intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2, NĂM HỌC 2023 -2024 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ MÔN: ĐỊA LÍ 11 (Đề thi có 03 trang) Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh: ............................................. Số báo danh: .................................................... I. Trắc nghiệm: (7 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất: Câu 1. Sự phát triển của các ngành công nghiệp nào sau đây góp phần quyết định việc Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ? A. Điện, luyện kim, cơ khí, sản xuất hàng tiêu dùng. B. Điện tử, cơ khí chính xác, sản xuất máy tự động. C. Điện tử, luyện kim, cơ khí chính xác, sản xuất điện. D. Điện, chế tạo máy, cơ khí, khai thác than, dệt may. Câu 2 . Địa hình núi, sơn nguyên, cao nguyên Trung Quốc chiếm: A. hơn 50% diện tích. B. hơn 60% diện tích. C. hơn 70% diện tích. D. hơn 80% diện tích. Câu 3. Sông ngòi miền Tây Trung Quốc có giá trị lớn về: A. Tưới tiêu. B. Thủy điện. C. Nuôi trồng thủy hải sản. D. Du lịch. Câu 4. Nhận định nào sau đây không đúng về kinh tế Nhật Bản? A. Nhật Bản là quốc gia lớn nhập siêu lớn nhất thế giới. B. Đứng đầu thế giới về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài (FDI). C. Đứng đầu thế giới về hỗ trợ phát triển chính thức (ODA). D. Đứng đầu thế giới về sản xuất và sử dụng rô-bôt. Câu 5. Ngành công nghiệp nào sau đây chiếm phần lớn giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản? A. Công nghiệp điện tử. B. Công nghiệp chế tạo. C. Công nghiệp luyện kim. D. Công nghiệp hóa chất. Câu 6. Ngành sản xuất đứng hàng đầu thế giới của Nhật Bản là: A. tàu biển. B. ô tô. C. điện tử- tin học. D. xe máy. Câu 7. Cơ cấu GDP của Trung Quốc thay đổi như thế nào? A. Tỉ trọng ngành công nghiệp và xây dựng tăng, trong khi tỉ trọng ngành nông nghiệp giảm. B. Tỉ trọng ngành nông nghiệp và lâm nghiệp tăng lên. C. Tỉ trọng ngành dịch vụ giảm xuống. D. Cơ cấu GDP không có sự thay đổi đáng kể. Câu 8. Hai ngành nào sau đây có vai trò hết sức to lớn trong ngành dịch vụ của Nhật Bản? A. Thương mại và tài chính. B. Thương mại và giao thông. C. Tài chính và du lịch. D. Du lịch và giao thông. Câu 9. Địa hình miền Tây Trung Quốc có đặc điểm nào dưới đây? A. Là vùng tương đối thấp với các bồn địa rộng và cao nguyên trải dài. B. Gồm toàn bộ các dãy núi cao và đồ sộ chạy dọc biên giới phía Tây. C. Địa hình hiểm trở với những dãy núi, sơn nguyên và các bồn địa lớn. D. Là các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất đai màu mỡ, nhiều núi thấp. Câu 10. Chiếm hơn 90% dân số Trung Quốc là người: Trang 1/3 - Mã đề 701
  2. A. Mông Cổ. B. Hán. C. Choang. D. Ui-gua. Câu 11. Nông nghiệp là ngành không thể thiếu ở Trung Quốc do A. đông dân, nhu cầu lớn. B. nhiều dân tộc sinh sống. C. nhiều đồng bằng rộng. D. sản phẩm để xuất khẩu. Câu 12. Đâu là nguyên nhân quan trọng nhất làm cho diện tích trồng lúa gạo của Nhật Bản giảm? A. Ảnh hưởng từ thiên tai khắc nghiệt B. Biến đổi khí hậu và nước biển dâng C. Chuyển sang trồng các loại cây khác D. Phát triển nông nghiệp quảng canh Câu 13. Miền Tây Trung Quốc phổ biến loại đất nào sau đây? A. Đất phù sa. B. Đất feralit. C. Đất xám hoang mạc và bán hoang mạc. D. Đất pốt dôn. Câu 14. Các trung tâm công nghiệp lớn tạo nên “chuỗi đô thị” ở đảo Hôn-su của Nhật Bản là A. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Ô-xa-ca, Hachinôhê. B. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Cô-bê, Tô-ya-ma. C. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Nagaxaki, Cusirô. D. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Ô-xa-ca, Cô-bê. Câu 15. Các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của Nhật Bản là: A. năng lượng, nguyên liệu công nghiệp. B. phương tiện giao thông, máy mọc, thiết bị điện tử, thiết bị y tế, nhựa…. C. các sản phẩm nông nghiệp. D. thủy, hải sản. Câu 16. Các đồng bằng ở miền Đông Trung Quốc theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là A. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam. B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam. C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung. D. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Bắc, Hoa Trung. Câu 17: Nguyên nhân chủ yếu làm cho thiên nhiên Trung Quốc khác biệt giữa hai miền Đông- Tây là: A. Dòng biển . B. Lãnh thổ rộng lớn. C. Biển. D. Địa hình. Câu 18. Ý nào sau đây không đúng với ngành thủy sản của Trung Quốc? A. Sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng đứng thứ hai thế giới. B. Các ngư trường khai thác quan trọng nằm ở biển Hoa Đông, Hoa Nam,… C. Nuôi trồng thủy sản tăng trưởng nhanh. D. Các sản phẩm chủ yếu là tôm, cá, trai lấy ngọc, rong biển,… Câu 19: Các ngành công nghiệp đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế Trung Quốc là: A. Công nghiệp chế tạo, điện tử - tin học, sản xuất ô tô và luyện kim. B. Công nghiệp chế tạo, hóa dầu, sản xuất ô tô và luyện kim. C. Công nghiệp chế tạo, điện tử - tin học, năng lượng và luyện kim D. Công nghiệp chế tạo, dệt may, hóa chất và luyện kim Câu 20: Nông nghiệp đóng vai trò chủ yếu ở quần đảo nào sau đây? A. Hôn-su. B. Xi-cô-cư. C. Kiu-xiu. D. Hô-cai-đô. Câu 21. Các mặt hàng xuất khẩu của Nhật Bản sang thị trường chủ yếu nào sau đây? A. Trung Quốc, Hoa Kì và EU. B. Liên bang Nga, Hoa Kì, Anh. Trang 2/3 - Mã đề 701
  3. C. Hoa Kì, CHLB Đức, Bra-xin. D. Hoa Kì, Trung Quốc, Ấn Độ. II. Tự luận: (3điểm) Câu 1: (1 điểm) Trung Quốc có nguồn lực tự nhiên đa dạng, phong phú là tiền đề để phát triển kinh tế. Em hãy chứng minh nhận định đó? Câu 2: (2 điểm) Cho bảng số liệu: Quy mô GDP theo giá hiện hành và tốc độ tăng trưởng của Ô-xtrây-li-a giai đoạn 2000-2020. Năm 2000 2005 2010 2015 2019 2020 Chỉ số GDP ( tỉ USD) 415,6 695,1 1147 1350 1392 1327 Tốc độ tăng GDP ( %) 3,9 3,2 2,2 2,2 2,2 0 a. Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng GDP của Ô-xtrây-li-a giai đoạn 2000-2020. (1.0 điểm) b. Nêu nhận xét (1.0 điểm) ( Học sinh được phép sử dụng Atlat thế giới và các châu lục ) ……..HẾT…….. Trang 3/3 - Mã đề 701
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2