Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 Bảo Thắng
lượt xem 3
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 Bảo Thắng” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 Bảo Thắng
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÀO CAI KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TRƯỜNG THPT SỐ 2 BẢO THẮNG NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ MINH HỌA MÔN Địa– Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 50 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1: Cho bảng số liệu: 0396752282 DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2021 Quốc gia Lào Mi-an-ma Thái Lan Việt Nam Diện tích (nghìn km2) 230,8 652,8 510,9 331,3 Dân số (nghìn người) 7 337,8 55 295,0 65 213,0 98 506,2 (Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia? A. Lào cao hơn Việt Nam. B. Việt Nam cao hơn Thái Lan. C. Thái Lan thấp hơn Mi-an-ma. D. Mi-an-ma thấp hơn Lào. Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trong các trạm khí tượng sau đây, trạm nào có độ chênh lệch nhiệt độ giữa tháng I và tháng VII cao nhất? A. Cần Thơ. B. Đà Lạt. C. Sa Pa. D. Cà Mau. Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy điện nào có công suất lớn nhất trong số các nhà máy sau đây? A. Thủ Đức. B. Cà Mau. C. Bà Rịa. D. Trà Nóc. Câu 4: Các sản phẩm nào sau đây thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm trồng trọt ở nước ta? A. Sữa, bơ. B. Thịt hộp. C. Gạo, ngô. D. Nước mắm. Câu 5: Cho biểu đồ: 0396752282 0396752282 GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA BRU-NÂY, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021 1
- (Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi giá trị xuất khẩu, nhập khẩu năm 2021 so với năm 2015 của Bru-nây? A. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu. B. Xuất khẩu tăng ít hơn nhập khẩu. C. Nhập khẩu tăng gấp hai lần xuất khẩu. D. Nhập khẩu tăng và xuất khẩu giảm. Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu? A. Hà Giang. B. Tuyên Quang. C. Yên Bái. D. Bắc Kạn. Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết cây cà phê được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây? A. Bình Phước. B. Bạc Liêu. C. Sóc Trăng. D. Cà Mau. Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông Cả đổ ra biển ở cửa nào sau đây? A. Cửa Gianh. B. Cửa Hội. C. Cửa Lạch Trường. D. Cửa Nhật Lệ. Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng về ngành công nghiệp của nước ta hiện nay? A. Sản phẩm đa dạng. B. Tỉ trọng rất thấp. C. Phân bố đồng đều. D. Tăng trưởng rất chậm. Câu 10: Đông Nam Bộ đang ứng dụng công nghệ trồng mới nhằm cho năng suất cao chủ yếu đối với A. cây chè. B. cây cao su. C. cây quế. D. cây tam thất. Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết khu kinh tế ven biển Chu Lai thuộc tỉnh nào sau đây? A. Bình Định. B. Quảng Ngãi. C. Phú Yên. D. Quảng Nam. Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh nào sau đây có cảng Nhật Lệ? A. Quảng Bình. B. Quảng Trị. C. Hà Tĩnh. D. Nghệ An. Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết địa điểm nào sau đây có đường số 28 đi qua? A. Di Linh. B. Buôn Ma Thuột. C. A Yun Pa. D. Đồng Xoài. Câu 14: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ở độ cao trên 500 m? A. Tân Trào. B. Cát Bà. C. Trà Cổ. D. Sa Pa. Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp Hạ Long thuộc tỉnh nào sau đây? A. Lạng Sơn. B. Bắc Giang. C. Quảng Ninh. D. Thái Nguyên. Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ngành công nghiệp chế biến nông sản có ở trung tâm công nghiệp nào sao đây? A. Cẩm Phả. B. Quảng Ngãi. C. Bỉm Sơn. D. Long Xuyên. Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Lâm Đồng? 2
- A. Gia Nghĩa. B. Pleiku. C. Kon Tum. D. Đà Lạt. Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích nhỏ nhất? A. Gia Lai. B. Hưng Yên. C. Quảng Bình. D. Cao Bằng. Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào sau đây nằm ở biên giớiViệt - Lào? A. Yên Tử. B. Pha Luông. C. Tản Viên. D. Tam Đảo. Câu 20: Đâukhông phải biện pháp chủ yếu để giải quyết vấn đề việc làm ở nước ta? A. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động. B.Quy hoạch các điểm dân cư đô thị. C. Phân bố lại dân cư trên phạm vi cả nước. D. Thực hiện chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình. Câu 21: Đặc điểm nào sau đây không đúng hoàn toàn với lao động nước ta? A. Lao động trẻ, cần cù, sáng tạo, ham học hỏi. B. Có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật nhanh. C.Có ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm cao. D. Có kinh nghiệm sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp. Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn trồng cây công nghiệp hàng năm trong số các tỉnh sau đây? A. Hà Tĩnh. B. Lâm Đồng. C. Thanh Hóa. D. Nghệ An. Câu 23: Diện tích cây công nghiệp hàng năm ở nước ta tăng chậm hơn so với cây lâu năm chủ yếu do A. khả năng mở rộng hạn chế, thị trường tiêu thụ hẹp. B. giá trị xuất khẩu thấp, nhu cầu của thị trường giảm. C. hiệu quả kinh tế thấp, phân bố chủ yếu ở đồng bằng. D. công nghệ chế biến yếu, đòi hỏi nhiều công chăm sóc. Câu 24: Ngành nuôi trồng thủy sản của nước ta hiện nay A. sản lượng ngày càng giảm, chủ yếu nuôi cá ba sa. B. sản lượng ngày càng tăng, nuôi tôm được chú trọng. C. chỉ phát triển ở khu vực đồng bằng, sản lượng thấp. D. chỉ phát triển ở đồng bằng, chủ yếu là nước ngọt. Câu 25: Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây? A. Đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế. B. Nâng cao sức cạnh tranh của nền kinh tế. C. Cải thiện chất lượng tăng trưởng kinh tế. D. Đảm bảo tăng trưởng kinh tế bền vững. Câu 26: Nguyên nhân cơ bản làm cho tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn khá cao là do 3
- A. tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển. B. thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao. C. cơ sở hạ tầng nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển. D. trình độ lao động thấp, lao động chưa qua đào tạo còn chiếm tỉ lệ lớn. Câu 27: Nước ta cần khai thác tổng hợp tài nguyên vùng biển và hải đảo chủ yếu nhằm A. đem lại hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường. B. giải quyết việc làm và nâng cao chất lượng cuộc sống. C. khai thác hiệu quả nguồn lợi hải sản, bảo vệ chủ quyền. D. mở cửa cho các tỉnh ven biển và nền kinh tế cả nước. Câu 28: Nguồn thức ăn cho chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi nước ta chủ yếu dựa vào A. hoa màu lương thực. B. phụ phẩm thủy sản. C. thức ăn công nghiệp. D.đồng cỏ tự nhiên. Câu 29: Nước ta có tỉ lệ dân nông thôn còn cao chủ yếu do A. lao động nông nghiệp nhiều, dịch vụ đa dạng, công nghiệp hóa muộn. B. nông nghiệp chiếm ưu thế, ít ngành nghề, lao động thủ công còn nhiều. C. năng suất lao động thấp, kinh tế chậm phát triển, mức sống chưa cao. D. đô thị hóa chậm, công nghiệp hạn chế, số lao động nông nghiệp lớn. Câu 30: Trong các loại hình vận tải ở nước ta, giao thông vận tải đường hàng không có A. xu hướng phát triển không ổn định nhất. B. trình độ kĩ thuật và công nghệ hiện đại. C. khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn. D. chiếm ưu thế về vận chuyển hàng hóa. Câu 31: Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh sản xuất cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp, nâng cao vị thế vùng. B. góp phần chuyển dịch cơ cấu ngành, nâng cao mức sống. C. khai thác thế mạnh vùng núi, tạo thêm nhiều việc làm mới. D. tận dụng tài nguyên, phát triển nền nông nghiệp hàng hóa. Câu 32: Tại sao tài nguyên đất ở Đồng bằng sông Hồng đang bị xuống cấp? A. Thường xuyên bị khô hạn. B.Sử chưa hợp lí, hệ số sử dụng cao. C. Bón quá nhiều phân hữu cơ. D. Xói mòn, rửa trôi diễn ra mạnh. Câu 33: Cho biểu đồ về dân số phân theo thành thị và nông thôn của nước ta, giai đoạn 2015 - 2021: 4
- 0396752282 0396752282 (Số liệu theo https://www.gso.gov.vn) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô dân số phân theo thành thị và nông thôn. B. Tốc độ tăng trưởng số dân thành thị và nông thôn. C. Chuyển dịch cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn. D. Quy mô và cơ cấu dân số phânn theo thành thị và nông thôn. Câu 34: Mục đích chủ yếu của việc hình thành vùng chuyên canh nông nghiệp qui mô lớn ở Tây Nguyên là A. đa dạng hóa các sản phẩm, phù hợp với địa hình. B. tận dụng tốt tài nguyên thiên nhiên, thu hút vốn. C. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống nhân dân. D. tạo ra khối lượng nông sản lớn và có giá trị cao. Câu 35: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. phát triển kinh tế ở phía tây, hình thành đô thị mới, phân bố lại dân cư. B. phát triển nền kinh tế mở, hình thành khu kinh tế, tăng cường giao lưu. C. tạo mối giao lưu kinh tế Bắc - Nam, thu hút đầu tư, phát triển du lịch. D. tạo thế mở cửa, khai thác tốt các thế mạnh, thúc đẩy phát triển kinh tế. Câu 36: Trong việc sử dụng rừng ngập mặn phía Tây Nam của Đồng bằng sông Cửu Long không nên A. trồng rừng kết hợp với bảo vệ môi trường sinh thái.B. cải tạo một phần thích hợp thành bãi nuôi tôm. C. tiếp tục trồng rừng và mở rộng diện tích rừng. D. cải tạo để trồng lúa và nuôi thủy sản nước ngọt. Câu 37: Biện pháp chủ yếu để tăng khả năng cạnh tranh của sản phẩm công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là A. nâng cấp cơ sở hạ tầng, thu hút nhiều thành phần kinh tế. B. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ. C. xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt, mở khu chế xuất. D. đảm bảo các nguồn nguyên liệu, đẩy mạnh việc xuất khẩu. Câu 38: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Bắc Trung Bộ là A. hình thành đô thị mới, phân bố dân cư và lao động. 5
- B. phục vụ người dân, khai thác tài nguyên thiên nhiên. C. phát triển kinh tế - xã hội, thuận lợi thu hút đầu tư. D. giao lưu với các vùng, thúc đẩy phát triển du lịch. Câu 39: Ngành khai thác thuỷ sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long vì có A.ba mặt giáp biển, ngư trường lớn. B. nhiều vùng trũng ngập nước. C. nhiều bãi triều và rừng ngập mặn. D. mạng lưới sông ngòi, kênh rạch dày đặc. Câu 40: Cho bảng số liệu: 0396752282 TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NƯỚC TA, NĂM 2015 VÀ 2021 (Đơn vị: Nghìn tỷ đồng) Năm 2015 2021 Khu vực Tổng số 5191,3 8479,7 Nông, lâm nghiệp và thủy sản 751,4 1065,1 Công nghiệp và xây dựng 1778,9 3177,9 Dịch vụ 2190,4 3494,3 Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm 470,6 742,4 (Nguồn: https://www.gso.gov.vn) Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo giá thực tế phân theo khu vực kinh tế nước ta năm 2015 và 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Miền. C. Tròn. D. Đường. 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn