intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lê Lợi, Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lê Lợi, Quảng Trị” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lê Lợi, Quảng Trị

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II-NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN ĐỊA LÍ, LỚP 12 (Đề có 03 trang) Thời gian làm bài: 45 phút; (không thời gian phát đề) (Đề có 30 câu) Họ tên : ……............................................................ Số báo danh : ............... Mã đề: 509 Câu 31. Việc khẳng định chủ quyền của nước ta với một hòn đảo dù rất nhỏ có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây? A. Tạo thành hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền và bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ. B. Tạo căn cứ để nước ta tiến ra biển và đại dương trong thời đại mới. C. Tạo cơ sở khẳng định chủ quyền với vùng biển và thềm lục địa quanh đảo. D. Tạo cơ sở để mở rộng và nâng cao hiệu quả các hoạt động kinh tế biển. Câu 32. Điều kiện sinh thái nông nghiệp nào sau đây không phải của Bắc Trung Bộ? A. Đồng bằng hẹp, vùng đồi trước núi. B. Nhiều vụng biển để nuôi thủy sản. C. Thường xảy ra thiên tai, nạn cát bay. D. Đất phù sa, đất feralit và đất badan. Câu 33. Hậu quả chủ yếu của mùa lũ đến muộn và lưu lượng nước nhỏ ở Đồng bằng sông Cửu Long trong những năm gần đây là A. xâm nhập mặn sớm, tình trạng hạn hán vào mùa khô sâu sắc hơn. B. sạt lở đất ven sông nghiêm trọng hơn, thu hẹp diện tích canh tác. C. làm suy giảm mực nước ngầm, thu hẹp diện tích rừng ngập mặn. D. thiếu nước cho thau chua rửa mặn, tăng chi phí sản xuất vụ mùa. Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây được xây dựng trên sông Krông Bơ Lan? A. Vĩnh Sơn. B. Yaly. C. Đa Nhim. D. Đrây Hling. Câu 35. Đặc điểm khí hậu của Đồng bằng sông Cửu Long thuận lợi cho phát triển nông nghiệp là A. mùa khô sâu sắc kéo dài. B. có hai mùa mưa - khô rõ rệt. C. nóng, ẩm, lượng mưa dồi dào. D. nguồn nước trên mặt phong phú. Câu 36. Đông Nam Bộ trở thành vùng dẫn đầu cả nước về hoạt động công nghiệp chủ yếu nhờ A. nguồn tài nguyên thiên nhiên giàu có. B. nguồn nhân lực có trình độ tay nghề cao. C. mức độ tập trung công nghiệp cao nhất. D. khai thác hiệu quả các thế mạnh vốn có. Câu 37. Cho biểu đồ về diện tích và sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn 2010 - 2020 (Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
  2. A. Quy mô và cơ cấu diện tích và sản lượng lúa. B. Tốc độ tăng diện tích và sản lượng lúa. C. Quy mô diện tích và sản lượng lúa. D. Sự thay đổi cơ cấu diện tích và sản lượng lúa. Câu 38. Hai bể trầm tích lớn nhất nước ta là Cửu Long và Nam Côn Sơn nằm ở vùng nào sau đây? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 39. Trọng tâm trong định hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng đồng bằng sông Hồng là A. đẩy mạnh các ngành tài chính, ngân hàng, giáo dục. B. giảm tỉ trọng trồng trọt, tăng tỉ trọng chăn nuôi. C. hình thành công nghiệp trọng điểm, khu công nghiệp. D. phát triển và hiện đại hóa công nghiệp chế biến. Câu 40. Dựa vào Atlát địa lý Việt Nam trang du lịch, cho biết vườn quốc gia trên đảo nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long? A. Phú Quốc. B. Côn Đảo. C. Tràm Chim. D. Cà Mau. Câu 41. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ? A. Cơ cấu kinh tế tiến bộ nhất cả nước. B. Giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất cả nước. C. Nền kinh tế hàng hóa sớm phát triển. D. Giá trị sản xuất nông nghiệp lớn nhất cả nước. Câu 42. Phát biểu nào sau đây không đúng về hạn chế tự nhiên chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng? A. Thiếu nguyên liệu cho phát triển công nghiệp. B. Hiện tượng xâm nhập mặn diễn ra nghiêm trọng. C. Một số tài nguyên thiên nhiên đang xuống cấp. D. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán… Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang công nghiệp chung, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về sự phân bố sản xuất công nghiệp theo lãnh thổ ở nước ta? A. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận có mức độ tập trung cao nhất. B. Vùng núi cao phía Bắc, Tây Nguyên chưa có các trung tâm công nghiệp. C. Đông Nam Bộ là vùng có nhiều trung tâm công nghiệp với quy mô lớn. D. Các tỉnh của Bắc Trung Bộ đều đã hình thành các trung tâm công nghiệp. Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí trang vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tuyến đường bộ nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Đường số 6. B. Đường số 7. C. Đường số 9. D. Đường số 8. Câu 45. Phát biểu nào sau đây đúng về hoạt động khai thác, chế biến khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Khai thác than được dành hoàn toàn cho xuất khẩu. B. Khai thác than tập trung chủ yếu ở Tây Bắc. C. Quặng apatit được khai thác để sản xuất phân đạm. D. Việc khai thác đa số các mỏ có chi phí cao. Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Bắc Trung Bộ? A. Chu Lai. B. Dung Quất. C. Hòn La. D. Nhơn Hội. Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang thương mại, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây của Đồng bằng sông Hồng xuất siêu? A. Hải Dương. B. Hà Nam. C. Bắc Ninh. D. Hưng Yên. Câu 48. Việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gặp khó khăn chủ yếu nào sau đây? A. Mật độ dân số thấp, phong tục cũ còn nhiều. B. Nạn du canh, du cư còn xảy ra ở một số nơi. C. Công nghiệp chế biến nông sản còn hạn chế. D. Trình độ thâm canh còn thấp, đầu tư vật tư ít. Câu 49. Từ Tây sang Đông ở Bắc Trung Bộ thuận lợi để hình thành cơ cấu kinh tế theo không gian là A. lâm - nông - ngư nghiệp. B. nông - lâm - ngư nghiệp. C. ngư - lâm - nông nghiệp. D. ngư - nông - lâm nghiệp. Câu 50. Việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây nguyên có ý nghĩa xã hội chủ yếu nào sau đây? A. Thúc đẩy hình thành nông trường quốc doanh. B. Tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu. C. Cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước. D. Giải quyết việc, tạo ra tập quán sản xuất mới.
  3. Câu 51. Hạn chế chủ yếu trong sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. địa hình thấp, lũ kéo dài, có các vùng đất rộng lớn bị ngập sâu. B. một số loại đất thiếu dinh dưỡng hoặc quá chặt, khó thoát nước. C. sông ngòi, kênh rạch chằng chịt; bề mặt đồng bằng bị cắt xẻ lớn. D. phần lớn diện tích là đất phèn, đất mặn; có một mùa khô sâu sắc. Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất dưới 1000MW thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Thủ Đức, Phú Mỹ. B. Phú Mỹ,Trà Nóc. C. Bà Rịa, Thủ Đức. D. Bà Rịa, Trà Nóc. Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang nông nghiệp chung, cho biết lợn được nuôi phổ biến nhất ở những vùng nào sau đây? A. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 54. Giải pháp quan trọng nhất để tránh rủi ro trong việc mở rộng các vùng sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên là A. quy hoạch lại vùng chuyên canh. B. đẩy mạnh khâu chế biến các sản phẩm cây công nghiệp. C. đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp. D. tìm thị trường tiêu thụ ổn định. Câu 55. Điều kiện nào sau đây thuận lợi nhất để Duyên hải Nam Trung Bộ xây dựng cảng nước sâu? A. Ít chịu ảnh hưởng của bão. B. Bờ biển dài, nhiều đầm phá. C. Các tỉnh/thành phố đều giáp biển. D. Có nhiều vịnh biển sâu, kín gió. Câu 56. Ý nghĩa quan trọng nhất của các đảo và quần đảo đối với an ninh quốc phòng nước ta là A. thuận lợi phát triển giao thông vận tải biển. B. hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền. C. có nhiều thế mạnh phát triển du lịch. D. nguồn lợi sinh vật biển phong phú. Câu 57. Thuận lợi chủ yếu của việc nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. liền kề vớ i cá c ngư trường lớ n. B. hoạt động chế biến hải sản đa dạng. C. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá. D. có nhiều loài cá quý, loài tôm mực. Câu 58. Khó khăn lớn nhất trong phát triển cây cà phê ở Tây Nguyên hiện nay là A. thị trường xuất khẩu có nhiều biến động. B. thiếu lao động có trình độ kỹ thuật cao. C. giống cây trồng cho năng suất chưa cao. D. công nghiệp chế biến còn chậm phát triển. Câu 59. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA, NĂM 2018 Vùng Diện tích (nghìn ha) Sản lượng (nghìn tấn) Đồng bằng sông Hồng 999,7 6 085,5 Trung du và miền núi Bắc Bộ 631,2 3 590,6 Tây Nguyên 245,4 1 375,6 Đông Nam Bộ 270,5 1 423,0 Đồng bằng sông Cửu Long 4 107,4 24 441,9 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về năng suất lúa của một số vùng nước ta, năm 2018? A. Đồng bằng sông Cửu Long cao nhất. B. Đồng bằng sông Hồng cao nhất. C. Tây Nguyên thấp hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Đông Nam Bộ thấp nhất. Câu 60. Giải pháp nào sau đây là chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm hiện nay ở Đồng bằng sông Hồng? A. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất. B. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động. C. Đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu lao động. D. Tập trung phát triển nông nghiệp hàng hóa. ------ HẾT ------
  4. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II-NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN ĐỊA LÍ, LỚP 12 (Đề có 03 trang) Thời gian làm bài: 45 phút; (không thời gian phát đề) (Đề có 30 câu) Họ tên : ……............................................................ Số báo danh : ............... Mã đề: 601 Câu 31. Đâu là thế mạnh tự nhiên tiêu biểu của vùng Đông Nam Bộ? A. Trình độ phát triển kinh tế cao nhất cả nước. B. Tài nguyên dầu khí ở thềm lục địa rất lớn. C. Cơ sở hạ tầng ngày càng được nâng cao. D. Dân cư đông, nguồn lao động dồi dào. Câu 32. Nguyên nhân quan trọng nhất để vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ trồng được cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt là do có A. khí hậu cận nhiệt đới và có mùa đông lạnh. B. lao động có truyền thống, kinh nghiệm. C. nhiều bề mặt cao nguyên đá vôi bằng phẳng. D. đất feralit, đất xám phù sa cổ bạc màu. Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc Tây Nguyên? A. Yaly. B. Sông Hinh. C. A Vương. D. Vĩnh Sơn. Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang thương mại, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây của Trung du và miền núi Bắc Bộ xuất siêu? A. Thái Nguyên. B. Bắc Giang. C. Lạng Sơn. D. Phú Thọ. Câu 35. Khó khăn lớn nhất vào mùa khô của Đồng bằng sông Cửu Long là A. thiếu nước ngọt trầm trọng, xâm nhập mặn lấn sâu. B. đất nhiễm mặn hoặc phèn, mực nước ngầm hạ thấp. C. mực nước sông thấp, thủy triều ảnh hưởng mạnh. D. nguy cơ cháy rừng cao, đất nhiễm mặn hoặc phèn. Câu 36. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là A. nâng cao trình độ lao động, tạo ra tập quán mới. B. khai thác sự đa dạng tự nhiên, bảo vệ môi trường. C. góp phần thay đổi cơ cấu kinh tế, tạo ra việc làm. D. đẩy mạnh sản xuất hàng hóa, phát triển kinh tế. Câu 37. Cho biểu đồ về sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta giai đoạn 2013- 2020 Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây ? A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản.
  5. B. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản. C. Cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản. D. Quy mô sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản. Câu 38. Mục đích chủ yếu của việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế và khai thác hợp lí tài nguyên. B. khai thác có hiệu quả các nguồn lực và bảo vệ môi trường. C. sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên và giải quyết việc làm. D. giải quyết tốt các vấn đề xã hội và đa dạng hóa nền kinh tế. Câu 39. Vùng thuận lợi nhất để xây dựng cảng nước sâu ở nước ta là A. ven biển Nam Bộ. B. ven biển Bắc Bộ. C. ven biển Nam Trung Bộ. D. ven biển Bắc Trung Bộ. Câu 40. Phát biểu nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng? A. Tài nguyên đất, nước trên mặt xuống cấp. B. Có đầy đủ khoáng sản cho công nghiệp. C. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán. D. Số dân đông, mật độ cao nhất cả nước. Câu 41. Nguyên nhân nào sau đây khiến việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở vùng đồng bằng sông Hồng còn chậm? A. Ảnh hưởng của thiên tai đến phát triển kinh tế. B. Mật độ dân số cao và hạn chế về tài nguyên thiên nhiên. C. Chưa phát huy được thế mạnh người lao động. D. Thiếu nguyên liệu cho phát triển công nghiệp. Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang nông nghiệp chung, cho biết gia cầm được nuôi nhiều nhất ở những vùng nào sau đây? A. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng. B. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 43. Lợi ích chủ yếu của việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo ở nước ta là A. tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường. B. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động. C. tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo. D. hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển. Câu 44. Ý nghĩa lớn nhất của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. đẩy nhanh quá trình đô thị hóa nông thôn. B. nâng cao đời sống cho người dân tại chỗ. C. phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa. D. thúc đẩy công nghiệp chế biến phát triển. Câu 45. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang du lịch, điểm du lịch nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Sầm Sơn. B. Đá Nhảy. C. Thiên Cầm. D. Đồ Sơn. Câu 46. Việc hình thành cơ cấu nông lâm ngư nghiệp vùng Bắc Trung Bộ có ý nghĩa lớn nhất là A. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động. B. giúp hình thành các mô hình sản xuất mới. C. tạo nên thế liên hoàn trong phát triển kinh tế. D. tạo nên các sản phẩm thế mạnh của vùng. Câu 47. Khoáng sản chủ yếu ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện đang được khai thác là A. dầu khí, than bùn. B. đá vôi, than bùn. C. dầu khí, ti tan. D. đá vôi, dầu khí. Câu 48. Nghề nuôi tôm hùm, tôm sú phát triển mạnh nhất ở các tỉnh nào sau đây của Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Ninh Thuận, Bình Thuận. B. Phú Yên, Khánh Hòa. C. Đà Nẵng, Quảng Nam. D. Quảng Ngãi, Bình Định. Câu 49. Biện pháp quan trọng nhất đố i vớ i ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt. B. khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi. C. phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến. D. đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu. Câu 50. Việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây nguyên có ý nghĩa xã hội chủ yếu nào sau đây? A. Cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước. B. Thúc đẩy hình thành nông trường quốc doanh. C. Tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu. D. Giải quyết việc, tạo ra tập quán sản xuất mới. Câu 51. Vùng gò đồi trước núi của Bắc Trung Bộ có thế mạnh về
  6. A. chăn nuôi đa ̣i gia súc. B. chăn nuôi gia cầm. C. cây lương thực và nuôi lợn. D. cây công nghiệp hàng năm. Câu 52. Việc đẩy mạnh phát triển công nghiệp trọng điểm ở Đồng bằng sông Hồng nhằm mục đích chủ yếu là A. sử dụng hiệu quả nguồn lao động và cơ sở vật chất kĩ thuật. B. sử dụng hiệu quả thế mạnh tự nhiên và nhân lực trình độ cao. C. khai thác hợp lí tài nguyên và lợi thế về nguồn lao động. D. sử dụng hiệu quả nguồn nhân lực và thu hút vốn nước ngoài. Câu 53. Cho bảng số liệu. DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CÁC VÙNG TRÊN CẢ NƯỚC NĂM 2015 Vùng Diện tích (km2) Dân số (nghìn người) Đồng bằng sông Hồng 21 060,0 20 925,5 Trung du và miền núi Bắc Bộ 95 266,8 11 803,7 Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ 95 832,4 19 658,0 Tây Nguyên 54 641,0 5 607,9 Đông Nam Bộ 23 590,7 16 127,8 Đồng bằng sông Cửu Long 40 576,0 17 590,4 (Nguồn. Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về mật độ dân số của các vùng nước ta năm 2015? A. Đông Nam Bộ có mật độ dân số cao hơn đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số thấp hơn Đông Nam Bộ. C. Đông Nam Bộ có mật độ dân số cao nhất. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ có mật độ dân số thấp nhất. Câu 54. Nguyên nhân chủ yếu phải sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên đồng bằng sông Cửu Long là A. thiên nhiên đa dạng, giàu tiềm năng nhưng cũng nhiều khó khăn. B. là vùng trọng điểm về lương thực thực phẩm của nước ta. C. diện tích đất phèn, đất mặn và đất hoang hóa lớn. D. vùng có nhiều tiềm năng về tự nhiên để phát triển kinh tế xã hội. Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Nghi Sơn. B. Vũng Áng. C. Chu Lai. D. Hòn La. Câu 56. Biện pháp quan trọng hàng đầu để phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là A. phát triển các mô hình kinh tế trang trại với quy mô ngày càng lớn. B. thay đổi giống cây mới, phù hợp với điều kiện tự nhiên của vùng. C. xây dựng cơ sở công nghiệp chế biến gắn với vùng chuyên canh. D. nâng cao chất lượng đội ngũ lao động và thành lập các nông trường. Câu 57. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang công nghiệp chung, hãy cho biết vùng nào của nước ta tập trung nhiều trung tâm công nghiệp nhất? A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Duyên hải Nam Trung Bộ C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí trang vùng Bắc Trung Bộ, tuyến đường nào sau đây không đi qua vùng Bắc Trung Bộ? A. Quốc Lộ 5. B. Quốc lộ 9. C. Quốc lộ 1. D. Đường Hồ Chí Minh. Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất lớn nhất nước ta? A. Phả Lại, Cà Mau, Trà Nóc. B. Phú Mỹ, Phả Lại, Cà Mau. C. Phú Mỹ, Bà Rịa, Cà Mau. D. Phú Mỹ, Phả Lại, Ninh Bình. Câu 60. Để nâng cao hơn vị trí vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất cả nước, Đông Nam Bộ cần A. tăng cường biện pháp thủy lợi. B. thay đổi cơ cấu cây trồng. C. đa dạng hóa cơ cấu cây trồng. D. bảo vệ rừng ở vùng đầu nguồn. ------ HẾT ------
  7. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II-NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN ĐỊA LÍ, LỚP 12 (Đề có 03 trang) Thời gian làm bài: 45 phút; (không thời gian phát đề) (Đề có 30 câu) Họ tên : ……............................................................ Số báo danh : ............... Mã đề: 702 Câu 31. Việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây nguyên có ý nghĩa xã hội chủ yếu nào sau đây? A. Tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu. B. Thúc đẩy hình thành nông trường quốc doanh. C. Giải quyết việc, tạo ra tập quán sản xuất mới. D. Cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước. Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang nông nghiệp chung, cho biết lợn được nuôi phổ biến nhất ở những vùng nào sau đây? A. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long. B. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng. C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 33. Việc khẳng định chủ quyền của nước ta với một hòn đảo dù rất nhỏ có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây? A. Tạo thành hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền và bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ. B. Tạo cơ sở để mở rộng và nâng cao hiệu quả các hoạt động kinh tế biển. C. Tạo cơ sở khẳng định chủ quyền với vùng biển và thềm lục địa quanh đảo. D. Tạo căn cứ để nước ta tiến ra biển và đại dương trong thời đại mới. Câu 34. Hạn chế chủ yếu trong sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. phần lớn diện tích là đất phèn, đất mặn; có một mùa khô sâu sắc. B. sông ngòi, kênh rạch chằng chịt; bề mặt đồng bằng bị cắt xẻ lớn. C. địa hình thấp, lũ kéo dài, có các vùng đất rộng lớn bị ngập sâu. D. một số loại đất thiếu dinh dưỡng hoặc quá chặt, khó thoát nước. Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang thương mại, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây của Đồng bằng sông Hồng xuất siêu? A. Hưng Yên. B. Hải Dương. C. Bắc Ninh. D. Hà Nam. Câu 36. Hậu quả chủ yếu của mùa lũ đến muộn và lưu lượng nước nhỏ ở Đồng bằng sông Cửu Long trong những năm gần đây là A. sạt lở đất ven sông nghiêm trọng hơn, thu hẹp diện tích canh tác. B. thiếu nước cho thau chua rửa mặn, tăng chi phí sản xuất vụ mùa. C. làm suy giảm mực nước ngầm, thu hẹp diện tích rừng ngập mặn. D. xâm nhập mặn sớm, tình trạng hạn hán vào mùa khô sâu sắc hơn. Câu 37. Phát biểu nào sau đây đúng về hoạt động khai thác, chế biến khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Việc khai thác đa số các mỏ có chi phí cao. B. Quặng apatit được khai thác để sản xuất phân đạm. C. Khai thác than được dành hoàn toàn cho xuất khẩu. D. Khai thác than tập trung chủ yếu ở Tây Bắc. Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang công nghiệp chung, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về sự phân bố sản xuất công nghiệp theo lãnh thổ ở nước ta? A. Đông Nam Bộ là vùng có nhiều trung tâm công nghiệp với quy mô lớn. B. Vùng núi cao phía Bắc, Tây Nguyên chưa có các trung tâm công nghiệp. C. Các tỉnh của Bắc Trung Bộ đều đã hình thành các trung tâm công nghiệp. D. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận có mức độ tập trung cao nhất. Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí trang vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tuyến đường bộ nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
  8. A. Đường số 8. B. Đường số 7. C. Đường số 6. D. Đường số 9. Câu 40. Việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gặp khó khăn chủ yếu nào sau đây? A. Công nghiệp chế biến nông sản còn hạn chế. B. Trình độ thâm canh còn thấp, đầu tư vật tư ít. C. Nạn du canh, du cư còn xảy ra ở một số nơi. D. Mật độ dân số thấp, phong tục cũ còn nhiều. Câu 41. Điều kiện nào sau đây thuận lợi nhất để Duyên hải Nam Trung Bộ xây dựng cảng nước sâu? A. Ít chịu ảnh hưởng của bão. B. Các tỉnh/thành phố đều giáp biển. C. Có nhiều vịnh biển sâu, kín gió. D. Bờ biển dài, nhiều đầm phá. Câu 42. Giải pháp nào sau đây là chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm hiện nay ở Đồng bằng sông Hồng? A. Tập trung phát triển nông nghiệp hàng hóa. B. Đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu lao động. C. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất. D. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động. Câu 43. Phát biểu nào sau đây không đúng về hạn chế tự nhiên chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng? A. Hiện tượng xâm nhập mặn diễn ra nghiêm trọng. B. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán… C. Một số tài nguyên thiên nhiên đang xuống cấp. D. Thiếu nguyên liệu cho phát triển công nghiệp. Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất dưới 1000MW thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Phú Mỹ,Trà Nóc. B. Thủ Đức, Phú Mỹ. C. Bà Rịa, Trà Nóc. D. Bà Rịa, Thủ Đức. Câu 45. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA, NĂM 2018 Vùng Diện tích (nghìn ha) Sản lượng (nghìn tấn) Đồng bằng sông Hồng 999,7 6 085,5 Trung du và miền núi Bắc Bộ 631,2 3 590,6 Tây Nguyên 245,4 1 375,6 Đông Nam Bộ 270,5 1 423,0 Đồng bằng sông Cửu Long 4 107,4 24 441,9 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về năng suất lúa của một số vùng nước ta, năm 2018? A. Đồng bằng sông Cửu Long cao nhất. B. Đông Nam Bộ thấp nhất. C. Đồng bằng sông Hồng cao nhất. D. Tây Nguyên thấp hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 46. Đông Nam Bộ trở thành vùng dẫn đầu cả nước về hoạt động công nghiệp chủ yếu nhờ A. khai thác hiệu quả các thế mạnh vốn có. B. mức độ tập trung công nghiệp cao nhất. C. nguồn nhân lực có trình độ tay nghề cao. D. nguồn tài nguyên thiên nhiên giàu có. Câu 47. Dựa vào Atlát địa lý Việt Nam trang du lịch, cho biết vườn quốc gia trên đảo nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long? A. Côn Đảo. B. Phú Quốc. C. Tràm Chim. D. Cà Mau. Câu 48. Hai bể trầm tích lớn nhất nước ta là Cửu Long và Nam Côn Sơn nằm ở vùng nào sau đây? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đông Nam Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 49. Ý nghĩa quan trọng nhất của các đảo và quần đảo đối với an ninh quốc phòng nước ta là A. nguồn lợi sinh vật biển phong phú. B. hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền. C. có nhiều thế mạnh phát triển du lịch. D. thuận lợi phát triển giao thông vận tải biển. Câu 50. Trọng tâm trong định hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng đồng bằng sông Hồng là A. đẩy mạnh các ngành tài chính, ngân hàng, giáo dục. B. hình thành công nghiệp trọng điểm, khu công nghiệp. C. giảm tỉ trọng trồng trọt, tăng tỉ trọng chăn nuôi. D. phát triển và hiện đại hóa công nghiệp chế biến. Câu 51. Khó khăn lớn nhất trong phát triển cây cà phê ở Tây Nguyên hiện nay là A. thiếu lao động có trình độ kỹ thuật cao. B. thị trường xuất khẩu có nhiều biến động. C. giống cây trồng cho năng suất chưa cao. D. công nghiệp chế biến còn chậm phát triển. Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Bắc Trung Bộ? A. Chu Lai. B. Hòn La. C. Nhơn Hội. D. Dung Quất.
  9. Câu 53. Cho biểu đồ về diện tích và sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn 2010 - 2020 (Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sự thay đổi cơ cấu diện tích và sản lượng lúa. B. Quy mô diện tích và sản lượng lúa. C. Tốc độ tăng diện tích và sản lượng lúa. D. Quy mô và cơ cấu diện tích và sản lượng lúa. Câu 54. Giải pháp quan trọng nhất để tránh rủi ro trong việc mở rộng các vùng sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên là A. đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp. B. quy hoạch lại vùng chuyên canh. C. tìm thị trường tiêu thụ ổn định. D. đẩy mạnh khâu chế biến các sản phẩm cây công nghiệp. Câu 55. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ? A. Giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất cả nước. B. Nền kinh tế hàng hóa sớm phát triển. C. Cơ cấu kinh tế tiến bộ nhất cả nước. D. Giá trị sản xuất nông nghiệp lớn nhất cả nước. Câu 56. Điều kiện sinh thái nông nghiệp nào sau đây không phải của Bắc Trung Bộ? A. Đồng bằng hẹp, vùng đồi trước núi. B. Nhiều vụng biển để nuôi thủy sản. C. Thường xảy ra thiên tai, nạn cát bay. D. Đất phù sa, đất feralit và đất badan. Câu 57. Thuận lợi chủ yếu của việc nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. có nhiều loài cá quý, loài tôm mực. B. bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá. C. hoạt động chế biến hải sản đa dạng. D. liền kề vớ i cá c ngư trường lớ n. Câu 58. Đặc điểm khí hậu của Đồng bằng sông Cửu Long thuận lợi cho phát triển nông nghiệp là A. nóng, ẩm, lượng mưa dồi dào. B. mùa khô sâu sắc kéo dài. C. nguồn nước trên mặt phong phú. D. có hai mùa mưa - khô rõ rệt. Câu 59. Từ Tây sang Đông ở Bắc Trung Bộ thuận lợi để hình thành cơ cấu kinh tế theo không gian là A. ngư - nông - lâm nghiệp. B. nông - lâm - ngư nghiệp. C. ngư - lâm - nông nghiệp. D. lâm - nông - ngư nghiệp. Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây được xây dựng trên sông Krông Bơ Lan? A. Đa Nhim. B. Đrây Hling. C. Vĩnh Sơn. D. Yaly. ------ HẾT ------
  10. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II-NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN ĐỊA LÍ, LỚP 12 (Đề có 03 trang) Thời gian làm bài: 45 phút; (không thời gian phát đề) (Đề có 30 câu) Họ tên : ……............................................................ Số báo danh : ............... Mã đề: 803 Câu 31. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang du lịch, điểm du lịch nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Đá Nhảy. B. Thiên Cầm. C. Sầm Sơn. D. Đồ Sơn. Câu 32. Việc hình thành cơ cấu nông lâm ngư nghiệp vùng Bắc Trung Bộ có ý nghĩa lớn nhất là A. tạo nên thế liên hoàn trong phát triển kinh tế. B. giúp hình thành các mô hình sản xuất mới. C. tạo nên các sản phẩm thế mạnh của vùng. D. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động. Câu 33. Nguyên nhân chủ yếu phải sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên đồng bằng sông Cửu Long là A. diện tích đất phèn, đất mặn và đất hoang hóa lớn. B. là vùng trọng điểm về lương thực thực phẩm của nước ta. C. vùng có nhiều tiềm năng về tự nhiên để phát triển kinh tế xã hội. D. thiên nhiên đa dạng, giàu tiềm năng nhưng cũng nhiều khó khăn. Câu 34. Việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây nguyên có ý nghĩa xã hội chủ yếu nào sau đây? A. Thúc đẩy hình thành nông trường quốc doanh. B. Cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước. C. Tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu. D. Giải quyết việc, tạo ra tập quán sản xuất mới. Câu 35. Nguyên nhân quan trọng nhất để vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ trồng được cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt là do có A. lao động có truyền thống, kinh nghiệm. B. khí hậu cận nhiệt đới và có mùa đông lạnh. C. đất feralit, đất xám phù sa cổ bạc màu. D. nhiều bề mặt cao nguyên đá vôi bằng phẳng. Câu 36. Để nâng cao hơn vị trí vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất cả nước, Đông Nam Bộ cần A. tăng cường biện pháp thủy lợi. B. thay đổi cơ cấu cây trồng. C. đa dạng hóa cơ cấu cây trồng. D. bảo vệ rừng ở vùng đầu nguồn. Câu 37. Vùng thuận lợi nhất để xây dựng cảng nước sâu ở nước ta là A. ven biển Nam Bộ. B. ven biển Nam Trung Bộ. C. ven biển Bắc Trung Bộ. D. ven biển Bắc Bộ. Câu 38. Vùng gò đồi trước núi của Bắc Trung Bộ có thế mạnh về A. cây lương thực và nuôi lợn. B. chăn nuôi gia cầm. C. chăn nuôi đa ̣i gia súc. D. cây công nghiệp hàng năm. Câu 39. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang công nghiệp chung, hãy cho biết vùng nào của nước ta tập trung nhiều trung tâm công nghiệp nhất? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Đông Nam Bộ. Câu 40. Nghề nuôi tôm hùm, tôm sú phát triển mạnh nhất ở các tỉnh nào sau đây của Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Phú Yên, Khánh Hòa. B. Quảng Ngãi, Bình Định. C. Ninh Thuận, Bình Thuận. D. Đà Nẵng, Quảng Nam. Câu 41. Đâu là thế mạnh tự nhiên tiêu biểu của vùng Đông Nam Bộ? A. Dân cư đông, nguồn lao động dồi dào. B. Trình độ phát triển kinh tế cao nhất cả nước. C. Tài nguyên dầu khí ở thềm lục địa rất lớn. D. Cơ sở hạ tầng ngày càng được nâng cao. Câu 42. Cho biểu đồ về sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta giai đoạn 2013- 2020
  11. Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây ? A. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản. B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản. C. Quy mô sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản. D. Cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản. Câu 43. Nguyên nhân nào sau đây khiến việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở vùng đồng bằng sông Hồng còn chậm? A. Chưa phát huy được thế mạnh người lao động. B. Ảnh hưởng của thiên tai đến phát triển kinh tế. C. Mật độ dân số cao và hạn chế về tài nguyên thiên nhiên. D. Thiếu nguyên liệu cho phát triển công nghiệp. Câu 44. Biện pháp quan trọng nhất đố i vớ i ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu. B. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt. C. khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi. D. phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến. Câu 45. Lợi ích chủ yếu của việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo ở nước ta là A. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động. B. hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển. C. tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường. D. tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo. Câu 46. Khoáng sản chủ yếu ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện đang được khai thác là A. dầu khí, ti tan. B. dầu khí, than bùn. C. đá vôi, dầu khí. D. đá vôi, than bùn. Câu 47. Ý nghĩa lớn nhất của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. thúc đẩy công nghiệp chế biến phát triển. B. đẩy nhanh quá trình đô thị hóa nông thôn. C. phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa. D. nâng cao đời sống cho người dân tại chỗ. Câu 48. Khó khăn lớn nhất vào mùa khô của Đồng bằng sông Cửu Long là A. mực nước sông thấp, thủy triều ảnh hưởng mạnh. B. nguy cơ cháy rừng cao, đất nhiễm mặn hoặc phèn. C. thiếu nước ngọt trầm trọng, xâm nhập mặn lấn sâu. D. đất nhiễm mặn hoặc phèn, mực nước ngầm hạ thấp. Câu 49. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là A. khai thác sự đa dạng tự nhiên, bảo vệ môi trường. B. góp phần thay đổi cơ cấu kinh tế, tạo ra việc làm. C. đẩy mạnh sản xuất hàng hóa, phát triển kinh tế. D. nâng cao trình độ lao động, tạo ra tập quán mới. Câu 50. Biện pháp quan trọng hàng đầu để phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là A. phát triển các mô hình kinh tế trang trại với quy mô ngày càng lớn. B. thay đổi giống cây mới, phù hợp với điều kiện tự nhiên của vùng. C. xây dựng cơ sở công nghiệp chế biến gắn với vùng chuyên canh. D. nâng cao chất lượng đội ngũ lao động và thành lập các nông trường.
  12. Câu 51. Mục đích chủ yếu của việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là A. giải quyết tốt các vấn đề xã hội và đa dạng hóa nền kinh tế. B. khai thác có hiệu quả các nguồn lực và bảo vệ môi trường. C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế và khai thác hợp lí tài nguyên. D. sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên và giải quyết việc làm. Câu 52. Việc đẩy mạnh phát triển công nghiệp trọng điểm ở Đồng bằng sông Hồng nhằm mục đích chủ yếu là A. sử dụng hiệu quả thế mạnh tự nhiên và nhân lực trình độ cao. B. khai thác hợp lí tài nguyên và lợi thế về nguồn lao động. C. sử dụng hiệu quả nguồn nhân lực và thu hút vốn nước ngoài. D. sử dụng hiệu quả nguồn lao động và cơ sở vật chất kĩ thuật. Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất lớn nhất nước ta? A. Phú Mỹ, Phả Lại, Cà Mau. B. Phú Mỹ, Bà Rịa, Cà Mau. C. Phú Mỹ, Phả Lại, Ninh Bình. D. Phả Lại, Cà Mau, Trà Nóc. Câu 54. Phát biểu nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng? A. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán. B. Số dân đông, mật độ cao nhất cả nước. C. Có đầy đủ khoáng sản cho công nghiệp. D. Tài nguyên đất, nước trên mặt xuống cấp. Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang thương mại, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây của Trung du và miền núi Bắc Bộ xuất siêu? A. Thái Nguyên. B. Bắc Giang. C. Phú Thọ. D. Lạng Sơn. Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc Tây Nguyên? A. Vĩnh Sơn. B. A Vương. C. Sông Hinh. D. Yaly. Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Nghi Sơn. B. Chu Lai. C. Vũng Áng. D. Hòn La. Câu 58. Cho bảng số liệu. DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CÁC VÙNG TRÊN CẢ NƯỚC NĂM 2015 Vùng Diện tích (km2) Dân số (nghìn người) Đồng bằng sông Hồng 21 060,0 20 925,5 Trung du và miền núi Bắc Bộ 95 266,8 11 803,7 Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ 95 832,4 19 658,0 Tây Nguyên 54 641,0 5 607,9 Đông Nam Bộ 23 590,7 16 127,8 Đồng bằng sông Cửu Long 40 576,0 17 590,4 (Nguồn. Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về mật độ dân số của các vùng nước ta năm 2015? A. Đông Nam Bộ có mật độ dân số cao nhất. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ có mật độ dân số thấp nhất. C. Đông Nam Bộ có mật độ dân số cao hơn đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số thấp hơn Đông Nam Bộ. Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí trang vùng Bắc Trung Bộ, tuyến đường nào sau đây không đi qua vùng Bắc Trung Bộ? A. Quốc lộ 9. B. Quốc Lộ 5. C. Quốc lộ 1. D. Đường Hồ Chí Minh. Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang nông nghiệp chung, cho biết gia cầm được nuôi nhiều nhất ở những vùng nào sau đây? A. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng ------ HẾT ------
  13. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II- TRƯỜNG THPT LÊ LỢI NĂM HỌC 2023-2024 MÔN ĐỊA LÍ, LỚP 12 Câu 509 601 702 803 31 C B C D 32 B A C A 33 A A C D 34 B B A D 35 C A D B 36 D D D B 37 C D A B 38 C B C C 39 D C C A 40 A B A A 41 D B C C 42 B D C C 43 D A A C 44 A C D C 45 D D A C 46 C C A D 47 B B B C 48 C B B C 49 A B B C 50 D D D C 51 D A B B 52 C D B C 53 D A B A 54 D A C C 55 D C D B 56 B C B D 57 C D B B 58 A A A C 59 A B D B 60 A B D B
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2