intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Vĩnh Thạnh, Bình Định

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Vĩnh Thạnh, Bình Định" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Vĩnh Thạnh, Bình Định

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG PTDTNT THCS & THPT VĨNH THẠNH Lớp 12 THPT – Năm học: 2023 – 2024 ____________________ Môn: Địa lí Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề ) Ngày kiểm tra: – 4 – 2024 Điểm Nhận xét của giáo viên Phách ĐỀ ** PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Quốc lộ 1 không chạy qua vùng kinh tế nào sau đây ? A. Tây Nguyên. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 2: Tỉnh nào dưới đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ? A. Hà Nam. B. Thanh Hóa. C. Vĩnh Phúc. D. Lạng Sơn. Câu 3: Bắc Trung Bộ không tiếp giáp vùng nào sau đây ? A. Giáp Lào. B. Giáp biển Đông. C. Kề Đồng bằng sông Hồng. D. Kề Tây Nguyên. Câu 4: Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm lớn do điều kiện chủ yếu nào sau đây? A. Có nguồn nước dồi dào. B. Đất badan tập trung thành vùng lớn. C. Khí hậu phân hóa theo độ cao. D. Khí hậu cận xích đạo với 2 rõ rệt. Câu 5: Điều kiện nào sau đây thuận lợi nhất để Duyên hải Nam Trung Bộ xây dựng cảng nước sâu? A. Bờ biển dài, nhiều đầm phá. B. Các tỉnh/thành phố đều giáp biển. C. Có nhiều vịnh biển sâu, kín gió. D. Ít chịu ảnh hưởng của bão. Câu 6 : Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tuyến đường nào nối trung tâm công nghiệp Vinh với cửa khẩu Cầu Treo ? A. Quốc lộ 7. B. Quốc lộ 8 C. Quốc lộ 9. D. Quốc lộ 15. Câu 7: Đô thị nào sau đây trực thuộc Trung ương ? A. Huế. B. Biên Hoà. C. Đà Nẵng. D. Nha Trang. Câu 8: Trong cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế, có vai trò ngày càng quan trọng và tỉ trọng tăng nhanh nhất là A. kinh tế nhà nước. B. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. C. kinh tế tập thể. D. kinh tế tư nhân Câu 9: Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh, không tạo thuận lợi cho Đồng bằng sông Hồng A. trồng cây công nghiệp nhiệt đới. B. trồng nhiều cây công nghiệp cận nhiệt. C. thâm canh, xen canh, tăng vụ. D. đưa vụ đông lên thành vụ chính. Câu 10: Giải pháp quan trọng nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế của cây công nghiệp ở Tây Nguyên là A. đẩy mạnh khâu chế biến và xuất khẩu sản phẩm. B. mở rộng diện tích đi đôi với nâng cao nâng suất. C. khuyến khích phát triển mô hình kinh tế trang trại. D. tăng cường lực lượng lao động, nhất là lao động có tay nghề. Câu 11: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết năm 2007 Việt Nam xuất siêu sang nước nào sau đây? A. Malaixia. B. Trung Quốc. C. Hoa Kì. D. Xingapo. Câu 12: Bản chất của vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là A. khai thác tốt nhất các nguồn lực của vùng. B. đảm bảo duy trì tốc độ tăng trưởng cao. C. nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ. D. đẩy mạnh đầu tư vốn, công nghệ hiện đại.
  2. Câu 13: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây bông được trồng chủ yếu ở tỉnh nào sau đây ? A. Ninh Thuận. B. Khánh Hòa. C. Phú Yên. D. Bình Thuận. Câu 14: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn ? A. TP. Hồ Chí Minh. B. Thái Nguyên. C. Bến Tre. D. Hải Phòng. Câu 15: Nhận định nào dưới đây không đúng với đặc điểm lao động nước ta? A. Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh. B. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều. C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên. D. Lực lượng lao động có trình độ cao đông đảo. Câu 16: Ý nào dưới đây không phù hợp với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ nước ta những năm qua ? A. Cả nước đã hình thành các vùng kinh tế trọng điểm. B. Các vùng chuyên canh trong nông nghiệp được hình thành. C. Các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy mô lớn ra đời. D. Các khu vực miền núi và cao nguyên trở thành các vùng kinh tế năng động. Câu 17: Công nghiệp khai thác dầu khí nhanh chóng trở thành ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta là do: A. sản lượng khai thác lớn. B. mang lại hiệu quả kinh tế cao. C. có thị trường tiêu thụ rộng lớn. D. thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài. Câu 18: Ngành du lịch thật sự phát triển từ sau năm 1990 cho đến nay là nhờ A. nước ta giàu tiềm năng phát triển du lịch. B. quy hoạch các vùng du lịch. C. phát triển các điểm du lịch. D. chính sách Đổi mới của Nhà nước. Câu 19: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. tăng sản lượng điện cho cả nước. B. tạo động lực mới cho sự phát triển kinh tế- xã hội của vùng. C. điều hòa lũ trong mùa mưa cho hạ lưu sông. D. phát triển nuôi trồng thủy sản và du lịch. Câu 20: Công nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đang khởi sắc, phần lớn là do A. sự đầu tư của Nhà nước. B. thu hút được sự đầu tư của nước ngoài. C. khai thác tốt nguồn lợi hải sản. D. khai thác dầu khí. Câu 21 : Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào có ý nghĩa quốc gia ? A. Vinh. B. Đà Nẵng. C. Đồng Hới. D. Đông Hà. Câu 22: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh có ngành thủy sản phát triển toàn diện cả khai thác lẫn nuôi trồng là: A. An Giang. B. Đồng Tháp. C. Cà Mau. D. Bà Rịa- Vũng Tàu. Câu 23: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 22 kết hợp với trang 10, cho biết công trình thủy điện nào sau đây nằm trên sông Đà ? A. Thác Bà. B. Nậm Mu. C. Tuyên Quang. D. Hòa Bình Câu 24: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh nào sau đây ? A. Hà Tĩnh. B. Nghệ An. C. Quảng Trị. D. Quảng Bình. Câu 25: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng ? A. Hà Nội. B. Hải Phòng. C. Phúc Yên. D. Bắc Ninh. Câu 26: Vấn đề cần giải quyết khi khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là A. tăng cường cơ sở năng lượng. B. đầu tư cơ sở hạ tầng, giao thông vận tải. C. bổ sung lực lượng lao động. D. hổ trợ vốn. Câu 27: Cho bảng số liệu: CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2013. ( Đơn vị: % ) Thành phần kinh tế 2005 2007 2010 2013 Nhà nước 11,6 11,0 10,4 10,2 Ngoài nhà nước 85,8 85,5 86,1 86,4
  3. Có vốn đầu tư nước ngoài 2,6 3,5 3,5 3,4 Nhận xét nào không đúng với bảng số liệu trên? A. Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế có sự thay đổi. B. Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước có tỉ trọng lớn nhất. C. Thành phần kinh tế Nhà nước có xu hướng tăng. D. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài có tỉ trọng nhỏ nhất. Câu 28: Cho biểu đồ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA. Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta giai đoạn 1990-2014 ? A. Cây lương thực có hạt có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất. B. Cây công nghiệp hàng năm có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất. C. Cây công nghiệp lâu năm có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất. D. Cây ăn quả có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH LÚA THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2019 (Đơn vị: nghìn ha) Vụ lúa Đông xuân Hè thu Mùa Năm 2010 3085,9 2436,0 1967,5 2019 3123,9 2734,4 1611,8 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Vẽ biểu đồ cột thể hiện diện tích lúa các vụ trong năm 2010 và 2019. Câu 2: (1,0 điểm) Nêu những thế mạnh về điều kiện tự nhiên tác động đến sự phát triển kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng ? Câu 3: (1,0 điểm) Hãy trình bày các điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội đối với sự phát triển cây cà phê ở Tây Nguyên. Bài làm …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………
  4. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………….. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………….. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………….. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………….. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………….. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………….. …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
  5. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………….. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2