intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Trà My, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Trà My, Quảng Nam’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Trà My, Quảng Nam

  1. SỞ GD&ĐT TỈNH QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT BẮC TRÀ MY Môn: Địa lí – Lớp 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 701 Họ và tên: ………………………………………………… SBD:……………… Lớp:………….. A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Câu 1: Nhật Bản đứng đầu thế giới về sản lượng A. lúa gạo. B. cà phê. C. chè. D. tơ tằm. Câu 2: Đảo nào sau đây nằm ở phía nam của Nhật Bản? A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su. C. Kiu-xiu. D. Xi-cô-cư. Câu 3: Đâu không phải là thuận lợi của dân cư Trung Quốc đối với phát triển kinh tế - xã hội? A. Chất lượng lao động ngày càng nâng cao. B. Nhiều lao động và ngày càng được bổ sung. C. Tỉ lệ người già trong dân số ngày càng cao. D. Truyền thống lao động cần cù và sáng tạo. Câu 4: Điều kiện thuận lợi nhất để Trung Quốc phát triển ngành công nghiệp khai khoáng là A. khoáng sản phong phú. B. lao động dồi dào. C. nhu cầu rất lớn. D. kĩ thuật hiện đại. Câu 5: Nền kinh tế Trung Quốc hiện nay đứng thứ A. hai thế giới. B. tư thế giới. C. năm thế giới. D. ba thế giới. Câu 6: Loại cây nào sau đây được trồng nhiều ở đồng bằng Đông Bắc? A. Chè. B. Mía. C. Lúa mì. D. Lúa gạo. Câu 7: Đặc điểm tự nhiên của miền Đông Trung Quốc là A. các dãy núi cao, sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa. B. nhiều tài nguyên rừng, nhiều khoáng sản và đồng cỏ. C. thượng nguồn của các sông lớn theo hướng tây đông. D. các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ. Câu 8: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho sản lượng đánh bắt hải sản của Nhật Bản có xu hướng giảm? A. Phương tiện đánh bắt không đổi mới. B. Môi trường biển ngày càng bị ô nhiễm. C. Nguồn lợi hải sản ngày càng bị giảm sút. D. Lực lượng đánh bắt ngày càng ít hơn. Câu 9: Ngành công nghiệp truyền thống của Liên Bang Nga là A. luyện kim. B. hàng không vũ trụ. C. nguyên tử. D. điện tử, tin học. Câu 10: Số nước có chung đường biên giới với Trung Quốc là A. 12. B. 11. C. 14. D. 13. Câu 11: Dân cư Nhật Bản phân bố tập trung ở A. đồng bằng ven biển. B. các vùng núi ở giữa. C. dọc các dòng sông. D. ở các sườn núi thấp. Câu 12: Khó khăn chủ yếu của dân cư Nhật Bản đối với phát triển kinh tế không phải là A. cơ cấu dân số già, trên 65 tuổi nhiều. B. phần lớn dân cư phân bố ven biển. C. tốc độ tăng dân số thấp và giảm dần. D. tỉ suất tăng dân số tự nhiên rất nhỏ. Câu 13: Miền Tây Trung Quốc hình thành các vùng hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn là do A. ảnh hưởng của núi ở phía đông. B. khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt. C. có diện tích quá lớn. D. khí hậu ôn đới hải dương ít mưa. Trang 1/2 – Mã đề 701
  2. Câu 14: Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Nhật Bản phân bố nhiều nhất ở A. ven Thái Bình Dương. B. ven biển Nhật Bản. C. ven biển Ô-khốt. D. trung tâm các đảo lớn. Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng với cơ cấu dân số thành thị và nông thôn Trung Quốc hiện nay? A. Dân thành thị không tăng, nông thôn giảm. B. Dân thành thị tăng, dân nông thôn giảm. C. Dân nông thôn tăng, dân thành thị giảm. D. Dân nông thôn tăng, dân thành thị tăng. Câu 16: Lãnh thổ Liên bang Nga không giáp với biển nào sau đây? A. Biển Đen. B. Ca-xpi. C. Địa Trung Hải. D. Ban-tích. Câu 17: Các mặt hàng xuất khẩu của Nhật Bản là A. phương tiện vận tải, máy móc, hóa chất, nhiên liệu hóa thạch. B. sắt thép các loại, hóa chất, nhựa, nhiên liệu hóa thạch, điện tử. C. máy móc, thiết bị điện tử, quang học kĩ thuật và thiết bị y tế. D. nhiên liệu hóa thạch, thực phẩm, nguyên liệu thô công nghiệp. Câu 18: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho sản lượng lương thực bình quân đầu người của Trung Quốc hiện nay vẫn còn chưa cao? A. Sản lượng lương thực nhỏ, nhưng dân số lớn nhất thế giới. B. Sản lượng lương thực rất lớn, nhưng dân số tăng nhanh. C. Sản lượng lương thực chưa lớn, nhưng quy mô dân số lớn. D. Sản lượng lương thực lớn, nhưng quy mô dân số rất lớn. Câu 19: Diện tích Trung Quốc đứng sau các quốc gia nào sau đây? A. Liên bang Nga, Ca-na-đa, Bra-xin. B. Liên bang Nga, Ca-na-đa, Trung Quốc. C. Liên bang Nga, Ca-na-đa, Hoa Kì. D. Liên bang Nga, Ca-na-đa, Ấn Độ. Câu 20: Nhật Bản nằm ở vị trí nào sau đây? A. Tây Á. B. Bắc Á. C. Đông Á. D. Nam Á. Câu 21: Khó khăn chủ yếu nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế của Nhật Bản là A. có nhiều núi lửa và động đất. B. nhiều đảo cách xa nhau. C. trữ lượng khoáng sản rất ít. D. bờ biển dài, nhiều vũng vịnh. B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Cho bảng số liệu: Quy mô GDP theo giá hiện hành và tốc độ tăng GDP của Nhật Bản giai đoạn 1990 – 2020 Năm 1990 2000 2010 2019 2020 Chỉ số GDP (tỉ USD) 3132,0 4968,4 5759,1 5123,3 5040,1 Tốc độ tăng GDP (%) 4,8 2,7 4,1 0,3 - 4,5 (Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022) a. Theo bảng số liệu để thể hiện quy mô GDP và tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản giai đoạn 1990 -2020, dạng biểu đồ nào là thích hợp nhất? b. Nhận xét và giải thích. Câu 2: (1,0 điểm) Vì sao sản xuất nông nghiệp của Trung Quốc chủ yếu tập trung ở miền Đông? ===== HẾT ===== Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Trang 2/2 – Mã đề 701
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2