intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngô Lê Tân

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngô Lê Tân” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngô Lê Tân

  1. SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THPT NGÔ LÊ TÂN Môn: Địa Lí – Lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Năm học 2022 - 2023 (Đề thi có 04 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 132 Họ và tên học sinh :........................................................... Số báo danh:.......................................................Lớp 12A I. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp cơ khí có ở trung tâm nào sau đây? A. Cẩm Phả. B. Sóc Trăng. C. Nha Trang. D. Phan Thiết. Câu 2: Số lượt khách du lịch nội địa trong các năm qua tăng nhanh do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Chất lượng phục vụ tốt hơn. B. Mức sống nhân dân được nâng cao. C. Sản phẩm du lịch này càng đa dạng. D. Cơ sở vật chất được tăng cường. Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng với vị trí địa lí và lãnh thổ vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Tiếp giáp với vùng Đông Nam Bộ. B. Có biên giới với Trung Quốc và Lào. C. Giáp vùng biển giàu tiềm năng. D. Có diện tích tự nhiên lớn nhất. Câu 4: Khu vực công nghiệp - xây dựng có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Xu hướng của thế giới và tác động cách mạng khoa học kĩ thuật. B. Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật hiện đại vào sản xuất. C. Nước ta có tài nguyên thiên nhiên, lao động dồi dào. D. Đường lối chính sách, phát triển kinh tế của Đảng và Nhà nước. Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long? A. Thủ dầu Một. B. Mỹ Tho. C. Biên Hòa. D. Vũng Tàu. Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường biển trong nước quan trọng nhất nối Hải Phòng với nơi nào sau đây? A. Đà Nẵng. B. Cửa Lò. C. TP Hồ Chí Minh. D. Quy Nhơn. Câu 7: Cho biểu đồ về giá trị xuất nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2013 - 2020: Trang 1/4 - Mã đề thi 132
  2. (Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu. B. Sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu. C. Quy mô giá trị xuất nhập khẩu. D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu. Câu 8: Đâu là thế mạnh tự nhiên tiêu biểu của vùng Đông Nam Bộ? A. Dân cư đông, nguồn lao động dồi dào. B. Cơ sở hạ tầng ngày càng được nâng cao. C. Trình độ phát triển kinh tế cao nhất cả nước. D. Tài nguyên dầu khí ở thềm lục địa rất lớn. Câu 9: Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm lớn do điều kiện chủ yếu nào sau đây? A. Có nguồn nước dồi dào. B. Đất badan tập trung thành vùng lớn. C. Khí hậu phân hóa theo độ cao. D. Khí hậu cận xích đạo với 2 rõ rệt. Câu 10: Đồng bằng sông Hồng phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành do nguyên nhân trực tiếp nào sau đây? A. Sức ép dân số quá lớn đối với sự phát triển kinh tế - xã hội. B. Cơ cấu kinh tế theo ngành chậm chuyển dịch, còn nhiều hạn chế. C. Vai trò đặc biệt quan trọng của vùng trong nền kinh tế cả nước. D. Việc chuyển dịch giúp phát huy tốt các thế mạnh của vùng. Câu 11: Khó khăn lớn nhất của nước ta trước thời kì đổi mới là A. Các nước cắt viện trợ. B. Cơ sở hạ tầng bị tàn phá nặng nề. C. Khủng hoảng kinh tế trầm trọng. D. Mĩ cấm vận. Câu 12: Nhiệm vụ quan trọng nhất trong việc hướng tới mục tiêu phát triển công nghiệp một cách bền vững ở Đông Nam Bộ là A. hình thành thêm nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất. B. tăng cường đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng. C. phát triển công nghiệp đi đôi với bảo vệ môi trường. D. phát triển mạnh công nghiệp khai thác dầu. Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cảng biển Cam Ranh thuộc tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Quảng Nam. B. Khánh Hoà. C. Bình Định. D. Phú Yên. Câu 14: Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta phát triển mạnh chủ yếu do điều kiện nào sau đây? A. Cơ sở vật chất kĩ thuật được nâng cấp. B. Mạng lưới giao thông có nhiều thuận lợi. C. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú. D. Vị trí nằm gần các trung tâm công nghiệp. Câu 15: Đâu không phải là giải pháp để nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội trong sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên? A. Đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp. B. Đẩy mạnh công nghiệp chế biến và xuất khẩu. C. Hoàn thiện quy hoạch vùng chuyên canh cây công nghiệp. D. Hạn chế người nhập cư để giảm sức ép về vấn đề việc làm. Câu 16: Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu đối với sự hình thành cơ cấu kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ là A. phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm. B. phát triển vùng trọng điểm trồng cây lương thực, thực phẩm. C. vấn đề phát triển ngành nuôi trồng thủy sản. D. hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp. Câu 17: Dân số nước ta phân bố không đều đã ảnh hưởng đến vấn đề chủ yếu nào sau đây? A. Vấn đề giải quyết việc làm. B. Việc phát triển giáo dục, y tế. Trang 2/4 - Mã đề thi 132
  3. C. Nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân. D. Khai thác tài nguyên và sử dụng nguồn lao động. Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết cây điều được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây? A. Trà Vinh. B. Ninh Thuận. C. Phú Yên. D. Bình Phước. Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, vùng đồng bằng sông Hồng, cho biết nước khoáng Kênh Gà thuộc tỉnh nào sau đây? A. Ninh Bình. B. Hà Nam. C. Hoà Bình. D. Nam Định. Câu 20: Việc tăng cường kết cấu hạ tầng giao thông vận tải có ý nghĩa đặc biệt quan trọng trong việc hình thành cơ cấu kinh tế của vùng Duyên hải Nam Trong Bộ vì A. tạo ra thế mở cửa, phân công lao động, giao lưu kinh tế. B. tạo ra thế mở cửa, phân công lao động. C. tăng cường vai trò trung chuyển của vùng. D. phân công lao động, giao lưu kinh tế. Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta có vĩ độ cao nhất? A. Hà Giang. B. Khánh Hòa. C. Điện Biên. D. Cà Mau. Câu 22: Vùng chuyên canh cây cao su lớn nhất của nước ta hiện nay là A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên. C. Đông Nam Bộ. D. Nam Trung Bộ. Câu 23: Ngành hàng không có bước tiến rất nhanh do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Chiến lược phát triển táo bạo. B. Lượng khách du lịch quốc tế lớn. C. Đảm bảo tính an toàn tuyệt đối. D. Lao động có trình độ cao. Câu 24: Vùng nào sau đây có mật độ dân số cao nhất nước ta? A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 25: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG ĐIỆN PHÁT RA PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: triệu kwh) Năm 2010 2014 2015 2017 Nhà nước 67 678 123 291 133 081 165 548 Ngoài Nhà nước 1 721 5 941 7 333 12 622 Đầu tư nước ngoài 22 323 12 018 17 535 13 423 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng điện phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Tròn. C. Miền. D. Đường. Câu 26: Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢT KHÁCH VÀ DOANH THU TỪ CÁC CƠ SỞ LƯU TRÚ DU LỊCH NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2017 - 2021 Năm 2017 2019 2020 2021 Khách trong nước (triệu lượt khách) 13,7 147,4 17,3 7,2 Khách quốc tế (triệu lượt khách) 132,8 147,4 162 78,1 Doanh thu của các cơ sở lưu trú (nghìn tỷ đồng) 54,4 60,7 67 38,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, https://www.gso.gov.vn) Trang 3/4 - Mã đề thi 132
  4. Theo bảng số liệu, để thể hiện số lượt khách và doanh thu từ các cơ sở lưu trú du lịch nước ta giai đoạn 2017 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Kết hợp. C. Cột. D. Đường. Câu 27: Cho biểu đồ về than, dầu và điện của nước ta giai đoạn 2005 - 2016: (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây ? A. Sản lượng than, dầu và điện. B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu và điện. C. Cơ cấu sản lượng than, dầu và điện. D. Quy mô và cơ cấu sản lượng than, dầu và điện. Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển nào sau đây nằm ở phía nam cảng Nhật Lệ? A. Thuận An. B. Cửa Lò. C. Cửa Gianh. D. Vũng Áng. II. Tự luận: (3,0 điểm) Câu 1: (1,0đ). Phân tích những thế mạnh và hạn chế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ trong việc khai thác, chế biến khoáng sản. Câu 2: (1,0đ). Tại sao phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở đồng bằng sông Hồng? Câu 3: (1,0đ). Cho bảng số liệu sau: Diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp ở Tây Nguyên và cả nước năm 2008 (Đơn vị: nghìn ha) Cây công nghiệp Cả nước Tây Nguyên Cà phê 524,9 475,7 Cao su 618,6 387,8 Hồ tiêu 50,0 16,8 Tính cơ cấu diện tích cây cà phê, cao su, hồ tiêu của Tây Nguyên so với cả nước. ----------HẾT---------- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam. Trang 4/4 - Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2