Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Vĩnh Long
lượt xem 1
download
Luyện tập với Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Vĩnh Long giúp các bạn hệ thống kiến thức đã học, làm quen với cấu trúc đề thi học kì 2, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề giúp bạn tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Vĩnh Long
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Đ I T C II, NĂ C 2020 – 2021 VĨN LONG Môn: ĐỊ LÍ 12 Đ C ÍN T ỨC Thời gian: 50 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 04 trang, 40 câu trắc nghiệm) ã đề 132 Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trung tâm công nghiệp chế biến lƣơng thực, thực phẩm có quy mô lớn nhất (năm 2007) vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Đà Nẵng. B. Phan Thiết. C. Quy Nhơn. D. Nha Trang. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Móng Cái. B. Lệ Thanh. C. Nậm Cắn. D. Tịnh Biên. Câu 43: Giao thông vận tải đƣờng ống nƣớc ta A. có mạng lƣới phủ rộng khắp nƣớc. B. phát triển gắn với ngành dầu khí. C. chỉ dành riêng vận tải nƣớc ngọt. D. nối liền các tuyến vận tải quốc tế. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết trung tâm du lịch nào sau đây là trung tâm du lịch có ý nghĩa vùng của đồng bằng sông Cửu Long? A. Đồng Tháp. B. Cần Thơ. C. Cà Mau. D. Kiên Giang. Câu 45: Điều kiện tác động mạnh mẽ nhất đến việc phát triển chăn nuôi ở nƣớc ta là A. các dịch vụ về giống, thú y. B. lực lƣợng lao động có kĩ thuật. C. khí hậu nhiệt đới nóng ẩm. D. cơ sở thức ăn. Câu 46: Cơ cấu kinh tế nông – lâm – ngƣ nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ đƣợc hình thành do sự tác động của A. đặc điểm khí hậu. B. hƣớng địa hình. C. vị trí địa lí và cấu trúc địa hình. D. độ cao địa hình. Câu 47: Cho biểu đồ về sản lƣợng thuỷ sản nuôi trồng của nƣớc ta năm 2010 và 2017. (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô sản lƣợng thuỷ sản nuôi trồng. B. Tốc độ tăng sản lƣợng thuỷ sản nuôi trồng. C. Thay đổi cơ cấu sản lƣợng thuỷ sản nuôi trồng. D. Quy mô và cơ cấu sản lƣợng thuỷ sản nuôi trồng. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số (năm 2007) lớn nhất vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Mỹ Tho. B. Vĩnh Long. C. Cần Thơ. D. Tân An. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết nhóm hàng nào có giá trị xuất khẩu chiếm tỉ trọng cao nhất nƣớc ta? A. Thủy sản. B. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp. C. Nông, lâm sản. D. Công nghiệp nặng và khoáng sản. Câu 50: Tỉ lệ công nghiệp trong cơ cấu kinh tế theo ngành nƣớc ta tăng lên là biểu hiện của A. sự phát triển nền kinh tế. B. sự mở rộng nông nghiệp. C. việc tăng trƣởng dịch vụ. D. cơ cấu kinh tế đa dạng. Trang 1/4 - Mã đề 132
- Câu 51: Ngành nuôi trồng thuỷ sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh là do A. vùng có nhiều hồ thuỷ điện và hồ thuỷ lợi. B. có vùng biển rộng lớn với nhiều bãi tôm, bãi cá, trữ lƣợng thuỷ sản lớn. C. có đƣờng bờ biển dài với nhiều cửa sông, vũng vịnh, đầm phá. D. khí hậu quanh năm nóng, ít biến động. Câu 52: Ngành chăn nuôi của nƣớc ta hiện nay A. tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa. B. nuôi nhiều trâu và bò lấy sức kéo. C. có hiệu quả cao và luôn ổn định. D. chỉ sử dụng giống năng suất cao. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh có giá trị sản xuất lâm nghiệp (năm 2007) cao nhất nƣớc ta là A. Lâm Đồng. B. Thanh Hoá. C. Nghệ An. D. Hà Tĩnh. Câu 54: Tuyến đƣờng sắt dài nhất nƣớc ta là A. Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh. B. Hà Nội - Lào Cai. C. Hà Nội - Thái Nguyên. D. Lƣu Xá - Kép - Bãi Cháy. Câu 55: Cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt đới ở nƣớc ta là A. hồ tiêu. B. điều. C. dừa. D. chè. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, theo biểu đồ cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của vùng Đồng bằng sông Hồng, hãy cho biết nhận định nào sau không đúng? A. Dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất. B. Nông lâm thủy sản chiếm tỉ trọng cao nhất. C. Nông lâm thủy sản chiếm tỉ trọng thấp nhất. D. Công nghiệp và xây dựng chiểm tỉ trọng khá cao. Câu 57: Vùng Đồng bằng sông Hồng tập trung nhiều di tích, lễ hội, các làng nghề truyền thống do A. có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời với nền sản xuất lúa nƣớc phát triển. B. có nhiều thành phần dân tộc cùng chung sống. C. chính sách đầu tƣ phát triển của Nhà nƣớc. D. nền kinh tế phát triển nhanh với nhiều làng nghề truyền thống. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết phần lớn dân cƣ thuộc nhóm ngôn ngữ Việt – Mƣờng tập trung nhiều ở khu vực nào sau đây? A. Đồng bằng và ven biển. B. Tây Nguyên. C. Tây Bắc. D. Miền núi – trung du. Câu 59: Cho bảng số liệu: CƠ CẤU DÂN SỐ NÔNG THÔN VÀ THÀNH THỊ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2010 – 2019 (Đơn vị: %) Năm 2010 2013 2016 2019 Nông thôn 69,6 68,0 66,3 65,0 Thành thị 30,4 32,0 33,7 35,0 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số nông thôn và thành thị nƣớc ta giai đoạn 2010 – 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Miền. C. Đƣờng. D. Tròn. Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tỉnh có diện tích trồng lúa (năm 2007) lớn nhất nƣớc ta là A. Kiên Giang. B. Long An. C. Đồng Tháp. D. Vĩnh Long. Câu 61: Nƣớc ta hiện nay có kim ngạch xuất nhập khẩu tăng nhanh chủ yếu do A. mức sống tăng, đẩy mạnh công nghiệp hóa. B. sản xuất phát triển, hội nhập kinh tế thế giới. C. đẩy mạnh hợp tác quốc tế, mở rộng thị trƣờng. D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế, sản xuất đa dạng. Câu 62: Các đảo ven bờ nƣớc ta có nhiều tiềm năng để phát triển A. trồng cây lƣơng thực và rau quả. B. nuôi các gia súc lớn và gia cầm. C. khai thác khoáng sản và vận tải. D. đánh bắt cá và hoạt động du lịch. Câu 63: Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành nuôi trồng thuỷ sản ở nƣớc ta là A. đƣờng bờ biển dài, nhiều ngƣ trƣờng lớn, nguồn lợi hải sản phong phú. B. khí hậu nhiệt đới gió mùa. C. môi trƣờng để nuôi trồng thuỷ sản ngày càng đƣợc cải thiện. D. có nhiều sông lớn, nhiều diện tích mặt nƣớc ao, hồ, đầm, vũng, vịnh. Câu 64: Các đô thị ở Việt Nam phân bố A. chủ yếu ở miền Bắc. B. chủ yếu ở miền Nam. C. chủ yếu ở vùng đồng bằng, ven biển. D. tƣơng đối đồng đều trên lãnh thổ. Trang 2/4 - Mã đề 132
- Câu 65: Mặt hạn chế lớn nhất về chất lƣợng nguồn lao động của nƣớc ta hiện nay là A. tỉ lệ ngƣời biết chữ không cao. B. số lƣợng quá đông. C. lao động tập trung chủ yếu ở nông thôn. D. lao động có trình độ cao và công nhân lành nghề còn thiếu. Câu 66: Vùng có mật độ dân số thấp nhất nƣớc ta là A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Đông Nam Bộ. Câu 67: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết cao nguyên nào sau đây không thuộc vùng Tây Nguyên? A. Lâm Viên. B. Mộc Châu. C. Mơ Nông. D. Đăk Lăk. Câu 68: Các đô thị ở nƣớc ta hiện nay A. có thị trƣờng tiêu thụ đa dạng. B. có tỉ lệ thiếu việc làm rất cao. C. tập trung đa số dân cƣ cả nƣớc. D. chủ yếu là kinh tế nông nghiệp. Câu 69: Cho biểu đồ: (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích lúa các mùa vụ của nƣớc ta năm 2018 so với năm 2010? A. Lúa đông xuân giảm, lúa mùa tăng. B. Lúa mùa tăng, lúa đông xuân tăng. C. Lúa hè thu và thu đông giảm, lúa mùa tăng. D. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân tăng. Câu 70: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết mỏ Apatit có nhiều ở tỉnh nào sau đây? A. Lai Châu. B. Lào Cai. C. Yên Bái. D. Sơn La. Câu 71: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, các đô thị có quy mô dân số (năm 2007) trên 1 triệu ngƣời ở nƣớc ta gồm có A. Hà Nội. B. Đà Nẵng. C. Biên Hoà. D. Vũng Tàu. Câu 72: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết trong các trung tâm công nghiệp sau đây, trung tâm công nghiệp nào có cơ cấu ngành đa dạng nhất ở Bắc Trung Bộ? A. Huế. B. Bỉm Sơn. C. Thanh Hóa. D. Vinh. Câu 73: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH, DÂN SỐ THEO CÁC VÙNG Ở NƢỚC TA NĂM 2019 Vùng Diện tích (km2) Dân số (triệu người) Cả nƣớc 331 236,0 92,7 Trung du và miền núi Bắc Bộ 95 221,9 12,6 Đồng bằng sông Hồng 21 260,8 22,6 Bắc Trung Bộ 51 110,8 10,9 Duyên hải Nam Trung Bộ 44 765,0 9,3 Tây Nguyên 54 508,3 5,9 Đông Nam Bộ 23 552,8 17,9 Đồng bằng sông Cửu Long 40 816,4 17,3 Trang 3/4 - Mã đề 132
- (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Dựa vào kết quả xử lí số liệu từ bảng trên, vùng có mật độ dân số cao nhất nƣớc ta (năm 2019) là Đồng bằng sông Hồng với A. 1063 ngƣời/km2. B. 808 ngƣời/km2. C. 1603 ngƣời/km2. D. 1,063 ngƣời/km2. Câu 74: Thế mạnh chủ yếu để phát triển ngành dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng là A. nhiều lao động kĩ thuật, cơ sở hạ tầng tiến bộ. B. dân trí nâng cao, có nhiều trung tâm giáo dục. C. dân số đông, nhiều đô thị, sản xuất phát triển. D. thị trƣờng lớn, vị trí thuận lợi, dân đô thị nhiều. Câu 75: Để tăng sản lƣợng lƣơng thực ở nƣớc ta, biện pháp quan trọng nhất là A. mở rộng diện tích đất trồng cây lƣơng thực. B. đẩy mạnh thâm canh, tăng năng suất. C. kêu gọi đầu tƣ nƣớc ngoài vào sản xuất nông nghiệp. D. đẩy mạnh khai hoang, phục hoá ở miền núi. Câu 76: Thu nhập bình quân của lao động nƣớc ta thuộc loại thấp so với thế giới là do A. nhiều lao động làm trong ngành nông nghiệp. B. nhiều lao động làm trong ngành tiểu thủ công nghiệp. C. năng suất lao động thấp. D. lao động chỉ chuyên sâu vào một nghề. Câu 77: Tây Nguyên có diện tích trồng chè khá lớn là do A. có các cao nguyên cao. B. có đất feralit tập trung thành vùng. C. có mùa đông lạnh. D. có nhiệt độ quanh năm cao. Câu 78: Hai di sản thiên nhiên thế giới ở Việt Nam là A. Vƣờn quốc gia Cúc Phƣơng và đảo Cát Bà. B. Phố cổ Hội An và di tích Mỹ Sơn. C. Bãi đá cổ Sa Pa và Thành Nhà Hồ. D. Vịnh Hạ Long và quần thể Phong Nha - Kẻ Bàng. Câu 79: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết cơ cấu lao động đang làm việc phân theo khu vực kinh tế công nghiệp từ năm 1995 – 2007 có sự chuyển dịch theo hƣớng nào? A. Biến động. B. Không ổn định. C. Tăng liên tục. D. Giảm liên tục. Câu 80: Tiềm năng thủy điện của nƣớc ta tập trung chủ yếu ở hệ thống A. sông Đồng Nai. B. sông Hồng. C. sông Mã. D. sông Cả. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- - Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam của Nhà xuất bản Giáo dục để làm bài. - Giáo viên không giải thích gì thêm. Trang 4/4 - Mã đề 132
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 963 | 11
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 130 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn