intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh" sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2021 ­ 2022 TRƯỜNG THPT GIO LINH MÔN ĐỊA LÝ LỚP 12 ­ LỚP 12  Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 40 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC  (Đề có 5 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 003 Câu 1:   Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp năng lượng của Duyên hải Nam Trung Bộ? A.  Tài nguyên nhiên liệu, năng lượng rất đa dạng và dồi dào. B.  Sử dụng điện lưới quốc gia qua đường dây 500 kv. C.  Đã xây dựng một số nhà máy thủy điện quy mô trung bình. D.  Cơ sở điện chưa đáp ứng nhu cầu phát triển công nghiệp. Câu 2:   Yếu tố nào sau đây là chủ yếu làm cho chăn nuôi bò sữa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gần  đây được phát triển? A.  Nhu cầu thị trường tăng, nhiều giống mới năng suất cao. B.  Cơ sở hạ tầng phát triển, nguồn thức ăn được đảm bảo. C.  Nhiều giống mới năng suất cao, cơ sở hạ tầng phát triển. D.  Nguồn thức ăn được đảm bảo, nhu cầu thị trường tăng. Câu 3:   Đồng bằng sông Cửu Long không có A.  nhiều nhóm đất khác nhau. B.  hệ thống kênh rạch dày đặc C.  khí hậu cận xích đạo rõ rệt. D.  nhiều khoáng sản kim loại. Câu 4:  Nguyên nhân chủ yếu nào dẩn đến trình độ thâm canh cao ở Đồng bằng sông Hồng?     A. Đất chật người đông, nhu cầu lương thực lớn.     B. Để giải quyết tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm.     C. Do nhu cẩu của công nghiệp chế biến lương thực.     D. Để có đủ thức ăn cho chăn nuôi lợn và gia cầm.  Câu 5:  Các đồng bằng ở Bắc Trung Bộ có nhiều  thuận lợi cho trồng A.  cà phê, điều. B.  hồ tiêu, dừa C.  cao su, mía D.  lạc, thuốc lá. Câu 6:  Đồng bằng sông Hồng có nhiều thuận lợi để A.  trồng cây cao su. B.  khai thác đồng. C.  trồng cây ăn quả. D.  khai thác dầu mỏ. Câu 7:  Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có nhà máy   thủy điện nào sau đây? A.  Xê Xan 3A B.  Xê Xan 3. C.  Yaly. D.  Sông Hinh. Câu 8:   Phát biểu nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng? A.  Có đầy đủ khoáng sản cho công nghiệp. B.  Tài nguyên đất, nước trên mặt xuống cấp. C.  Số dân đông, mật độ cao nhất cả nước D.  Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán. Câu 9:   Cho biểu đồ: Trang 1/6 ­ Mã đề 003
  2. SẢN LƯỢNG MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM  2018 (Số liệu theo Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta   năm 2018 so với năm 2010? A.  Cà phê tăng, cao su tăng. B.  Cao su giảm, cà phê tăng. C.  Cao su tăng, chè giảm. D.  Cà phê giảm, chè giảm. Câu 10:    Cây ăn quả  ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay phát triển theo hướng tập trung do tác   động chủ yếu của A.  ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ, giải quyết việc làm. B.  sản xuất theo hướng hàng hóa, nhu cầu lớn của người dân. C.  chuyển đổi cơ cấu kinh tế, phát triển các sản phẩm giá trị. D.  đa dạng hóa nông nghiệp, đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu. Câu 11:   Nhân tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển ở Bắc Trung Bộ? A.  Mở rộng các cơ sở công nghiệp chế biến thủy sản. B.  Tăng cường phương tiện hiện đại để đánh bắt xa bờ. C.  Đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ. D.  Phát triển cơ sở hạ tầng kĩ thuật dịch vụ nghề cá. Câu 12:  Cho bång sé liêu: XUÁT KHÅU, NHẬP KHÅU HÀNG HÓA VÀ DICH VỤ CÙA MA­LAI­XI­A (Đơn vị: tỉ đô la Mÿ) Näm 2015 2016 2018 2019 Xuât khâu 209,3 201,2 246,0 237,8 Nhâp khâu 186,6 181,1 221,9 210,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Viët Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo bảng sô liêu, cho biêt Ma­lai­xi­a xuất siêu lớn nhất vào năm nào sau đây? A.  Näm 2016. B.  Näm 2018. C.  Näm 2019. D.  Näm 2015. Câu 13:  Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết vùng Đồng bằng sông Cửu Long có khoáng  sản nào sau đây? A.  Đồng. B.  Titan. C.  Sét, cao lanh. D.  Bôxit. Câu 14:   Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển nông nghiệp chuyên canh ở Tây Nguyên là A.  đa dạng nông sản, tăng cường xuất khẩu. B.  tăng nguồn thu nhập, phát triển hàng hóa C.  phát huy thế mạnh, gắn liền với chế biến. D.  bảo vệ đất, tạo phương thức sản xuất mới. Trang 2/6 ­ Mã đề 003
  3. Câu 15:   Hoạt động kinh tế biển nào sau đây  ở  Đông Nam Bộ thúc đẩy sự  thay đổi mạnh mẽ  cơ  cấu   kinh tế của vùng? A.  Giao thông vận tải. B.  Du lịch biển ­ đảo. C.  Khai thác sinh vật. D.  Khai thác khoáng sản. Câu 16:   Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 ­ 5, cho biếtnước ta có bao nhiêu tỉnh/thành phố vừa  giáp biển, vừa giáp Lào? A.  8. B.  7. C.  9. D. 6. Câu 17:   Vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng chuyên môn hóa sản xuất lúa chủ yếu do có A.  nguồn nước phong phú, nhiệt ẩm dồi dào, nhiều giống lúa tốt. B.  nhiệt ẩm dồi dào, có nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ. C.  nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ, có một mùa mưa lớn. D.  đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào, nguồn nước phong phú. Câu 18:   Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành cơ cấu nông ­ lâm ­ ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ là A.  đa dạng hóa nông nghiệp, bảo vệ tốt tài nguyên và môi trường. B.  khai thác hợp lí tự nhiên, tạo ra khối lượng sản phẩm hàng hóa C.  đẩy mạnh tăng trưởng sản xuất, gắn liền các lãnh thổ với nhau. D.  khai thác thế mạnh mỗi vùng, tạo sự liên kết sản xuất lãnh thổ. Câu 19:  Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 ­ 7, cho biết phát biểu nào sau đây  không đúng với hình  thể nước ta? A.  Dãy núi Trường Sơn có chiều dài lớn nhất nước ta B.  Cao nguyên tập trung nhiều ở Tây Nguyên, Tây Bắc C.  Địa hình đoạn bờ biển miền Trung ít có sự đa dạng. D.  Đồng bằng Nam Bộ rộng hơn đồng bằng Bắc Bộ. Câu 20:   Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết phát biểu nào sau đây đúng khi so sánh sản   lượng thủy sản của một số tỉnh? A.  Nuôi trồng của Hậu Giang lớn hơn Đồng Tháp. B.  Khai thác của Bình Thuận nhỏ hơn Hậu Giang. C.  Nuôi trồng của Cà Mau nhỏ hơn Đồng Nai. D.  Khai thác của Kiên Giang lớn hơn Đồng Tháp. Câu 21:   Cho bảng số liệu sau: Sản lượng than sạch, dầu thô, điện của nước ta giai đoạn 2010 ­ 2018 Năm 2010 2012 2014 2016 2018 Than sạch (triệu tấn) 44,8 42,1 41,1 38,7 42,4 Dầu thô (triệu tấn) 15,0 16,7 17,4 17,2 14,0 Điện (tỉ Kwh) 91,7 115,1 141,3 175,7 209,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu này, dạng biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện sản lượng than sạch, dầu thô,  điện của nước ta giai đoạn 2010 – 2018? A. Miền. B. Cột. C. Kết hợp. D. Đường. Câu 22:    Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản   nuôi trồng lớn hơn thủy sản khai thác? A.  Hà Tĩnh. B.  Nghệ An. C.  Ninh Bình. D.  Thanh Hóa Câu 23:  Biện pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển công nghiệp Duyên hải Nam Trung Bộ là A.  đổi mới cơ sở vật chất kĩ thuật, hội nhập quốc tế. Trang 3/6 ­ Mã đề 003
  4. B.  nâng cao trình độ lao động, phát triển giao thông. C.  đảm bảo nguyên liệu, mở rộng thị trường tiêu thụ. D.  đảm bảo cơ sở năng lượng, thu hút nhiều đầu tư. Câu 24:   Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Sóc Trăng có ngành   nào sau đây? A.  Chế biến nông sản. B.  Luyện kim đen. C.  Sản xuất ôtô. D.  Luyện kim màu. Câu 25:   Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển công nghiệp dầu khí ở Đông Nam Bộ là A.  tạo sản phẩm có giá trị, đẩy nhanh phát triển kinh tế. B.  góp phần đa dạng cơ cấu kinh tế, tạo nhiều việc làm. C.  làm sâu sắc sự phân hoá lãnh thổ, thu hút vốn đầu tư. D.  tăng cường các quan hệ quốc tế, tăng vị thế của vùng. Câu 26:   Cho bảng số liệu: SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2018 (Đơn vị: Nghìn người) Tỉnh Hải Dương Bắc Giang Khánh Hoà Ðồng Tháp Số dân 1807,5 1691,8 1232,4 1693,3 Số dân thành thị 456,8 194,5 555,0 300,8 (Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị trong dân số của các tỉnh   năm 2018? A.  Khánh Hòa thấp hơn Hải Dương. B.  Hải Dương thấp hơn Đồng Tháp. C.  Đồng Tháp cao hơn Bắc Giang. D.  Bắc Giang cao hơn Khánh Hòa Câu 27:  Các mặt hàng nhập khẩu của nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu do A.  đô thị hóa phát triển, hội nhập toàn cầu rộng. B.  liên doanh với các nước, thị trường mở rộng. C.  các ngành sản xuất phát triển, mức sống tăng. D.  hiện đại hóa, công nghiệp hóa được thúc đẩy. Câu 28:  Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công  nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm? A.  Sóc Trăng. B.  Phú Yên. C.  Bến Tre. D.  Hậu Giang. Câu 29:  Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi cao nhất trong các núi sau đây? A.  Chư Pha B.  Nam Decbri. C.  Ngọc Krinh. D.  Kon Ka Kinh. Câu 30:   Giải pháp chủ yếu phát huy thế mạnh tự nhiên của Đồng bằng sông Cửu Long là A.  đẩy mạnh trồng cây hoa màu và trồng rừng ngập mặn. B.  chuyển đổi cơ cấu kinh tế, cải tạo đất và bảo vệ rừng. C.  phát triển công nghiệp chế biến và thúc đẩy xuất khẩu. D.  khai hoang, trồng cây ăn quả và phát triển kinh tế biển. Câu 31:   Cho biểu đồ về đường kính và sữa tươi của nước ta giai đoạn 2014 ­ 2018:  Trang 4/6 ­ Mã đề 003
  5. (Số liệu theo Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A.  Cơ cấu sản lượng đường kính và sữa tươi. B.  Quy mô sản lượng đường kính và sữa tươi. C.  Chuyển dịch cơ cấu sản lượng đường kính và sữa tươi. D.  Tốc độ tăng trưởng sản lượng đường kính và sữa tươi. Câu 32:   Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho hoạt động nuôi trồng thủy sản nước ngọt  ở Đồng   bằng sông Cửu Long hiện nay gặp nhiều khó khăn? A.  Lượng mưa ngày càng ít. B.  Xâm nhập mặn sâu. C.  Diện tích mặt nước giảm. D.  Bão hoạt động mạnh. Câu 33:  Biện pháp cấp bách nhất hiện nay để bảo vệ rừng tự nhiên ở Tây Nguyên là A.  khai thác rừng hợp lí, đẩy mạnh chế biến gỗ. B.  chú trọng giao đất, giao rừng cho người dân. C.  đóng cửa rừng, ngăn chặn tình trạng phá rừng. D.  đẩy mạnh việc khoanh nuôi, trồng rừng mới. Câu 34:  Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết tỉ trọng giá trị xuất khẩu cao nhất của nước  ta thuộc các mặt hàng nào dưới đây? A. Máy móc, thiết bị, phụ tùng B. Công nghiệp nặng và khoáng sản. C. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp. D. Nguyên, nhiên, vật liệu. Câu 35:   Mục đích chính của việc hình thành các khu kinh tế ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A.  góp phần giải quyết vấn đề việc làm. B.  thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế. C.  thu hút đầu tư trong và ngoài nước D.  cung cấp các sản phẩm cho xuất khẩu. Câu 36:   Vùng nông nghiệp Trung du và miền núi Bắc Bộ chuyên môn hoá sản xuất cây dược liệu chủ  yếu dựa vào điều kiện nào sau đây? A.  Đất feralit đỏ vàng chiếm diện tích rất rộng. B.  Địa hình đa dạng; có cả núi, đồi, cao nguyên. C.  Nguồn nước mặt dồi dào phân bố nhiều nơi. D.  Khí hậu cận nhiệt, ôn đới trên núi; giống tốt. Câu 37:   Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có vai trò chủ yếu nào sau đây? A.  Chắn gió, bão và ngăn không cho cát bay, cát chảy. B.  Giữ gìn nguồn gen của các loài sinh vật quý hiếm. C.  Hạn chế tác hại của lũ lên đột ngột trên các sông. Trang 5/6 ­ Mã đề 003
  6. D.  Bảo vệ môi trường sống của động vật hoang dã. Câu 38:   Ngành vận tải đường biển chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu khối lượng luân chuyển hàng  hóa ở nước ta, chủ yếu là do A.  có các đội tàu vận chuyển hàng trọng tải lớn. B.  chở được những hàng hóa nặng, cồng kềnh. C.  vận chuyển trên các tuyến có chiều dài lớn. D.  có thời gian vận chuyển hàng hóa kéo dài. Câu 39:  Mục đích chủ yếu của việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là A.  sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên và giải quyết việc làm. B.  khai thác có hiệu quả các nguồn lực và bảo vệ môi trường. C.  chuyển dịch cơ cấu kinh tế và khai thác hợp lí tài nguyên. D.  giải quyết tốt các vấn đề xã hội và đa dạng hóa nền kinh tế. Câu 40:   Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Trà Lĩnh thuộc tỉnh   nào sau đây? A.  Hà Giang. B.  Tuyên Quang. C.  Lào Cai. D.  Cao Bằng. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ ­ Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến  nay. ­ Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 6/6 ­ Mã đề 003
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2