Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp
- SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THPT KIẾN VĂN MÔN ĐỊA LÝ LỚP 12 Ngày: 28/04/2022- Thời gian làm bài: 50 Phút (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 255 Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 24, nhóm hàng nào có giá trị nhập khẩu chiếm tỷ trọng cao nhất nước ta? A. Máy móc, thiết bị, phụ tùng. B. Hàng tiêu dùng. C. Thủy sản. D. Nguyên, nhiên, vật liệu. Câu 2: Cho biểu đồ về dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn nước ta năm 2010 và 2020 (Đơn vị: %): Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô và cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn. B. Sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn. C. Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn. D. Quy mô dân số phân theo thành thị và nông thôn. Câu 3: Phương hướng khai thác nguồn lợi hải sản vừa hiệu quả vừa góp phần bảo vệ vùng trời, vùng biển và thềm lục địa của nước ta là A. đánh bắt xa bờ. B. đánh bắt ven bờ. C. trang bị vũ khí quân sự. D. đẩy mạnh chế biến tại chỗ. Câu 4: Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta hiện nay là A. xây dựng các nhà máy công nghiệp quy mô lớn. B. hợp tác lao động quốc tế để xuất khẩu lao động. C. phân bố lại lực lượng lao động trên quy mô cả nước. D. đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp và dịch vụ ở các đô thị. Câu 5: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với hoạt động khai thác thủy sản của nước ta là A. hoạt động của gió phơn Tây Nam. B. hoạt động của gió mùa Tây Nam. C. hoạt động của Tín phong. D. hoạt động của bão hàng năm. Câu 6: Cho bảng số liệu sau: Diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2010-2017 Năm 2010 2011 2016 2017 Diện tích (nghìn ha) 7489,4 7655,4 7742,7 7716,6 Sản lượng (nghìn tấn) 40005,6 42398,5 43157,3 42839 Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích, sản lượng, năng suất lúa nước ta giai đoạn 1990 – 2006, dạng biểu đồ thích hợp nhất là A. biểu đồ hình tròn. B. biểu đồ kết hợp. C. biểu đồ đường. D. biểu đồ hình cột. Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay? A. Có kinh nghiệm sản xuất. Trang 1/4 - Mã đề 255
- B. Lao động đã qua đào tạo chiếm tỷ lệ cao. C. Nguồn lao động dồi dào. D. Lực lượng lao động có trình độ cao còn ít. Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 29, Đồng bằng sông Cửu Long có các khu kinh tế ven biển nào sau đây? A. Định An, Năm Căn. B. Định An, Kiên Lương. C. Năm Căn, Rạch Giá. D. Định An, Bạc Liêu. Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 27, trung tâm công nghiệp Huế không có ngành công nghiệp nào sau đây? A. Cơ khí. B. Dệt, may. C. Chế biến nông sản. D. Sản xuất vật liệu xây dựng. Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cảng biển nào sau đây thuộc Bắc Trung Bộ? A. Cam Ranh. B. Cái Lân. C. Cửa Lò. D. Quy Nhơn. Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng về Ngoại thương của nước ta ở thời kỳ sau Đổi mới? A. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn xuất siêu. B. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới. C. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá. D. Kim ngạch xuất nhập khẩu ngày càng tăng. Câu 12: Cho bảng số liệu: QUY MÔ VÀ CƠ CẤU GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU PHÂN THEO NHÓM HÀNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2014 VÀ 2018 Chỉ tiêu 2014 2018 Tổng giá trị nhập khẩu (triệu USD) 15.637 147.849 Cơ cấu: - Máy móc, thiết bị (%) 30,6 38,1 - Nguyên, nhiên, vật liệu (%) 63,2 53,0 - Hàng tiêu dùng (%) 6,2 8,8 Nhận xét nào dưới đây không đúng về tình hình hoạt động nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2014 – 2018? A. Tổng giá trị nhập khẩu phân theo nhóm hàng giai đoạn 2014 – 2018 tăng gấp 15 lần. B. Tỉ trọng giá trị nhập khẩu nguyên, nhiên, vật liệu cao nhất và xu hướng giảm. C. Tổng giá trị nhập khẩu năm 2018 so năm 2014 tăng hơn 940%. D. Tỉ trọng giá trị nhập khẩu hàng tiêu dùng thấp nhất trong cơ cấu giá trị nhập khẩu. Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 24, Việt Nam có giá trị xuất khẩu hàng hóa trên 6 tỷ đô la Mĩ với quốc gia nào sau đây? A. Hoa Kì. B. Liên bang Nga. C. Trung Quốc. D. Ôxtrâylia. Câu 14: Trâu được nuôi nhiều hơn bò ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là do A. nguồn thức ăn cho trâu dồi dào hơn. B. thịt trâu tiêu thụ tốt hơn trên địa bàn của vùng. C. trâu khoẻ hơn, ưa ẩm và chịu rét giỏi hơn bò. D. trâu dễ thuần dưỡng và đảm bảo sức kéo tốt hơn. Câu 15: Tương lai, ngành nào sau đây sẽ có vai trò lớn hơn trong việc giải quyết vấn đề thực phẩm của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Chăn nuôi gia cầm. B. Thuỷ sản. C. Chăn nuôi gia súc. D. Trồng trọt rau đậu. Câu 16: Loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở đồng bằng sông Cừu Long? A. Đất phèn. B. Đất mặn. C. Đất phù sạ ngọt. D. Đất xám. Câu 17: Tỉ lệ dân thành thị nước ta thấp nguyên nhân chủ yếu do : A. Dân ta thích sống nông thôn vì mức sống thấp B. Kinh tế nước ta là nông nghiệp, thâm canh lúa nước C. Nước ta không có nhiều thành phố lớn D. Trình độ phát triển công nghiệp nước ta chưa cao Trang 2/4 - Mã đề 255
- Câu 18: Hiện nay vấn đề xâm nhập mặn đang ảnh hưởng sâu sắc đến vùng đồng bằng sông Cửu Long là do A. Lũ về hạn chế, mùa khô kéo dài. B. Nước biển dâng. C. Địa hình thấp. D. Lũ về nhiều, triều cường nhiều. Câu 19: Trong phát triển du lịch biển, Duyên hải Nam Trung Bộ có ưu thế hơn vùng Bắc Trung Bộ là do A. có nhiều đặc sản hơn. B. có vị trí thuận lợi hơn. C. có nhiều bãi biển đẹp và nổi tiếng hơn. D. có quốc lộ 1 và đường sắt Thống nhất xuyên suốt các tỉnh trong vùng. Câu 20: Một trong những nguyên nhân làm cho Đông Nam Bộ phát triển hơn so với vùng khác trong cả nước là A. có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời nhất cả nước. B. có nền kinh tế hàng hoá sớm phát triển. C. có dân số và lực lượng lao động đông nhất cả nước. D. có nhiều tiềm năng về thuỷ điện nhất cả nước. Câu 21: Căn cứ vào Atlat trang 29, tuyến đường bộ nào nối liền vùng Đông Nam Bộ với Tây Nguyên? A. Quốc lộ 1 và 13. B. Quốc lộ 13 và 14. C. Quốc lộ 14 và 20. D. Quốc lộ 1 và 14. Câu 22: Vùng biển tỉnh Quảng Ninh không có thế mạnh về A. dầu mỏ và khí tự nhiên. B. phát triển du lịch. C. giao thông vận tải biển. D. đánh bắt, nuôi trồng thuỷ sản. Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 28, trong các trung tâm công nghiệp nào sau đây có cơ cấu ngành công nghiệp đa dạng nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Quảng Ngãi. B. Nha Trang. C. Quy Nhơn. D. Đà Nẵng. Câu 24: Cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta có sự chuyển dịch rõ rệt nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây? A. Phù hợp với xu thế khu vực hóa, toàn cầu hóa. B. Thích nghi với thay đổi của thị trường khu vực. C. Hội nhập vào thị trường khu vực và thế giới. D. Thúc đẩy sự phát triển của ngành công nghiệp. Câu 25: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng số khách du lịch quốc tế đến nước ta giai đoạn 1995 – 2007? A. Giai đoạn 1995 – 2000 tăng nhanh nhất, giai đoạn 2005 – 2007 tăng chậm nhất. B. Giai đoạn 2000 – 2005 tăng chậm nhất, giai đoạn 2005 – 2007 tăng nhanh nhất. C. Giai đoạn 2005 – 2007 tăng nhanh nhất, giai đoạn 1995 – 2000 tăng chậm nhất. D. Giai đoạn 2000 – 2005 tăng nhanh nhất, giai đoạn 2005 - 2007 tăng chậm nhất Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 25, địa danh nào sau đây là di sản văn hóa thế giới? A. Vịnh Hạ Long. B. Cao nguyên đá Đồng Văn. C. Phố cổ Hội An. D. Phong Nha - Kẻ Bàng. Câu 27: Kim ngạch nhập khẩu của nước ta trong những năm gần đây tăng khá mạnh là do A. dân số đông, nhu cầu tiêu dùng cao, trong khi sản xuất chưa phát triển. B. nhu cầu lớn về nguyên, nhiên liệu, máy móc phục vụ phát triển của sản xuất và tiêu dùng. C. kinh tế nước ta phát triển chậm chưa đáp ứng nhu cầu trong nước. D. phần lớn dân cư chỉ dùng hàng ngoại nhập, không dùng hàng trong nước. Câu 28: Tuyến vận tải biển nội địa dài nhất của nước ta là A. Hải Phòng - TP Hồ Chí Minh. B. Hải Phòng - Vũng Tàu. C. Hà Nội - TP Hồ Chí Minh. D. Hải Phòng - Đà Nẵng Câu 29: Điểm đặc biệt về vị trí địa lí của vùng Bắc Trung Bộ là tất cả các tỉnh đều giáp với A. Tây Nguyên và biển. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Lào và biển. Câu 30: Trong những năm qua, sản lượng lúa của nước ta tăng lên liên tục chủ yếu là do A. mở rộng diện tích gieo trồng lúa. Trang 3/4 - Mã đề 255
- B. đưa vào sử dụng các giống lúa mới. C. tăng cường cơ giới hóa nông nghiệp. D. thâm canh tăng năng suất lúa. Câu 31: Vì sao ở Tây Nguyên có thể trồng được các cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt? A. Do ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. B. Do ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam. C. Do ảnh hưởng của độ cao địa hình. D. Do lượng mưa lớn và diễn ra quanh năm. Câu 32: Chăn nuôi lợn của nước ta tập trung ở những vùng A. có điều kiện khí hậu ổn định và ôn hòa B. ven biển có nghề cá phát triển C. trọng điểm sản xuất lương thực, thực phẩm và đông dân D. mật độ dân số cao Câu 33: Tại sao Đồng bằng sông Hồng có nguồn lao động dồi dào? A. Có sức hút về lao động mạnh nhất cả nước. B. Có dân số đông nhất cả nước, kết cấu dân số trẻ. C. Là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người. D. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất nước. Câu 34: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây dẫn đến sản xuất cà phê ở Tây Nguyên phát triển chưa ổn định? A. Công nghiệp chế biến còn hạn chế. B. Đất đai dễ bị xói mòn, rửa trôi. C. Lương thực không đảm bảo. D. Thị trường không ổn định. Câu 35: Vì sao hiện nay Đồng bằng sông Cửu Long không phát triển loại hình giao thông vận tải đường sắt? A. Trình độ lao động chưa cao. B. Chi phí xây dựng cao. C. Cấu tạo địa chất yếu. D. Mức độ tập trung công nghiệp thấp. Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 26, mỏ apatit có nhiều ở tỉnh nào thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Lào Cai. B. Cao Bằng. C. Hòa Bình. D. Phú Thọ. Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 28, tỉnh nào sau đây không thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Phú Yên. B. Quảng Trị. C. Ninh Thuận. D. Quảng Nam. Câu 38: Đặc điểm không đúng với dân cư nước ta là: A. Dân số có sự thay đổi về cơ cấu nhóm tuổi. B. Dân cư phân bố đồng đều giữa thành thị và nông thôn. C. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc. D. Dân số còn tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ. Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, hai cửa khẩu quốc tế nào sau đây nằm trên đường biên giới giữa Việt Nam và Trung Quốc? A. Lào Cai, Hữu Nghị. B. Móng Cái, Tây Trang. C. Lào Cai, Na Mèo. D. Hữu Nghị, Na Mèo. Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 25, bãi biển Dốc Lết nằm ở vùng kinh tế nào của nước ta sau đây? A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đông Nam Bộ. ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 255
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
5 p | 70 | 7
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Thượng An
8 p | 42 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
6 p | 45 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
3 p | 29 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Phong
4 p | 44 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Cam Thủy
6 p | 19 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 38 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 108 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Krông Búk
3 p | 19 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hiến Thành
4 p | 41 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn