Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 An Nhơn, Bình Định
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 An Nhơn, Bình Định" dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải bài tập trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 An Nhơn, Bình Định
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TRƯỜNG THPT SỐ 2 AN NHƠN NĂM HỌC 2022 – 2023 -------------------- MÔN: ĐỊA LÍ 11 (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ..................................................................... Số báo danh: ............. Mã đề 101 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Những khó khăn về tự nhiên của khu vực Đông Nam Á trong phát triển kinh tế là A. chịu ảnh hưởng nặng nề của các thiên tai. B. lượng mưa quanh năm không đáng kể. C. nghèo tài nguyên khoáng sản. D. không có đồng bằng rộng lớn. Câu 2. Ngành được xem là khởi nguồn của công nghiệp Nhật Bản là ngành nào sau đây? A. Công nghiệp xây dựng. B. Công nghiệp điện tử. C. Công nghiệp dệt. D. Công nghiệp chế tạo. Câu 3. Quốc gia nào sau đây nằm ở Đông Nam Á biển đảo? A. Lào. B. Thái Lan. C. Việt Nam. D. In-đô-nê-xi-a. Câu 4. Ý nào sau đây đúng về vị trí địa lí của Đông Nam Á? A. Nằm ở ngã ba của ba châu lục. B. Là cầu nối giữa lục địa Á - Âu và Ô-xtrây-li-a. C. Nằm ở phía tây nam của châu Á. D. Tiếp giáp Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. Câu 5. Khu vực Đông Nam Á gồm A. 12 quốc gia. B. 13 quốc gia. C. 10 quốc gia. D. 11 quốc gia. Câu 6. Ý nào dưới đây không chính xác về đặc điểm dân cư hiện nay của các nước Đông Nam Á? A. Dân số đông, mật độ dân số cao. B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao. C. Thiếu lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao. D. Số người trong tuổi lao động không dưới 50%. Câu 7. Trung Quốc có đường bờ biển dài bao nhiêu ki-lô-mét? A. 7000 km. B. 6000 km. C. 8000 km. D. 9000 km. Câu 8. Cơ cấu kinh tế ở các nước Đông Nam Á đang có sự chuyển dịch A. từ nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ. B. từ công nghiệp sang nông nghiệp và dịch vụ. C. từ nông nghiệp và dịch vụ sang công nghiệp. D. từ công nghiệp và dịch vụ sang nông nghiệp. Câu 9. Dân cư nước Nga tập trung chủ yếu ở A. vùng Đồng bằng Tây Xi-bia. B. vùng Đông Xi-bia. C. vùng ven Thái Bình Dương. D. vùng Đồng bằng Đông Âu. Câu 10. Miền Tây Trung Quốc không thuận lợi để phát triển ngành A. chăn nuôi gia súc lớn. B. lâm nghiệp. C. sản xuất lương thực. D. thủy điện. Câu 11. Phân bố dân cư có sự khác biệt lớn giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc gây khó khăn chủ yếu nhất về A. sử dụng hợp lí tài nguyên và lao động. B. nâng cao chất lượng cuộc sống dân cư. Mã đề 101 Trang Seq/4
- C. việc bảo vệ tài nguyên và môi trường. D. phòng chống các thiên tai hàng năm. Câu 12. Các đặc khu hành chính của Trung Quốc ở ven biển là A. Ma Cao và Thượng Hải. B. Thượng Hải và Quảng Châu. C. Hồng Công và Ma Cao. D. Quảng Châu và Hồng Công. Câu 13. Mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết là đặc điểm khí hậu của khu vực nào ở Nhật Bản? A. Ven biển Nhật Bản. B. Khu vực trung tâm. C. Phía bắc Nhật Bản. D. Phía nam Nhật Bản. Câu 14. Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Thái Lan, giai đoạn 2010 – 2015 sau: Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng dầu thô và điện của Thái Lan qua giai đoạn 2010-2015? A. Sản lượng dầu thô tăng, sản lượng điện giảm. B. Sản lượng dầu thô và điện tăng liên tục. C. Sản lượng dầu thô giảm, sản lượng điện tăng. D. Sản lượng dầu thô và điện giảm liên tục. Câu 15. Lãnh thổ của Liên bang Nga A. nằm hoàn toàn ở châu Âu. B. liền kề với Đại Tây Dương. C. giáp Ấn Độ Dương. D. có diện tích rộng lớn nhất thế giới. Câu 16. Ý nào sau đây là hạn chế lớn nhất trong phát triển công nghiệp Nhật Bản? A. Thiếu nguồn vốn đầu tư. B. Thiếu nguyên, nhiên liệu. C. Khoa học chậm đổi mới. D. Thị trường bị thu hẹp. Câu 17. Năng suất lao động xã hội ở Nhật Bản cao chủ yếu là do người lao động Nhật Bản A. làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao. B. thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động. C. luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động. D. làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước. Câu 18. Miền Đông Trung Quốc là nơi A. bắt nguồn của các con sông lớn chảy ra biển. B. có các đồng bằng châu thổ rộng lớn. C. có các dãy núi cao, sơn nguyên, bồn địa. D. có nhiều khoáng sản, đồng cỏ và rừng. Câu 19. Dân tộc đông nhất ở Trung Quốc là A. người Tạng. B. người Hán. C. người Hồi. D. người Choang. Câu 20. Đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa là có A. nhiều đồi, núi và núi lửa, ít đồng bằng. B. khí hậu nhiệt đới gió mùa và ôn đới. C. đồng bằng với đất từ dung nham núi lửa. D. các dãy núi hướng tây bắc - đông nam. Câu 21. Cho bảng số liệu: Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản giai đoạn 2000 -2020 ( Đơn vị: %) Năm 2000 2005 2010 2019 2020 Tốc độ tăng trưởng GDP 2,7 1,8 4,1 0,3 -4,5
- (Nguồn: WB, 2022) Nhận xét nào sau đây là đúng về tốc độ tăng GDP của Nhật Bản giai đoạn 2000 -2020? A. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản hầu như không biến động. B. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản cao hàng đầu thế giới. C. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản giảm liên tục. D. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản không ổn định. Câu 22. Cho bảng số liệu sau: SỐ LƯỢT KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ VÀ DOANH THU DU LỊCH KHU VỰC ĐÔNG NAM Á, GIAI ĐOẠN 2005-2019 Năm 2005 2010 2015 2019 Số lượt khách (triệu lượt người) 49,3 70,4 104,2 138,5 Doanh thu (tỉ USD) 33,8 68,5 108,5 147,6 (Nguồn: UNWTO, 2007, 2016, 2020) Nhận xét nào sau đây đúng về số lượt khách quốc tế và doanh thu du lịch của khu vực Đông Nam Á, giai đoạn 2005-2019? A. Doanh thu tăng, số lượt khách giảm. B. Doanh thu tăng nhanh hơn số lượt khách. C. Doanh thu và số lượt khách đều giảm. D. Doanh thu giảm, số lượt khách tăng. Câu 23. Tài nguyên khoáng sản của Liên bang Nga thuận lợi cho phát triển những ngành công nghiệp nào sau đây? A. Năng lượng, luyện kim, hóa chất. B. Năng lượng, luyện kim, dệt may. C. Năng lượng, luyện kim, sản xuất giấy. D. Năng lượng, luyện kim, vật liệu xây dựng. Câu 24. Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất của Liên bang Nga so với Liên Xô cuối thập kỷ 80 của thế kỷ XX là A. sản xuất khí đốt. B. sản xuất giấy và xen-lu-lô. C. khai thác dầu mỏ. D. sản xuất điện. Câu 25. Nhật Bản nằm ở vị trí nào sau đây? A. Nam Á. B. Tây Á. C. Đông Á. D. Bắc Á. Câu 26. Đặc điểm xã hội nào sau đây không phải là của Đông Nam Á? A. Các quốc gia có nhiều dân tộc sinh sống. B. Phong tục, tập quán, văn hoá có sự tương đồng. C. Dân cư các nước chủ yếu theo đạo Phật. D. Có sự giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn. Câu 27. Cho biểu đồ: CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO NGÀNH CỦA TRUNG QUỐC NĂM 2010 VÀ NĂM 2018 (%) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu lao động phân theo ngành của Trung Quốc năm 2018 so với năm 2010? A. Khai khoáng và các ngành khác giảm. Mã đề 101 Trang Seq/4
- B. Nông - lâm - thủy sản và khai khoáng giảm. C. Nông - lâm - thủy sản giảm, khai khoáng tăng. D. Khai khoáng và các ngành khác tăng. Câu 28. Ý nào sau đây đúng với đặc điểm tự nhiên ở phần phía Tây của Liên bang Nga? A. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn. B. Phần lớn là núi và cao nguyên. C. Đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng. D. Có trữ năng thủy điện lớn. B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm). Vì sao trong những năm qua nền kinh tế của các nước Đông Nam Á nói chung phát triển với tốc độ nhanh? Câu 2 (2,0 điểm). Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GDP CỦA TRUNG QUỐC PHÂN THEO CÁC NGÀNH KINH TẾ NĂM 2010 VÀ NĂM 2020 (Đơn vị: %) Năm 2010 2020 Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản 9,6 7,7 Công nghiệp, xây dựng 46,7 37,8 Dịch vụ 43,7 54,5 (Nguồn: Niên giám thống kê Trung Quốc, 2021) a. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu GDP của Trung Quốc phân theo các ngành kinh tế, năm 2010 và 2020. b. Nhận xét về sự chuyển dịch cơ cấu GDP của Trung Quốc phân theo các ngành kinh tế năm 2010 và năm 2020. ------ HẾT ------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn