intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Kẻ Sặt, Hải Dương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

11
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Kẻ Sặt, Hải Dương’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Kẻ Sặt, Hải Dương

  1. SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THPT KẺ SẶT NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN ĐỊA LÍ – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 125 Câu 1. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết trâu được nuôi nhiều ở vùng nào sau đây? A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Tây Nguyên. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 2. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu? A. Lào Cai. B. Lạng Sơn. C. Vĩnh Phúc . D. Quảng Ninh. Câu 3. Vùng nào sau đây có diện tích lớn nhất nước ta? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 4. Năm 1995, Việt Nam gia nhập tổ chức nào? A. WTO. B. NAFTA . C. EU. D. ASEAN. Câu 5. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất vùng đồng bằng sông Hồng? A. Hải Dương. B. Hà Nội. C. Hải Phòng. D. Bắc Ninh. Câu 6. Hiện tượng bùng nổ dân số ở nước ta diễn ra vào khoảng thời gian nào sau đây? A. Nửa đầu thế kỉ XIX. B. Nửa cuối thế kỉ XIX. C. Nửa cuối thế kỉ XX. D. Nửa đầu thế kỉ XX. Câu 7. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết cửa khẩu quốc tế Thanh Thủy thuộc tỉnh nào sau đây? A. Cao Bằng. B. Hà Giang. C. Lào Cai. D. Lạng Sơn. Câu 8. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây là trung tâm quốc gia? A. Lạng Sơn. B. Hà Nội. C. Hải Phòng. D. Hạ Long. Câu 9. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Cam Ranh thuộc tỉnh nào sau đây? A. Khánh Hòa . B. Phú Yên. C. Ninh Thuận. D. Bình Thuận. Câu 10. Ngành vận tải nào sau đây ở nước ta có bước tiến rất nhanh nhờ chiến lược phát triển táo bạo? A. Đường sắt. B. Đường sông. C. Đường ống. D. Đường hàng không. Câu 11. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết đường dây 500KV bắt đầu từ nhà máy điện nào sau đây? A. Thác Bà. B. Hòa Bình C. Phả Lại. D. Ninh Bình. Câu 12. Công nghiệp chế biến sản phẩm trồng trọt không có ngành nào sau đây? A. Đường mía . B. Rượu, bia, nước ngọt. C. Chế biến nước mắm. D. Xay xát. Câu 13. Thành phố nào sau đây ở Đồng bằng sông Cửu Long là thành phố trực thuộc trung ương? A. Bến Tre. B. Cần Thơ. C. Cà Mau. D. Mỹ Tho. Câu 14. Các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ lần lượt từ Bắc vào Nam là A. Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên – Huế, Hà Tĩnh. B. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Quảng Bình, Thừa Thiên – Huế. C. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên – Huế. D. Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị, Hà Tĩnh, Thừa Thiên – Huế. Câu 15. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh Thanh Hóa có khu kinh tế ven biển nào sau đây? A. Thiên Cầm. B. Vũng Áng. C. Chân Mây- Lăng Cô. D. Nghi Sơn. 1/4 - Mã đề 125 - https://thi247.com/
  2. Câu 16. Đất badan ở Tây Nguyên không thích hợp để phát triển loại cây nào sau đây? A. Cao su. B. Hồ tiêu. C. Cà phê. D. Lúa nước . Câu 17. Để khai thác tổng hợp các thế mạnh trong nông nghiệp, vùng Bắc Trung Bộ cần phải A. Trồng rừng ven biển. B. Đẩy mạnh khai thác rừng đặc dụng. C. Hình thành các vùng chuyên canh kết hợp với công nghiệp chế biến. D. Khai thác thế mạnh của trung du, đồng bằng và biển. Câu 18. Để hạn chế tác hại của lũ, phương hướng chủ yếu hiện nay của đồng bằng sông Cửu Long là: A. Chủ động chung sống với lũ. B. Xây dựng hệ thống đê điều. C. Tăng cường công tác dự báo lũ. D. Đầu tư cho các dự án thoát nước . Câu 19. Nhận định nào sau đây không đúng với tài nguyên du lịch của nước ta? A. Yếu tố cơ bản để hình thành các điểm du lịch. B. Phong phú đa dạng với nhiều di sản thế giới. C. Cơ sở quan trọng tạo ra sự hấp dẫn du lịch. D. Chỉ tập trung ở vùng ven biển và các đảo lớn. Câu 20. Phát biểu nào sau đây đúng với tình hình sản xuất lương thực của nước ta? A. Lượng gạo nhập khẩu hàng năm lớn. B. Năng suất và sản lượng tăng mạnh. C. Bình quân lương thực đầu người thấp. D. Chưa có các vùng chuyên canh lớn. Câu 21. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết năm 2007 Việt Nam xuất siêu sang nước nào sau đây? A. Malaixia . B. Hoa Kì. C. Xingapo. D. Trung Quốc . Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết hai trung tâm công nghiệp nào của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có giá trị sản xuất từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng? A. Đà Nẵng và Nha Trang. B. Phan Thiết và Nha Trang. C. Quy Nhơn và Nha Trang. D. Quảng Ngãi và Quy Nhơn. Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết các tỉnh nào sau đây ở Tây Nguyên trồng nhiều chè nhất? A. Lâm Đồng, Gia Lai. B. Đắk Lắk, Lâm Đồng. C. Gia Lai, Đắk Lắk. D. Kon Tum, Gia Lai. Câu 24. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây có ở Phú Quốc và Côn Đảo? A. Di sản văn hóa thế giới. B. Di tích lịch sử cách mạng. C. Di sản thiên nhiên thế giới. D. Khu dự trữ sinh quyển thế giới. Câu 25. Cây công nghiệp quan trọng số một của vùng Tây Nguyên là A. cà phê. B. dừa . C. cao su. D. điều. Câu 26. Cơ cấu ngành kinh tế của vùng Đồng bằng sông Hồng đang chuyển dịch theo hướng A. giảm tỉ trọng của khu vực III, tăng tỉ trọng của khu vực I và II. B. giảm tỉ trọng của khu vực I, tăng tỉ trọng của khu vực II và III. C. giảm tỉ trọng của khu vực II, tăng tỉ trọng của khu vực I và III. D. tăng tỉ trọng của khu vực I, tăng tỉ trọng của khu vực II và III. Câu 27. Chất lượng lao động nước ta ngày càng được nâng lên, chủ yếu do A. Các thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế. B. Xu hướng tất yếu của quá trình hội nhập quốc . C. Học hỏi quá trình tăng cường xuất khẩu lao động. D. Đời sống vật chất của người lao động tăng. Câu 28. Phát biểu nào sau đây không đúng với chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ của nước ta hiện nay? A. Vai trò kinh tế tư nhân ngày càng quan trọng. B. Các vùng chuyên canh lớn được hình thành. C. Tạo sự phân hóa sản xuất lớn giữa các vùng. D. Thành lập các khu công nghiệp tập trung. 2/4 - Mã đề 125 - https://thi247.com/
  3. Câu 29. Giải pháp quan trọng nhất để tránh rủi ro trong việc mở rộng các vùng sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên là A. Đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp. B. Đẩy mạnh khâu chế biến sản xuất. C. Quy hoạch lại vùng chuyên canh. D. Tìm thị trường sản xuất ổn định. Câu 30. Bình quân lương thực theo đầu người của vùng Đồng bằng sông Hồng vẫn thấp hơn một số vùng khác là do: A. Sản lượng lương thực thấp. B. Sức ép quá lớn của dân số. C. Điều kiện sản xuất lương thực khó khăn. D. Năng suất trồng lương thực thấp. Câu 31. Để bảo vệ rừng ở Tây Nguyên, biện pháp quan trọng hàng đầu là A. Hạn chế du canh du cư. B. Tăng cường xuất khẩu gỗ tròn. C. Giao đất, giao rừng cho người dân. D. Quy hoạch lại khu dân cư. Câu 32. Các thị trường nhập khẩu hàng hóa chủ yếu của nước ta những năm gần đây là A. Khu vực châu Á – Thái Bình Dương và châu Âu. B. Khu vực Tây Á và các nước ASEAN. C. Các nước châu Phi và Mĩ La tinh. D. Các nước ASEAN và châu Phi. Câu 33. Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VÀ DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ TỈNH Ở VÙNG ĐÔNG NAM BỘ, NĂM 2018 Tỉnh Bình Phước Tây Ninh Bình Dương Đồng Nai Dân số (nghìn người) 979,6 1133,4 2163,6 3086,1 Diện tích (km ) 2 6876,8 4041,3 2694,6 5863,6 Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số tỉnh ở vùng Đông Nam Bộ? A. Bình Dương thấp hơn Đồng Nai. B. Bình Phước cao hơn Đồng Nai. C. Bình Phước cao hơn Tây Ninh. D. Tây Ninh thấp hơn Bình Dương. Câu 34. Cho bảng số liệu: TỔNG SỐ DÂN VÀ DÂN SỐ NÔNG THÔN CỦA MỘT SỐ TỈNH Ở NƯỚC TA NĂM 2018 (Đơn vị: Nghìn người) Tỉnh Trà Vinh Vĩnh Long Đồng Tháp An Giang Dân số 1049,8 1051,8 1693,3 2164,2 Dân số nông thôn 857,9 873,0 1392,5 1497,3 (Nguồn: Tổng cục thống kê) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh tỉ lệ dân số nông thôn của một số tỉnh ở nước ta năm 2018? A. Đồng Tháp thấp hơn An Giang. B. Vĩnh Long cao hơn Đồng Tháp. C. Trà Vinh thấp hơn Vĩnh Long. D. An Giang thấp hơn Trà Vinh. Câu 35. Nguồn than khai thác của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu A. Làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện và xuất khẩu. B. Làm phụ gia cho công nghiệp hóa chất. C. Phục vụ cho nhu cầu đời sống của nhân dân trong vùng. D. Phục vụ cho ngành luyện kim. Câu 36. Cho biểu đồ sau: 3/4 - Mã đề 125 - https://thi247.com/
  4. GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG DỆT-MAY, HÀNG THỦY SẢN NƯỚC TA QUA CÁC NĂM Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất khẩu hàng dệt-may, hàng thủy sản nước ta qua các năm? A. Giá trị xuất khẩu hàng dệt-may, hàng thủy sản giảm qua các năm. B. Giá trị xuất khẩu hàng dệt-may, hàng thủy sản tăng qua các năm. C. Giá trị xuất khẩu hàng dệt-may giảm, hàng thủy sản tăng qua các năm. D. Giá trị xuất khẩu hàng dệt-may tăng, hàng thủy sản giảm qua các năm. Câu 37. Điểm khác nhau giữa vùng Tây Nguyên với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Có diện tích trồng cà phê ít hơn. B. Có diện tích trồng chè lớn hơn. C. Có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm ít hơn. D. Có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn. Câu 38. Vùng đồng bằng sông Hồng phải đẩy mạnh thâm canh tăng vụ là do A. Có nguồn lao động dồi dào. B. Khí hậu thuận lợi. C. Khả năng mở rộng diện tích hết sức khó khăn. D. Nhu cầu thị trường tăng cao. Câu 39. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có diện tích trồng chè lớn hơn Tây Nguyên là A. Có vị trí giáp biển. B. Có nguồn lao động dồi dào hơn. C. Gần với đồng bằng sông Hồng. D. Khí hậu có mùa đông lạnh. Câu 40. Công nghiệp khai thác dầu khí phát triển đã giúp cho vùng Đông Nam Bộ A. Hình thành nên các nhà máy lọc – hóa dầu hiện đại. B. Trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất cả nước . C. Thay đổi nhanh chóng bộ mặt của vùng. D. Thu hút lượng khách du lịch lớn đến vùng. ------ HẾT ------ 4/4 - Mã đề 125 - https://thi247.com/
  5. SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT KẺ SẶT MÔN ĐỊA LÍ – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Phần đáp án câu trắc nghiệm: Tổng câu trắc nghiệm: 40. 125 126 1 D B 2 D B 3 B A 4 D D 5 B C 6 C B 7 B C 8 B D 9 A D 10 D B 11 B A 12 C A 13 B C 14 C C 15 D C 16 D D 17 D D 18 A A 19 D D 20 B D 21 B A 22 A C 23 A A 24 B A 25 A D 26 B B 27 A A 28 A D 29 D A 30 B A 31 C C 32 A D 33 D D 34 A C 35 A C 36 B B 37 D C 38 C C 39 D B 40 C C -----HẾT----- 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
41=>2