intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Hồ Nghinh, Quảng Na

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:2

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Hồ Nghinh, Quảng Na” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Hồ Nghinh, Quảng Na

  1. SỞ GD VÀ ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH -------------------- (Đề thi có 2 trang) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1. Nhật Bản chú trọng phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi nhiều A. đầu tư vốn của các nước khác. B. nguyên, nhiên liệu nhập khẩu. C. tri thức khoa học, kĩ thuật. D. lao động trình độ phổ thông. Câu 2. Loại hình giao thông vận tải có ý nghĩa quan trọng nhất với ngành ngoại thương của Nhật Bản là A. đường biển. B. đường hàng không. C. đường sắt. D. đường ô tô. Câu 3. Nguyên nhân nào sau đây là cơ bản khiến Nhật Bản phải đẩy mạnh thâm canh trong sản xuất nông nghiệp? A. Diện tích đất nông nghiệp ít. B. Thiếu nguồn lương thực. C. Công nghiệp phát triển. D. Đất nước nhiều thiên tai. Câu 4. Cây trồng giữ vị trí quan trọng nhất trong ngành trồng trọt ở Trung Quốc là A. cây công nghiệp. B. câu ăn quả. C. cây lương thực. D. cây thực phẩm. Câu 5. Dân tộc chiếm đa số ở Trung Quốc là dân tộc A. Hán. B. Hồi. C. Choang. D. Tạng. Câu 6. Khó khăn chủ yếu nhất về thiên nhiên đối với sự phát triển kinh tế của Nhật Bản là A. có đường bờ biển dài, nhiều vũng vịnh. B. có nhiều núi lửa, động đất ở khắp nơi. C. nhiều đảo lớn, đảo nhỏ cách xa nhau. D. trữ lượng khoáng sản không đáng kể. Câu 7. Việc phân bố dân cư khác nhau rất lớn giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc đã gây ra khó khăn chủ yếu nhất về A. phòng chống các thiên tai hàng năm. B. sử dụng hợp lí tài nguyên và lao động. C. việc bảo vệ tài nguyên và môi trường. D. nâng cao chất lượng cuộc sống dân cư. Câu 8. Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Nhật Bản tập trung nhiều nhất ở đảo nào sau đây? A. Kiu-xiu. B. Xi-cô-cư. C. Hô-cai-đô. D. Hôn-su. Câu 9. Sông ngòi của Liên bang Nga có hướng chảy chủ yếu từ A. đông sang tây. B. bắc xuống nam. C. nam lên bắc. D. tây sang đông. Câu 10. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của Trung Quốc phát triển mạnh dựa trên lợi thế chủ yếu nào sau đây? A. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng. B. Có nhiều làng nghề với truyền thống sản xuất lâu đời. C. Nguồn lao động đông đảo, thị trường tiêu thụ rộng lớn. D. Thu hút được rất nhiều vốn, công nghệ từ nước ngoài. Câu 11. Mùa đông kéo dài, lạnh, thường xảy ra bão tuyết là đặc điểm khí hậu của A. khu vực trung tâm Nhật Bản. B. khu vực ven biển Nhật Bản. C. phía nam Nhật Bản. D. phía bắc Nhật Bản. Câu 12. Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động chủ yếu của gió nào sau đây? A. Gió mùa. B. Gió Tây. C. Đông cực. D. Gió phơn. Câu 13. Ngành công nghiệp nào sau đây chiếm phần lớn giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản? Trang 2/2
  2. A. Công nghiệp hóa chất. B. Công nghiệp chế tạo. C. Công nghiệp điện tử. D. Công nghiệp luyện kim. Câu 14. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp của Trung Quốc hiện nay là A. tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp truyền thống. B. tăng tỉ trọng các ngành khai thác nguyên, nhiên liệu. C. giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp chế biến. D. tăng tỉ trọng các ngành có hàm lượng khoa học - kĩ thuật. Câu 15. Lĩnh vực nào sau đây được coi là động lực cho tăng trưởng kinh tế Trung Quốc? A. Du lịch. B. Xuất, nhập khẩu. C. Tài chính. D. Nông nghiệp. Câu 16. Trung Quốc đã và đang thực hiện biện pháp chủ yếu nào sau đây để tăng tỉ lệ che phủ rừng? A. Phát triển nương rẫy. B. Bảo vệ rừng. C. Trồng rừng. D. Khai thác có kế hoạch. Câu 17. Đặc điểm chung của địa hình Trung Quốc là A. cao dần từ tây sang đông. B. thấp dần từ tây sang đông. C. cao dần từ bắc xuống nam. D. thấp dần từ bắc xuống nam. Câu 18. Các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của Nhật Bản là A. phương tiện vận tải, hóa chất, nhiên liệu hóa thạch. B. phương tiện giao thông, máy móc, điện tử, hóa chất. C. sắt thép, hóa chất, dệt may và nhiên liệu hóa thạch. D. nhiên liệu hóa thạch, thực phẩm và nguyên liệu thô. Câu 19. Khí hậu chủ yếu ở miền Tây Trung Quốc là A. cận nhiệt gió mùa. B. ôn đới lục địa. C. nhiệt đới gió mùa. D. ôn đới gió mùa. Câu 20. Dân cư Liên bang Nga có đặc điểm là A. đông dân và gia tăng dân số thấp. B. số dân giảm và gia tăng dân số nhanh. C. đông dân và số dân tăng nhanh. D. gia tăng dân số cao và số dân tăng nhanh. Câu 21. Địa hình chủ yếu của miền Đông Trung Quốc là A. núi, cao nguyên xen bồn địa. B. đồng bằng và đồi núi thấp. C. núi cao và sơn nguyên đồ sộ. D. núi và đồng bằng châu thổ. II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1: ( 2 điểm) Cho bảng số liệu sau: CƠ CẤU DÂN SỐ THEO TUỔI CỦA TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 1990 - 2020 (Đơn vị: %) Năm 1990 2000 2010 2020 Độ tuổi Dưới 15 tuổi 28,6 24,8 18,7 17,0 Từ 15 đến 64 tuổi 65,8 68,4 73,2 70,0 Từ 65 tuổi trở lên 5,6 6,8 8,1 13,0 (Nguồn: Liên hợp quốc, 2022) a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số theo độ tuổi của Trung Quốc, giai đoạn 1990 – 2020? b. Rút ra nhận xét. Câu 2: (1 điểm) Phân tích nguyên nhân phát triển của nền kinh tế Trung Quốc. ------ HẾT ------ Trang 2/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2