intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2021-2022 - Trường PTDTNT THCS&THPT An Lão

Chia sẻ: Hoangnhanduc25 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2021-2022 - Trường PTDTNT THCS&THPT An Lão”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2021-2022 - Trường PTDTNT THCS&THPT An Lão

  1. SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Mã phách TRƯỜNG PTDTNT NĂM HỌC 2021 – 2022 THCS&THPT AN LÃO Họ và tên: .............................. Môn: Địa lí Khối lớp: 12 Lớp: ...... SBD: ...................... Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) .......................................................................................................................................... Điểm CB Coi KT 1 CB Coi KT 2 Giám khảo Mã phách I.TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu mà em cho là đúng Câu 1: Đô thị trực thuộc Trung ương của nước ta là A. Hà Nội. B. Huế. C. Quy Nhơn. D. Nha Trang. Câu 2: Hiện nay mặc dù tỉ lệ tăng dân số nước ta đã giảm, nhưng quy mô dân số vẫn tăng nhanh là do A. đời sống đại bộ phận nhân dân được cải thiện. B. tốc độ tăng trưởng kinh tế liên tục tăng với tốc độ cao. C. quy mô dân số lớn và số người trong độ tuổi sinh đẻ chiếm tỉ lệ cao. D. hiệu quả của chính sách dân số và kế hoạch hoá gia đình chưa cao. Câu 3: Chính sách nào không phải là đường lối đổi mới nước ta sau đại hội Đảng lần thứ VI? A. Dân chủ hóa đời sống kinh tế xã hội. B. Xây dựng nền kinh tế thị trường, định hướng XHCN. C. Tăng cường giao lưu hợp tác với các nước. D. Xây dựng nền kinh tế quan liêu bao cấp. Câu 4: Ý nào dưới đây không phù hợp với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ nước ta những năm qua? A. Cả nước đã hình thành các vùng kinh tế trọng điểm. B. Các vùng chuyên canh trong nông nghiệp được hình thành. C. Các khu công nghiệp, khu chế xuất có quy mô lớn ra đời. D. Khu vực miền núi trở thành các vùng kinh tế năng động. Câu 5: Chăn nuôi lợn của nước ta tập trung chủ yếu ở vùng A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 6: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây khiến cơ cấu công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta đa dạng? A. Nhiều thành phần kinh tế tham gia sản xuất. B. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú. C. Nguồn lao động được nâng cao tay nghề. D. Cơ sở vật chất kĩ thuật được nâng cấp. Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không đúng với mạng lưới giao thông vận tải nước ta? A. Hòa nhập vào mạng lưới giao thông vận tải của khu vực. B. Phát triển khá toàn diện, gồm nhiều loại hình khác nhau. C. Vận tải đường biển có tỉ trọng luân chuyển hàng hóa lớn nhất. D. Đường hàng không có tỉ trọng luân chuyển hành khách lớn nhất.
  2. (Thí sinh không được viết ở phần gạch chéo này) Câu 8: Số lượt khách du lịch nội địa trong các năm qua tăng nhanh do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Chất lượng phục vụ tốt hơn. B. Mức sống nhân dân được nâng cao. C. Sản phẩm du lịch này càng đa dạng. D. Cơ sở vật chất được tăng cường. Câu 9: Tỉnh nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Thái Nguyên. B. Vĩnh Phúc. C. Phú Thọ. D. Hòa Bình. Câu 10: Hạn chế lớn trong phát triển công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là A. thiếu nguyên liệu. B. xa thị trường. C. thiếu lao động. D. thiếu kĩ thuật và vốn. Câu 11: Điều kiện thuận lợi hàng đầu giúp Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn là A. có đất badan tập trung thành vùng lớn. B. có hai mùa mưa khô rõ rệt. C. có nguồn nước ngầm phong phú. D. có độ ẩm quanh năm cao. Câu 12: Khoáng sản chủ yếu của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là A. đá vôi và than bùn. B. apatit và than đá. C. bôxit và crôm. D. sắt và thiếc. Câu 13: Nước ngọt là vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long trong việc cải tạo tự nhiên, vì rất cần thiết cho A. thau chua và rửa mặn đất đai. B. hạn chế nước ngầm hạ thấp. C. ngăn chặn sự xâm nhập mặn. D. tăng cường phù sa cho đất. Câu 14: Vai trò quan trọng của rừng đặc dụng ở Bắc Trung Bộ là A. ngăn chặn nạn cát bay và cát chảy. B. cung cấp nhiều lâm sản có giá trị. C. hạn chế tác hại các cơn lũ đột ngột. D. bảo tồn các loài sinh vật quý hiếm. Câu 15: Ý nào sau đây không đúng khi nói về công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ A. Giá trị sản lượng công nghiệp cao nhất. B. Nổi bật với các ngành công nghệ cao. C. TP. Hồ Chí Minh có cơ cấu ngành đa dạng nhất. D. Có số lượng trung tâm công nghiệp nhiều nhất. Câu 16: Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Tạo điều kiện phát triển công nghiệp. B. Góp phần điều tiết lũ và thủy lợi. C. Tạo ra cảnh quan có giá trị du lịch. D. Tạo thuận lợi cho giao thông đường thủy. Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây của Đồng bằng sông Hồng có quy mô trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng? A. Hà Nội. B. Nam Định. C. Hải Phòng. D. Thái Nguyên. Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có số lượng đàn bò lớn nhất trong các tỉnh sau đây?
  3. (Thí sinh không được viết ở phần gạch chéo này) A. Quảng Bình. B. Hà Tĩnh. C. Nghệ An. D. Quảng Trị. Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất? A. Cà Mau. B. BạcLiêu. C. Đồng Tháp. D. An Giang. Câu 20 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất? A. Nha Trang. B. Biên Hòa. C. Hải Phòng. D. Hà Nội. Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất trên 1000MW? A. Na Dương, Phả Lại, Phú Mỹ. B. Phả Lại, Phú Mỹ, Cà Mau. C. Phả Lại, Phú Mỹ, Trà Nóc. D. Bà Rịa, Phả Lại, Uông Bí. Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ 19 nối Tây Nguyên với cảng biển nào sau đây? A. Đà Nẵng. B. Dung Quất. C. Quy Nhơn. D. Nha Trang. Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Nghi Sơn. B. Chu Lai. C. Hòn La. D. Vũng Áng. Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp Thanh Hóa không có ngành nào sau đây? A. Chế biến nông sản. B. Cơ khí. C. Sản xuất giấy, xenlulô. D. Sản xuất ô tô. Câu 25: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2017 Năm 2010 2014 2016 2017 Thịt hộp (tấn) 4 677,0 4 086,0 4 314,0 4 146,0 Nước mắm (triệu lít) 257,1 334,4 372,2 380,2 Thủy sản đóng hộp (nghìn tấn) 76,9 103,5 102,3 109,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta năm 2017 so với năm 2010? A. Nước mắm có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất. B. Thịt hộp có tốc độ tăng trưởng là 188%. C. Thủy sản đóng hộp có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất. D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng của nước mắm là 147,9%. Câu 26: Cho biểu đồ về than, dầu và điện của nước ta giai đoạn 2005 - 2016:
  4. (Thí sinh không được viết ở phần gạch chéo này) (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây ? A. Sản lượng than, dầu và điện. B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu và điện. C. Cơ cấu sản lượng than, dầu và điện. D. Quy mô và cơ cấu sản lượng than, dầu và điện. Câu 27: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG ĐIỆN PHÁT RA PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: triệu kwh) Năm 2010 2014 2015 2017 Nhà nước 67 678 123 291 133 081 165 548 Ngoài Nhà nước 1 721 5 941 7 333 12 622 Đầu tư nước ngoài 22 323 12 018 17 535 13 423 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng điện phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Tròn. C. Miền. D. Đường. Câu 28: Cho biểu đồ:
  5. CƠ CẤU SẢN LƯỢNG LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2016 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu sản lượng lúa phân theo mùa vụ của nước ta, giai đoạn 2005 - 2016? A. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm. B. Lúa đông xuân giảm, lúa mùa tăng. C. Lúa đông xuân giảm, lúa hè thu và thu đông tăng. D. Lúa hè thu và thu đông giảm, lúa đông xuân tăng. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: (1điểm) Giải thích vì sao Đông Nam Bộ là vùng có tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất cả nước? Câu 2: (1điểm) Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2010 2014 2017 Nhà nước 264,7 119,1 18,1 Ngoài Nhà nước 609,2 1387,6 1412,7 Đầu tư nước ngoài 267,6 356,7 288,2 Tổng 1141,5 1863,4 1719,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Dựa vào bảng số liệu trên, hãy nhận xét về sự thay đổi sản lượng đường kính phân theo thành phần kinh tế của nước ta. Câu 3 : (1điểm) So sánh sự khác nhau về trồng cây công nghiệp lâu năm giữa Tây Nguyên với Trung du và miền núi Bắc Bộ. Bài làm .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................
  6. SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Mã phách TRƯỜNG PTDTNT NĂM HỌC 2021 – 2022 THCS&THPT AN LÃO Họ và tên: .............................. Môn: Địa lí Khối lớp: 12 Lớp: ...... SBD: ...................... Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) .......................................................................................................................................... Điểm CB Coi KT 1 CB Coi KT 2 Giám khảo Mã phách I.TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu mà em cho là đúng Câu 1: Nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm đô thị hóa nước ta? A. Đô thị hóa nước ta diễn ra nhanh. B. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng. C. Trình độ đô thị hóa cao. D. Dân thành thị chiếm tỉ lệ cao trong số dân. Câu 2: Tỉ trọng nhóm tuổi từ 60 trở lên ở nước ta có xu hướng tăng là do A. tuổi thọ trung bình thấp. B. hệ quả của tăng dân số. C. tỉ lệ gia tăng dân số giảm. D. mức sống được nâng cao. Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng về thành tựu của công cuộc Đổi mới ở nước ta hiện nay? A. Mức sống của dân cư rất cao. B. Tăng trưởng kinh tế khá cao. C. Lạm phát được kiểm soát tốt. D. Cơ cấu kinh tế chuyển biến. Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta hiện nay? A. Tốc độ chuyển dịch đang diễn ra rất nhanh. B. Hình thành vùng động lực phát triển kinh tế. C. Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa. D. Kinh tế Nhà nước vẫn giữ vai trò chủ đạo. Câu 5: Vùng chuyên canh cây cao su lớn nhất của nước ta hiện nay là A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ.. D. Bắc Trung Bộ. Câu 6: Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta không có ngành nào sau đây? A. gỗ và lâm sản. B. sản phẩm trồng trọt. C. Sản phẩm chăn nuôi. D. thủy, hải sản. Câu 7: Quốc lộ 1 không đi qua vùng kinh tế nào sau đây? A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên. C. Duyên Hải Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 8: Di sản văn hóa thế giới phố cổ Hội An thuộc tỉnh nào sau đây? A. Thừa Thiên - Huế. B. Quảng Ninh. C. Quảng Nam. D. Thanh Hóa. Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng? A. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán. B. Số dân đông, mật độ cao nhất cả nước. C. Tài nguyên đất, nước trên mặt xuống cấp. D. Có đầy đủ khoáng sản cho công nghiệp.
  7. (Thí sinh không được viết ở phần gạch chéo này) Câu 10: Tỉnh trọng điểm nghề cá ở Bắc Trung Bộ là A. Nghệ An. B. Thanh Hóa. C. Hà Tĩnh. D. Thừa Thiên - Huế. Câu 11: Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm lớn do điều kiện chủ yếu nào sau đây? A. Có nguồn nước dồi dào. B. Đất badan tập trung thành vùng lớn. C. Khí hậu phân hóa theo độ cao. D. Khí hậu cận xích đạo với 2 rõ rệt. Câu 12: Hạn chế lớn nhất về tự nhiên để phát triển nông nghiệp ở đồng bằng sông Cửu Long là A. ngập lụt và triều cường. B. tài nguyên rừng đang suy giảm. C. diện tích đất phèn, đất mặn lớn. D. tài nguyên khoáng sản hạn chế. Câu 13: Biện pháp nào sau đây không phù hợp với cải tạo tự nhiên ở vùng đồng bằng sông Cửu Long? A. Đẩy mạnh khai thác thủy sản khi có lũ về. B. Lai tạo các giống lúa chịu được phèn, mặn. C. Làm thủy lợi để có nước ngọt vào mùa khô rửa phèn, rửa mặn cho đất. D. Khai phá rừng ngập mặn để mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản. Câu 14: Hạn chế lớn nhất về tự nhiên trong phát triển nông nghiệp của Bắc Trung Bộ là A. bão, lũ lụt, hạn hán. B. gió lào khô nóng, bão cát. C. xâm nhập mặn, ngập úng. D. sóng lừng, sạt lở bờ biển. Câu 15: Việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ đặt ra vấn đề cấp bách là A. xây dựng cơ sở hạ tầng. B. tăng cường cơ sở năng lượng. C. thu hút lao động có kĩ thuật. D. đào tạo nhân công lành nghề. Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng với vị trí địa lí và lãnh thổ vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Giáp vùng biển giàu tiềm năng. B. Có diện tích tự nhiên lớn nhất. C. Có biên giới với Trung Quốc và Lào. D. Tiếp giáp với vùng Đông Nam Bộ. Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1? A. Việt Trì. B. Hải Phòng. C. Hà Nội. D. TP. Hồ Chí Minh. Câu 18: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây lớn nhất vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Quy Nhơn. B. Nha Trang C. Đà Nẵng. D. Huế. Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ? A. Đà Nẵng. B. Hà Nội C. Quy Nhơn. D. Vinh. Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng chè lớn nhất Tây Nguyên?
  8. (Thí sinh không được viết ở phần gạch chéo này) A. Đắc Lắk. B. Gia lai. C. Lâm Đồng. D. Kon Tum. Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có ngành thủy sản phát triển đồng đều nhất? A. Cà Mau. B. Bạc Liêu. C. Tiền Giang. D. Long An. Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành sản xuất ô tô? A. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu. B. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh. C. Hà Nội, Đà Nẵng. D. Hải Phòng, TP Hồ Chí Minh. Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhóm ngôn ngữ Tạng - Miến phân bố nhiều nhất ở vùng nào sau đây? A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Tây Nguyên. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết cây ăn quả không phải là cây chuyên môn hóa của vùng nào sau đây? A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Tây Nguyên. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết các loại cây công nghiệp lâu năm nào sau đây trồng nhiều ở Đông Nam Bộ? A. Cao su, cà phê, điều, hồ tiêu. B. Chè, cao su, điều, bông. C. Đậu tương, mía, lạc, chè. D. Cà phê, cao su, mía, bông. Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết điều được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đông Nam Bộ. Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về ngành nông nghiệp giai đoạn 2000 - 2007? A. Giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp. B. Giảm tỉ trọng ngành lâm nghiệp. C. Tăng tỉ trọng ngành thủy sản. D. Giảm giá trị sản xuất ngành nông nghiệp. Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết rừng ngập mặn có nhiều nhất ở vùng nào sau đây? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Vì sao Đông Nam Bộ có điều kiện phát triển mạnh tổng hợp kinh tế biển? Câu 2 (1,0 điểm): Cho bảng số liệu: CƠ CẤU SẢN LƯỢNG ĐIỆN PHÁT RA PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, NĂM 2018 (Đơn vị: %)
  9. (Thí sinh không được viết ở phần gạch chéo này) Năm 2018 Nhà nước 85,2 Ngoài Nhà nước 6,1 Đầu tư nước ngoài 8,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu sản lượng điện phát tra phân theo thành phần kinh tế của nước ta, năm 2018. Câu 3 (1,0 điểm): Tại sao Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng chuyên canh chè lớn nhất nước ta? Bài làm .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1