intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

15
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau” được chia sẻ trên đây. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022 - TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN 2023 -------------------- MÔN: MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 11C (Đề thi có 3 trang) Thời gian làm bài: 45 phút. Họ và tên: ............................................................................ Lớp: ............. Mã đề 101 I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Quốc gia vừa thuộc Đông Nam Á lục địa và vừa thuộc Đông Nam Á biển đảo là A. Ma-lai-xi-a. B. Mi-an-ma. C. Thái Lan. D. In-đô-nê-x-ia. Câu 2. Hiện nay, quốc gia có GDP bình quân theo đầu người cao nhất khu vực Đông Nam Á là A. Xin-ga-po. B. Bru-nây. C. Ma-lai-xi-a. D. Thái Lan. Câu 3. Lãnh thổ Trung Quốc nằm chủ yếu ở khu vực nào của châu Á? A. Trung Á. B. Đông Bắc Á. C. Đông Nam Á. D. Đông Á. Câu 4. Trung Quốc là nước có diện tích lớn thứ A. nhất trên thế giới.B. ba trên thế giớiC. hai trên thế giới D. tư trên thế giới. Câu 5. Trung Quốc tiến hành hiện đại hóa nền kinh tế vào năm A. 1978. B. 1949. C. 1994. D. 2004. Câu 6. Khu vực Đông Nam Á án ngữ trên tuyến hàng hải quốc tế nối A. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương, Địa Trung Hải. C. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương. D. Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương. Câu 7. Cho bảng số liệu: Dân số Trung Quốc năm 2014 (Đơn vị: triệu người) Chỉ tiêu Tổng số Thành thị Nông thôn Nam Nữ Số dân 1368 749 619 701 667 Nhận định nào dưới đây là đúng? A. Tỉ lệ dân số nam là 48,8%. B. Tỉ số giới tính là 105,1%. C. Cơ cấu dân số cân bằng. D. Tỉ lệ dân thành thị 45,2%. Câu 8. Mục tiêu tổng quát của ASEAN là A. thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội. B. xây dựng Đông Nam Á thành khu vực hòa bình, ổn định. C. đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển. D. giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến quan hệ giữa ASEAN với các nước. Câu 9. Đảo có diện tích lớn nhất khu vực Đông Nam Á là A. Xu-ma-tra. B. Ca-li-man-tan. C. Gia-va. D. Lu-xôn. Câu 10. Cơ cấu kinh tế ở các nước khu vực Đông Nam Á đang có sự chuyển dịch theo hướng Mã đề 101 Trang 1/3
  2. A. từ nền kinh tế nông nghiệp sang công nghiệp. B. từ nền kinh tế dịch vụ sang nông nghiệp. C. từ nền kinh tế công nghiệp sang dịch vụ. D. từ nền kinh tế dịch vụ sang công nghiệp. Câu 11. Tại sao mục tiêu của ASEAN lại nhấn mạnh đến sự ổn định? A. Hiện đại hóa được cơ sở hạ tầng và phát triển đô thị. B. Làm cơ sở vững chắc cho phát triển kinh tế-xã hội. C. Giúp cải thiện được đời sống của nhân dân. D. Làm thay đổi nhanh chóng bộ mặt các quốc gia. Câu 12. Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của Việt Nam từ ASEAN hiện nay là A. khoáng sản. B. thủy sản. C. xăng dầu. D. nông sản. Câu 13. Cho bảng số liệu: DÂN SỐ, TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC, GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 1990 - 2010 Đơn vị: % Năm 1990 2000 2005 2010 Dân số 100,0 111,2 114,8 117,8 Tổng sản phẩm trong nước 100,0 335,6 632,2 1666,7 GDP bình quân đầu người 100,0 301,7 550,5 1414,2 (Nguồn: Niên giám thống kê 2013, NXB thống kế Hà Nội) Để thể hiện tốc độ tăng trưởng của dân số, tổng sản phẩm trong nước và GDP bình quân đầu người của Trung Quốc giai đoạn 1990 - 2010, biểu đồ nào thích hợp nhất? A. kết hợp.B. cột. C. đường (đồ thị). D. miền. Câu 14. Đặc trưng khí hậu của Đông Nam Á lục địa là A. nhiệt đới ẩm gió mùa, mưa nhiều. B. nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh. C. nhiệt đới ẩm và xích đạo. D. cận xích đạo và xích đạo. Câu 15. Nội dung nào không đúng với vị trí địa lí của khu vực Đông Nam Á? A. Toàn bộ lãnh thổ thuộc Bán cầu Bắc. B. Giao thoa với hai nền văn minh lớn. C. Là cầu nối thông thương hàng hải. D. Hầu hết khu vực trong vùng nội chí tuyến. Câu 16. Các quốc gia ở khu vực Đông Nam Á đứng hàng đầu thế giới về xuất khẩu gạo là A. Malaixia và Việt Nam. B. Việt Nam và Thái Lan. C. Thái Lan và Inđônêxia. D. Việt Nam và Inđônêxia. Câu 17. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á biển đảo? A. Tập trung nhiều đảo lớn nhất thế giới. B. Ít đồng bằng, nhiều đồi, núi và núi lửa. C. Có khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo. D. Một phần lãnh thổ ở phía Bắc có mùa Đông lạnh. Câu 18. Miền Tây Trung Quốc chủ yếu là khí hậu A. ôn đới lục địa. B. cận nhiệt gió mùa. C. cận nhiệt lục địa. D. ôn đới gió mùa. Mã đề 101 Trang 1/3
  3. Câu 19. Ở khu vực Đông Nam Á, các quốc gia trồng nhiều cà phê và hồ tiêu nhất là A. Thái Lan. B. Việt Nam. C. Malaixia. D. Inđônêxia. Câu 20. Miền đông Trung Quốc nổi tiếng về khoáng sản A. dầu mỏ. B. than đá. C. quặng sắt. D. kim loại màu. Câu 21. Trường Giang là sông lớn và có vai trò quan trọng trong bồi đắp phù sa cho đồng bằng A. Hoa Trung. B. Hoa Nam. C. Hoa Bắc. D. Đông Bắc. Câu 22. Vấn đề xã hội có ý nghĩa hàng đầu mà tất cả các quốc gia Đông Nam Á đều phải tập trung giải quyết là A. phát triển nguồn nhân lực. B. tình trạng xung đột sắc tộc và tôn giáo. C. hạ tỉ lệ tăng dân số tự nhiên. D. tình trạng ô nhiễm môi trường. Câu 23. Trung Quốc không tiếp giáp với quốc gia nào sau đây? A. Mianma. B. Ấn Độ. C. Triều Tiên. D. Nhật Bản. Câu 24. Ý nào sau đây không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN? A. Thông qua các dự án, chương trình phát triển. B. Thông qua các chuyến thăm chính thức. C. Thông qua các diễn đàn, hội nghị. D. Thông qua kí kết các hiệp ước. Câu 25. Nhận xét nào sau đây không phải là khó khăn cho sự phát triển kinh tế của Trung Quốc? A. Lụt lội thường xảy ra ở các đồng bằng miền Đông. B. Khí hậu có sự thay đổi từ cận nhiệt đến ôn đới. C. Miền Tây địa hình núi cao hiểm trở, giao thông khó khăn. D. Miền Tây có khí hậu lục địa khắc nghiệt, khô hạn. Câu 26. “Láng giềng hữu nghị, hợp tác toàn diện,ổn định lâu dài, hướng tới tương lai”. Phương châm trên được Việt Nam- Trung Quốc kí kết vào năm nào? A. 1998. B. 2001. C. 2000. D. 1999. Câu 27. Dân tộc chiếm tỉ trọng lớn nhất trong dân số Trung Quốc là người A. Ui-gua. B. Hán. C. Tạng. D. Choang. Câu 28. Biểu hiện nào sao đây chứng tỏ trình độ phát triển của ASEAN chưa đồng đều? A. Tỉ lệ đói nghèo giữa các nước có sự khác nhau. B. Quá trình đô thị hóa khác biệt giữa các quốc gia. C. Việc sử dụng tài nguyên của các nước chưa hợp lí. D. GDP có sự chênh lệch lớn giữa các nước. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:Chính sách dân số triệt để đã tác động đến xã hội Trung Quốc như thế nào? 1,0 điểm Câu 2: Phân tích những thuận lợi, khó khăn của tự nhiên đến phát kinh tế của Đông Nam Á.2,0 điểm ------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 1/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1