đề 112-Trang 2/4
  3. Câu 23: Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của nước ta với các nước ASEAN là A. gạo, cây công nghiệp. B. vật liệu xây dựng. C. máy móc, thiết bị. D. than đá. Câu 24: Quốc gia nào sau đây nằm ở Đông Nam Á biển đảo? A. Lào. B. Việt Nam. C. Campuchia. D. In-đô-nê-xi-a. Câu 25: Khó khăn chủ yếu về điều kiện tự nhiên của Nhật Bản đối với sự phát triển kinh tế là A. đất phù sa màu mỡ. B. địa hình chủ yếu là đồng bằng. C. giàu tài nguyên khoáng sản. D. nằm trên vành đai động đất Thái Bình Dương. Câu 26: Cơ chế hợp tác của ASEAN A. thông qua các diễn đàn. B. rất phong phú và đa dạng. C. tổ chức các hội nghị. D. thông qua ký kết các hiệp ước. Câu 27: Trung Quốc thời kì cổ, trung đại có phát minh nào sau đây? A. Kĩ thuật in, điện. B. Chữ la tinh, kĩ thuật in. C. Giấy, kĩ thuật in. D. Điện, thuốc súng. Câu 28: Tác động tiêu cực chủ yếu của chính sách dân số rất triệt để ở Trung Quốc là A. tăng tình trạng bất bình đẳng giới. B. phân bố dân cư không đồng đều. C. tỉ lệ dân cư nông thôn giảm mạnh. D. cân bằng giới tính. Phần II. Tự luận (3,0 điểm). Câu 1 (2,0 điểm). Trình bày đặc điểm tự nhiên bộ phận Đông Nam Á lục địa. Câu 2 (1,0 điểm). Nêu các mục tiêu chính của ASEAN. BÀI LÀM Phần II. Trắc nghiệm (7,0 điểm). Học sinh chọn một đáp án đúng nhất và tô bằng bút chì vào bảng sau: 1 A B C D 8. A B C D 15 A B C D 22. A B C D . 2. A B C D 9. A B C D . 16 A B C D 23 A B C D 3 A B C D 10 A B C D . 17 A B C D . 24. A B C D 4. A B C D . 11 A B C D . 18 A B C D 25. A B C D . 5. A B C D . 12 A B C D . 19 A B C D 26 A B C D 6 A B C D . 13 A B C D . 20 A B C D . 27. A B C D . 7 A B C D . 14 A B C D . 21 A B C D 28. A B C D . . . Phần II. Tự luận (3,0 điểm). ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... Mã đề 112-Trang 3/4
  4. ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ......................................................................................................... Mã đề 112-Trang 4/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2