intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PTDTNT MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 12 THCS&THPT NƯỚC OA Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 104 Câu 1: Cây công nghiệp số một của Tây Nguyên là A. cao su. B. chè. C. hồ tiêu. D. cà phê. Câu 2: Cho biểu đồ về sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta, giai đoạn 2015 - 2020: (Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô và cơ cấu sản lượng cà phê và chè. B. Quy mô sản lượng cà phê và chè. C. Sự thay đổi cơ cấu sản lượng cà phê và chè. D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng cà phê và chè. Câu 3: Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có tiềm năng thuỷ điện lớn nhất cả nước là do A. địa hình dốc, sông nhỏ nhiều thác ghềnh. B. mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều phù sa. C. khí hậu có mưa nhiều, sông đầy nước quanh năm. D. sông ngòi có lưu lượng nước lớn, địa hình dốc. Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất lớn nhất miền Bắc? A. Phả Lại. B. Na Dương. C. Ninh Bình. D. Uông Bí. Câu 5: Biểu hiện của cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang chuyển đổi theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá là A. giảm tỉ trọng ngành dịch vụ. B. tăng nhanh tỷ trọng nông – lâm – ngư. C. giảm nhanh tỉ trọng công nghiệp – xây dựng. D. tăng tỉ trọng ngành công nghiệp – xây dựng. Câu 6: Biện pháp quan trọng hàng đầu để phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là A. phát triển các mô hình kinh tế trang trại với quy mô ngày càng lớn. B. nâng cao chất lượng đội ngũ lao động và thành lập các nông trường. C. thay đổi giống cây mới, phù hợp với điều kiện tự nhiên của vùng. D. xây dựng cơ sở công nghiệp chế biến gắn với vùng chuyên canh. Câu 7: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng là Trang 1/4 - Mã đề 104
  2. A. tiếp tục giảm tỷ trọng khu vực I, tăng nhanh tỷ trọng khu vực II và III. B. tiếp tục tăng tỷ trọng của khu vực I và III, giảm tỷ trọng khu vực II. C. tiếp tục giảm tỷ trọng khu vực I và II, tăng tỷ trọng khu vực khu vực III. D. tiếp tục tăng đều tỷ trọng của cả 3 khu vực I, II, III. Câu 8: Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên ? A. Trình độ thâm canh. B. Khí hậu và đất đai. C. Tập quán sản xuất. D. Điều kiện về địa hình. Câu 9: Lợi thế chủ yếu để thu hút khách du lịch quốc tế của Việt Nam so với các nước trong khu vực là A. môi trường chính trị, xã hội ổn định. B. tài nguyên du lịch rất phong phú. C. cơ sở hạ tầng du lịch được nâng cao. D. sản phẩm của ngành du lịch đa dạng. Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết vùng nào sau đây có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất cả nước? A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Duyên hải miền Trung. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đông Nam Bộ. Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết tuyến đường biển trong nước quan trọng nhất nối Hải Phòng với nơi nào sau đây? A. Quy Nhơn. B. Cửa Lò. C. TP Hồ Chí Minh. D. Đà Nẵng. Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di sản thiên nhiên thế giới? A. Di tích Mỹ Sơn. B. Cố đô Huế. C. Vịnh Hạ Long. D. Phố cổ Hội An. Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Hồng? A. Hạ Long. B. Cẩm Phả. C. Việt Trì. D. Nam Định. Câu 14: Kim ngạch nhập khẩu của nước ta những năm gần đây tăng nhanh do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Dân cư có thói quen dụng hàng ngoại. B. Sự phục hồi của sản xuất và tiêu dùng. C. Dân số đông, nhu cầu cao, sản xuất chưa phát triển. D. Kinh tế phát triển chậm chưa đáp ứng được nhu cầu. Câu 15: Cho bảng số liệu: TRỊ GIÁ MỘT SỐ MẶT HÀNG NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015-2020 (Đơn vị: Triệu đô la Mỹ) Năm 2015 2017 2018 2020 Dầu thô 83,4 476,5 2 746,8 3 777,9 Hóa chất 3 133,6 4 122,9 5 164,7 5 128,5 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng trị giá một số mặt hàng nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2015-2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Miền. C. Đường. D. Tròn. Câu 16: Vùng gò đồi trước núi của Bắc Trung Bộ có thế mạnh về A. chăn nuôi gia cầm. B. chăn nuôi đại gia súc. C. cây lương thực và nuôi lợn. D. cây công nghiệp hàng năm. Câu 17: Vai trò quan trọng nhất của đường Hồ Chí Minh chạy qua Bắc Trung Bộ là A. thúc đẩy phát triển kinh tế- xã hội khu vực phía Tây của vùng. B. đảm bảo sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. C. tạo thế mở cho nền kinh tế, thu hút vốn đầu tư. Trang 2/4 - Mã đề 104
  3. D. tạo ra sự phân công theo lãnh thổ hoàn chỉnh hơn. Câu 18: Tại sao ven biển Nam Trung Bộ có điều kiện thuận lợi để sản xuất muối? A. Bờ biển dài và vùng biển sâu nhất nước ta. B. Biển nông, không có sông suối đổ ra ngoài biển. C. Bờ biển có nhiều vụng, đầm phá. D. Nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có ít sông nhỏ đổ ra biển. Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết hai tỉnh nào sau đây có diện tích trồng lúa lớn nhất nước ta? A. An Giang và Kiên Giang. B. Kiên Giang và Đồng Tháp. C. Kiên Giang và Long An. D. An Giang và Long An. Câu 20: Hạn chế lớn nhất về tự nhiên đối với việc phát triển sản xuất công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là A. khoáng sản khá nghèo nàn, phần lớn phải nhập từ vùng khác. B. nền đất phù sa yếu, gây trở ngại cho việc xây dựng các nhà máy, xí nghiệp. C. khí hậu có mùa đông lạnh. D. mạng lưới sông ngòi dày đặc khó khăn cho việc vận chuyển nguyên liệu và sản phẩm. Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc bộ, Vùng đồng bằng sông Hồng, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Trung du miền núi Bắc bộ? A. Vân Đồn. B. Vũng Áng. C. Nghi Sơn. D. Đình Vũ - Cát Hải. Câu 22: Năng suất lúa cả năm của nước ta có xu hướng tăng, chủ yếu do A. đẩy mạnh xen canh, tăng vụ. B. đẩy mạnh thâm canh. C. áp dụng rộng rãi các mô hình quảng canh. D. mở rộng diện tích canh tác. Câu 23: Việc tăng cường kết cấu hạ tầng giao thông vận tải có ý nghĩa đặc biệt quan trọng trong việc hình thành cơ cấu kinh tế của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ vì A. tạo ra thế mở cửa, phân công lao động. B. tăng cường vai trò trung chuyển của vùng. C. tạo ra thế mở cửa, phân công lao động, giao lưu kinh tế. D. phân công lao động, giao lưu kinh tế. Câu 24: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2020 Quốc gia In-đô-nê-xi-a Cam-pu-chia Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin 2 Diện tích (nghìn km ) 1916,9 181,0 330,3 300,0 Dân số (triệu người) 271,7 15,5 32,8 109,6 (Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021) Theo Bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất? A. Ma-lai-xi-a. B. In-đô-nê-xi-a. C. Phi-lip-pin. D. Cam-pu-chia. Câu 25: Nhân tố quan trọng ảnh hưởng tới sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta là A. nguồn nguyên liệu và lao động có trình độ cao. B. thị trường tiêu thụ và cơ sở hạ tầng. C. nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ. D. nguồn lao động giàu kinh nghiệm và thị trường tiêu thụ lớn. Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô GDP lớn nhất Đồng bằng sông Cửu Long? A. Long Xuyên. B. Cà Mau. C. Cần Thơ. D. Mỹ Tho. Câu 27: Hoạt động du lịch biển của các tỉnh phía Nam có thể diễn ra quanh năm vì A. nhiều bãi biển đẹp. B. không có mùa đông lạnh. Trang 3/4 - Mã đề 104
  4. C. giá cả hợp lý. D. cơ sở lưu trú tốt. Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số thấp nhất trong các tỉnh sau đây? A. Hưng Yên. B. Thanh Hóa. C. Nghệ An. D. Quảng Bình. Câu 29: Giải pháp nào sau đây là chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm hiện nay ở Đồng bằng sông Hồng? A. Đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu lao động. B. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất. C. Tập trung phát triển nông nghiệp hàng hóa. D. Phân Bố lại dân cư và nguồn lao động. Câu 30: Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến vấn đề thiếu việc làm ở Đồng bằng sông Hồng? A. Chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu. B. Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm. C. Phân bố dân cư, nguồn lao động chưa hợp lí. D. Có nhiều đô thị tập trung dân cư đông đúc. ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 104
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2