Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Trần Đại Nghĩa, Quảng Nam
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Trần Đại Nghĩa, Quảng Nam’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Trần Đại Nghĩa, Quảng Nam
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 MÔN ĐỊA LÍ LỚP 11 NĂM HỌC 2023-2024 Mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng TT chủ đề kiến thức (TNKQ) (TNKQ) (TL) (TL) %điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Vị trí địa lí và điều Hợp chúng kiện tự nhiên, dân 1 1 quốc Hoa Kì cư, xã hội Kinh tế 1 10% Vị trí địa lí và Liên bang điều kiện tự 2 Nga nhiên, dân cư và 1 xã hội Vị trí địa lí và 2 2 điều kiện tự nhiên 3 Nhật Bản Dân cư, xã hội 1 1 40% Kinh tế 2 1 1 Vị trí địa lí và điều 3 3 30% 4 Trung Quốc kiện tự nhiên Dân cư, xã hội 1 2 Biểu đồ, bảng số 5 Kĩ năng 1(a,b) 20% liệu Tổng số câu 12 9 1 1 Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100% Trang 1
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ THI HỌC KÌ 2 LỚP 11 MÔN ĐỊA LÍ NĂM HỌC 2023-2024 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng Chủ đề vị kiến thức biết hiểu dụng cao Phân môn Địa lí Nhận biết Tự nhiên, dân cư - Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên 1 và xã hội. nhiên đến phát triển kinh tế - xã hội. Hợp 1 chúng Nhận biết quốc Hoa - Trình bày được sự phát triển, phân bố Kì của các ngành kinh tế (công nghiệp, nông Kinh tế 1 nghiệp, dịch vụ). - Trình bày được sự chuyển dịch cơ cấu ngành nền kinh tế Hoa Kì. – Vị trí địa lí và Liên điều kiện tự Nhận biết 2 bang nhiên - Trình bày được vị trí địa lí và điều kiện 1 Nga – Dân cư, xã tự nhiên; dân cư, xã hội hội Nhận biết: - Biết được vị trí địa lí của Nhật Bản. - Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên. – Vị trí địa lí và - Trình bày được đặc điểm dân cư và xã điều kiện tự hội. 3 Nhật Bản nhiên - Trình bày được một số đặc điểm kinh tế. 5 4 1 – Dân cư, xã hội - Kinh tế. Thông hiểu: - Phân tích được những thuận lợi, khó khăn của đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển kinh tế. - Phân tích được các đặc điểm dân cư và ảnh hưởng của chúng tới kinh tế. Nhận biết: - Biết được vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ – Vị trí địa lí và Trung Quốc. điều kiện tự Trung - Trình bày đặc điểm tự nhiên, tài nguyên 4 nhiên 4 5 Quốc thiên nhiên. – Dân cư, xã hội - Trình bày được đặc điểm dân cư và xã hội Trung Quốc. Thông hiểu: Trang 2
- - Phân tích được những thuận lợi, khó khăn của đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển kinh tế. - Phân tích được các đặc điểm dân cư và ảnh hưởng của chúng tới kinh tế. - Vận dụng: Vẽ và phân tích biểu đồ; 5 Kĩ năng - Biểu đồ phân tích số liệu thống kê. 1 - Nhận xét bảng số liệu 12 câu 9 câu 1 câu Số câu/ loại câu 1 câu TL TNKQ TNKQ TL Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% Trang 3
- SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA Môn: Địa lí - Lớp: 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: 701 ( đề có 02 trang) Họ tên học sinh:……………………………….-Lớp:…….. A/ TRẮC NGHIỆM: (7 ĐIỂM) Câu 1: Thành phần dân cư với số lượng đứng đầu ở Hoa Kì có nguồn gốc A. châu Âu. B. Mĩ Latinh. C. châu Á. D. châu Phi. Câu 2: Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của Hoa Kì thay đổi theo hướng A. tăng ngành khai thác, tăng ngành chế biến. B. giảm ngành truyền thống, tăng ngành hiện đại. C. giảm ngành hiện đại, tăng ngành truyền thống. D. giảm ngành chế biến, tăng ngành khai thác. Câu 3: Dân tộc nào sau đây chiếm đến 80% dân số Liên bang Nga? A. Tác-ta. B. Chu-vát. C. Nga. D. Bát-xkia. Câu 4: Đảo nào sau đây có diện tích tự nhiên lớn nhất ở Nhật Bản? A. Kiu-xiu. B. Xi-cô-cư. C. Hô-cai-đô. D. Hôn-su. Câu 5: Thiên tai nào sau đây thường xuyên xảy ra trên lãnh thổ Nhật Bản? A. Động đất. B. Ngập lụt. C. Hạn hán. D. Cháy rừng. Câu 6: Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là A. dân số không đông. B. tập trung ở miền núi. C. tốc độ gia tăng cao. D. cơ cấu dân số già. Câu 7: Sông ngòi Nhật Bản có đặc điểm nổi bật nào dưới đây? A. Sông nhỏ, ngắn, dốc. B. Lưu vực sông rộng. C. Lưu lượng nước nhỏ. D. Chủ yếu là sông lớn. Câu 8: Đặc điểm khí hậu phía nam của Nhật Bản là A. mùa hạ nóng, mưa to và bão. B. mùa đông kéo dài, lạnh. C. nhiệt độ thấp và ít mưa. D. có nhiều tuyết về mùa đông. Câu 9: Đặc tính cần cù, có tinh thần trách nhiệm rất cao, coi trọng giáo dục của người lao động A. là nhân tố quan trọng hàng đầu thúc đẩy nền kinh tế Nhật Bản phát triển. B. tạo nên sự cách biệt của người Nhật với người dân tất cả các nước khác. C. là trở ngại khi Nhật Bản hợp tác quốc tế về lao động với các nước khác. D. có ảnh hưởng không nhiều đối sự nghiệp phát triển kinh tế của Nhật Bản. Câu 10: Ngành công nghiệp nào sau đây chiếm phần lớn giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản? A. Công nghiệp điện tử. B. Công nghiệp chế tạo. C. Công nghiệp luyện kim. D. Công nghiệp hóa chất. Câu 11: Hai ngành nào sau đây có vai trò hết sức to lớn trong ngành dịch vụ của Nhật Bản? A. Thương mại và tài chính. B. Thương mại và giao thông. C. Tài chính và du lịch. D. Du lịch và giao thông. Câu 12: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho giao thông đường biển là ngành không thể thiếu được đối với Nhật Bản? A. Đường bờ biển dài, nhiều vịnh biển sâu. B. Đất nước quần đảo, có hàng nghìn đảo. Trang 4
- C. Người dân có nhu cầu du lịch quốc tế. D. Hoạt động thương mại phát triển mạnh. Câu 13: Các đồng bằng ở miền Đông Trung Quốc theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là A. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam. B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam. C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung. D. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Bắc, Hoa Trung. Câu 14: Dân cư Trung Quốc phân bố tập trung chủ yếu ở các A. sơn nguyên, bồn địa ở miền Tây. B. đồng bằng phù sa ở miền Đông. C. khu vực biên giới phía bắc. D. khu vực ven biển ở phía nam. Câu 15: Địa hình miền Tây Trung Quốc có đặc điểm nào dưới đây? A. Là vùng tương đối thấp với các bồn địa rộng và cao nguyên trải dài. B. Gồm toàn bộ các dãy núi cao và đồ sộ chạy dọc biên giới phía Tây. C. Địa hình hiểm trở với những dãy núi, sơn nguyên và các bồn địa lớn. D. Là các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất đai màu mỡ, nhiều núi thấp. Câu 16: Đất đai ở các đồng bằng miền Đông Trung Quốc khá màu mỡ do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Phù sa của các con sông bồi tụ thành. B. Do phù sa của biển bồi tụ là chủ yếu. C. Có nguồn gốc từ dung nham núi lửa. D. Thảm thực vật phong phú, đa dạng. Câu 17: Việc phân bố dân cư khác nhau rất lớn giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc đã gây ra khó khăn chủ yếu nhất về A. phòng chống các thiên tai hàng năm. B. nâng cao chất lượng cuộc sống dân cư. C. việc bảo vệ tài nguyên và môi trường. D. sử dụng hợp lí tài nguyên và lao động. Câu 18: Diện tích của Trung Quốc đứng sau các quốc gia nào sau đây? A. LB Nga, Ca-na-đa, Ấn Độ. B. LB Nga, Ca-na-đa, Hoa Kì. C. LB Nga, Ca-na-đa, Bra-xin. D. LB Nga, Anh, Ô-xtrây-li-a. Câu 19: Đường kinh tuyến được coi là ranh giới phân chia hai miền tự nhiên Đông và Tây của Trung Quốc là A. kinh tuyến 1500Đ. B. kinh tuyến 1000Đ. C. kinh tuyến 1050Đ. D. kinh tuyến 1100Đ. Câu 20: Nông nghiệp là ngành không thể thiếu ở Trung Quốc do A. đông dân, nhu cầu lớn. B. nhiều dân tộc sinh sống. C. nhiều đồng bằng rộng. D. sản phẩm để xuất khẩu. Câu 21: Điểm tương đồng giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc là A. địa hình bằng phẳng. B. sông ngòi ít dốc. C. có nhiều khoáng sản. D. đất đai màu mỡ. B/ TỰ LUẬN: (3 ĐIỂM) Câu 1: (2 điểm) Cho bảng số liệu sau: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 2009 – 2021 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2009 2015 2021 Xuất khẩu 1 201,0 2 275,0 3 553,5 Nhập khẩu 1 005,0 1 682,5 3 091,3 (Nguồn: WB, 2022) a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa của Trung Quốc, giai đoạn 2009 - 2021. b. Nhận xét giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa của Trung Quốc, giai đoạn 2009 - 2021. Câu 2: (1 điểm). Vì sao ngành công nghiệp điện tử- tin học Nhật Bản phát triển hàng đầu thế giới? Trang 5
- SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA Môn: Địa lí - Lớp: 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: 702 ( đề có 02 trang) Họ tên học sinh:……………………………….-Lớp:…….. A/ TRẮC NGHIỆM: (7 ĐIỂM) Câu 1: Thành phần dân cư có số lượng đứng thứ hai ở Hoa Kì là người A. Anh điêng. B. da màu. C. da trắng. D. da đen. Câu 2: Hiện nay, ngành hàng không - vũ trụ của Hoa Kì phân bố tập trung ở khu vực nào sau đây? A. Vùng núi Cooc-đi-e và ven Ngũ Hồ. B. Phía Nam và vùng Trung tâm. C. Ven Thái Bình Dương và phía Nam. D. Vùng Đông Bắc và ven Ngũ Hồ. Câu 3: Đại bộ phận lãnh thổ nước Liên bang Nga nằm trong vành đai khí hậu nào sau đây? A. Nhiệt đới. B. Ôn đới. C. Cận nhiệt. D. Cận cực. Câu 4: Núi Phú Sĩ nằm trên đảo nào dưới đây của Nhật Bản? A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu. Câu 5: Các loại khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn nhất ở Nhật Bản? A. Dầu mỏ và khí đốt. B. Sắt và mangan. C. Than đá và đồng. D. Bôxit và apatit. Câu 6: Dân số Nhật Bản có đặc điểm A. đông dân, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp. B. dân số trung bình và mật độ dân số khá thấp. C. đông dân và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao. D. cơ cấu dân số trẻ, tuổi thọ trung bình tăng lên. Câu 7: Vị trí địa lí đã tạo điều kiện thuận lợi cho Nhật Bản phát triển mạnh các ngành kinh tế nào sau đây? A. Tổng hợp các ngành kinh tế biển. B. Các ngành công nghiệp công nghệ cao. C. Ngành công nghiệp khai thác khoáng sản. D. Các ngành công nghiệp chế biến. Câu 8: Mùa đông kéo dài, lạnh và có bão tuyết là đặc điểm khí hậu của A. phía Bắc Nhật Bản. B. phía Nam Nhật Bản. C. ven biển Nhật Bản. D. trung tâm Nhật Bản. Câu 9: Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn đã gây khó khăn chủ yếu nào sau đây đối với kinh tế Nhật Bản? A. Thiếu nguồn lao động, chi phí phúc lợi xã hội lớn. B. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, mở rộng dịch vụ an sinh. C. Thiếu nguồn lao động, phân bố dân cư không hợp lí. D. Thu hẹp thị truờug tiêu thụ, gia tăng sức ép việc làm. Câu 10: Cây trồng chính của Nhật Bản là A. lúa mì. B. cà phê. C. lúa gạo. D. cao su. Câu 11: Các trung tâm công nghiệp Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Cô-bê nằm trên đảo nào sau đây? A. Kiu-xiu. B. Xi-cô-cư. C. Hôn-su. D. Hô-cai-đô. Câu 12: Nhật Bản phát triển thủy điện dựa trên điều kiện thuận lợi chủ yếu là A. địa hình phần lớn là núi đồi. B. sông dốc, nhiều thác ghềnh. C. có lượng mưa lớn trong năm. D. độ che phủ rừng khá lớn. Câu 13: Miền Tây Trung Quốc phổ biến kiểu khí hậu nào sau đây? A. Cận nhiệt đới lục địa. B. Cận nhiệt đới gió mùa. Trang 6
- C. Ôn đới lục địa. D. Ôn đới gió mùa. Câu 14: Dân cư Trung Quốc phân bố tập trung chủ yếu ở các A. khu vực ven biển ở phía nam. B. khu vực biên giới phía bắc. C. sơn nguyên, bồn địa ở miền Tây. D. đồng bằng phù sa ở miền Đông. Câu 15: Miền Đông Trung Quốc là nơi A. gồm các dãy núi, cao nguyên, bồn địa. B. bắt nguồn của các sông lớn chảy ra biển. C. có các đồng bằng châu thổ rộng lớn. D. có nhiều khoáng sản và đồng cỏ rộng. Câu 16: Miền Tây Trung Quốc là nơi có A. khí hậu cận nhiệt đới gió mùa, ôn đới gió mùa. B. nhiều đồng bằng châu thổ rộng, đất màu mỡ. C. các loại khoáng sản kim loại màu nổi tiếng. D. nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn. Câu 17: Miền Tây Trung Quốc có thế mạnh nào sau đây để phát triển lâm nghiệp và chăn nuôi? A. Khí hậu gió mùa. B. Vùng đồi trung du. C. Rừng và đồng cỏ . D. Sông ngòi dồi dào. Câu 18: Các khoáng sản nổi tiếng ở miền Đông Trung Quốc là A. kim cương, than đá, đồng. B. dầu mỏ, khí tự nhiên, chì. C. than đá, dầu mỏ, quặng sắt. D. than đá, khí tự nhiên, kẽm. Câu 19: Biên giới Trung Quốc với các nước chủ yếu là A. núi cao và hoang mạc. B. núi thấp và đồng bằng. C. đồng bằng và hoang mạc. D. núi thấp và hoang mạc. Câu 20: Hoang mạc nào thuộc lãnh thổ Trung Quốc? A. Tacla Macan. B. Kalahari. C. Victoria Lớn. D. Colorado. Câu 21: Các hoang mạc ở phía tây Trung Quốc được hình thành trong điều kiện A. có hai mùa mưa, khô. B. nằm sâu trong lục địa. C. không có sông ngòi. D. nằm ở địa hình cao. B/ TỰ LUẬN: (3 ĐIỂM) Câu 1: (2 điểm) Cho bảng số liệu sau: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 2009 – 2021 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2009 2015 2021 Xuất khẩu 1 201,0 2 275,0 3 553,5 Nhập khẩu 1 005,0 1 682,5 3 091,3 (Nguồn: WB, 2022) a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa của Trung Quốc, giai đoạn 2009 - 2021. b. Nhận xét giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa của Trung Quốc, giai đoạn 2009 - 2021. Câu 2: (1 điểm). Vì sao ngành công nghiệp điện tử- tin học Nhật Bản phát triển hàng đầu thế giới? Trang 7
- SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KỲ 2- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA Môn: Địa lí - Lớp: 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: 701 $ 702 ( đề có 02 trang) Họ tên học sinh:……………………………….-Lớp:…….. A/ TRẮC NGHIỆM : (0,33 điểm/câu) Câu 701 702 1 A D 2 B C 3 C B 4 D B 5 A C 6 D A 7 A A 8 A A 9 A A 10 B C 11 A C 12 B B 13 B C 14 B D 15 B C 16 A D 17 D C 18 B C 19 C A 20 A A 21 C B Trang 8
- B. HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN TỰ LUẬN: Câu Nội dung Điểm a. Vẽ biểu đồ: cột (ghép) 1,0 (Thiếu đơn vị, tên BĐ, giá trị không chính xác...Trừ mỗi ý 0,25đ.) 1 b. Nhận xét: (2 điểm) - Gía trị xuất nhập khẩu ngày càng tăng (0,25 điểm), số liệu dẫn chứng (0,25 0,5 điểm) 0,5 - Cán cân XNK luôn dương (0,25điểm), số liệu dẫn chứng (0,25 điểm) Công nghiệp điện tử - tin học Nhật Bản phát triển hàng đầu thế giới vì: - Lao động có trình độ chuyên môn cao... 0,5 2 - Khoa học công nghệ tiên tiến hàng đầu thế giới ... 0,25 (1 điểm) - Nhà nước có chính sách ưu tiên đầu tư... 0,25 (Học sinh có thể phân tích yếu tố khác nhưng tổng điểm là 1 điểm) Trang 9
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn