intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Chu Văn An, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Chu Văn An, Quảng Nam” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Chu Văn An, Quảng Nam

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KỲ II(2023-2024) TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN MÔN: ĐỊA LÍ 12 Thời gian làm bài: 45 phút Họ, tên thí sinh:.............................................................Lớp:.................. Mã đề thi 505 Câu 1. Đầu mối giao thông vận tải đường sắt lớn nhất nước ta là A. TP Hồ Chí Minh. B. Hải Phòng. C. Hà Nội . D. Đà Nẵng. Câu 2. Vịnh Hạ Long là di sản thiên nhiên thế giới của nước ta thuộc tỉnh A. Quảng Bình. B. Hải Phòng. C. Quảng Ninh. D. Ninh Bình. Câu 3. Thuận lợi chủ yếu để phát triển giao thông vận tải đường biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. nằm gần tuyến hàng hải quốc tế; nhiều vũng, vịnh kín gió. B. có đường bờ biển dài, đảo nằm ven bờ, nhiều ngư trường. C. nhiều vịnh nước sâu, các đảo nằm ven bờ và ít cửa sông. D. Có nhiều vũng, vịnh kín gió; hoạt động nội thương phát triển. Câu 4. Thuận lợi chủ yếu để phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. bờ biển dài, nhiều vịnh nước sâu kín gió. B. nguồn lợi hải sản và các ngư trường lớn. C. nhiều bãi biển đẹp và có các đảo đá lớn. D. độ mặn của nước biển cao và khí hậu tốt. Câu 5. Khu công nghiệp tập trung có đặc điểm là A. thường gắn liền với một điểm dân cư, có vài xí nghiệp.B. thường gắn liền với một đô thị vừa hoặc lớn, đông dân. C. ranh giới mang tính quy ước, không gian lãnh thổ khá lớn. D. có phân định ranh giới rõ ràng, không có dân cư sinh sống. Câu 6.Loại hình giao thông nào sau đây chiếm ưu thế cả về khối lượng hành khách vận chuyển và luân chuyển? A. Đường biển. B. Đường ôtô. C. Đường hàng không. D. Đường sắt. Câu 7. Trong tổng diện tích đất có rừng của vùng Bắc Trung Bộ, loại rừng nào sau đây có diện tích lớn nhất? A. Đặc dụng. B. Nhập mặn. C. Sản xuất. D. Phòng hộ. Câu 8. Khó khăn chủ yếu làm hạn chế việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. cơ sở thức ăn cho phát triển chăn nuôi còn rất hạn chế. B. dịch bệnh hại gia súc vẫn đe dọa tràn lan trên diện rộng. C. công tác vận chuyển sản phẩm chăn nuôi đến thị trường. D. trình độ chăn nuôi thấp, công nghiệp chế biến hạn chế. Câu 9. Vai trò quan trọng của việc hình thành các khu công nghiệp ở nước ta trong thời kì đổi mới là A. Đào tạo nguồn nhân lực, nâng cao thu nhập, đời sống và trình độ của người lao động. B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài, thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế, tạo việc làm cho lực lượng lao động đông đảo. C. Nâng cao sức cạnh trạnh của nền kinh tế và góp phần bảo vệ môi trường sinh thái. D. Nhận sự hỗ trợ vốn đầu tư, chuyển giao kĩ thuật và công nghệ từ các nước kinh tế phát triển. Câu 10. Các loại cây công nghiệp hàng năm thích hợp với vùng đất cát pha ven biển của vùng Bắc Trung Bộ là TRANG 1-MĐ 505
  2. A. dâu tằm, lạc, cói. B. lạc, đậu tương, đay, cói. C. lạc, mía, thuốc lá. D. lạc, dâu tằm, bông, cói. Câu 11. Cho biểu đồ về diện tích và sản lượng lúa theo mùa vụ của nước ta năm 2020 (Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sự thay đổi cơ cấu diện tích và sản lượng lúa theo mùa vụ. B. Tình hình diện tích và sản lượng lúa theo mùa vụ. C. Tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa theo mùa vụ. D. Quy mô và cơ cấu diện tích và sản lượng lúa theo mùa vụ. Câu 12. Giải pháp quan trọng nhất để tránh rủi ro trong việc mở rộng các vùng sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên là A. quy hoạch lại vùng chuyên canh. B. đẩy mạnh khâu chế biến các sản phẩm cây công nghiệp. C. đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp. D. tìm thị trường tiêu thụ ổn định. Câu 13. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, các cảng biển sắp xếp theo chiều từ Bắc vào Nam là A. Quy Nhơn, Đà Nẵng, Dung Quất, Cam Ranh. B. Đà Nẵng, Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh. C. Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh, Đà Nẵng. D. Đà Nẵng, Cam Ranh, Dung Quất, Quy Nhơn. Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung , cho biết trung tâm công nghiệp nào có ngành luyện kim đen và luyện kim màu? TRANG 2-MĐ 505
  3. A. Vũng Tàu. B. Cần Thơ. C. Hải Phòng. D. Thái Nguyên. Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết trung tâm công nghiệp Huế có các ngành nào sau đây? A. Chế biến nông sản, vật liệu xây dựng, cơ khí. B. Chế biến nông sản, chế biến gỗ, cơ khí. C. Chế biến nông sản, dệt, may, cơ khí. D. Chế biến nông sản, đóng tàu, cơ khí. Câu 16. Nhân tố quan trọng ảnh hưởng tới sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta là A. nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ. B. nguồn nguyên liệu và lao động có trình độ cao. C. nguồn lao động giàu kinh nghiệm và thị trường tiêu thụ lớn. D. thị trường tiêu thụ và cơ sở hạ tầng. Câu 17. Giải pháp nào sau đây là chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm hiện nay ở Đồng bằng sông Hồng? A. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất. B. Đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu lao động. C. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động. D. Tập trung phát triển nông nghiệp hàng hóa. Câu 18. Cây công nghiệp lâu năm nào sau đây quan trọng nhất của Tây Nguyên? A. Cao su. B. Chè. C. Hồ tiêu. D. Cà phê. Câu 19. Việc xây dựng các cảng biển ở Bắc Trung Bộ có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây? A. Giải quyết việc làm cho người lao động tại chỗ. B. Làm tăng khả năng thu hút các nguồn đầu tư. C. Tạo thuận lợi để đa dạng hàng hóa vận chuyển. D. Làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển. Câu 20. Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA MI-AN-MA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020 (Đơn vị: triệu USD) Năm 2015 2018 2019 2020 Giá trị Xuất khẩu 11432,0 16704,0 18110,0 16806,0 Nhập 16844,0 19355,0 18607,0 17947,0 khẩu (Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org) Theo bảng số liệu, cho biết Mi-an-ma nhập siêu lớn nhất vào năm nào sau đây? A. Năm 20018. B. Năm 2019. C. Năm 2020. D. Năm 2015. Câu 21. Ý nghĩa lớn nhất của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. đẩy nhanh quá trình đô thị hóa nông thôn. B. phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa. C. nâng cao đời sống cho người dân tại chỗ. D. thúc đẩy công nghiệp chế biến phát triển. Câu 22. Các khoáng sản có trữ lượng lớn của Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. than đá, sắt, apatit, đá vôi. B. crôm, vàng, titan, bô xít, than nâu. C. than bùn, dầu khí, thiếc, bô xít. D. than đá, sắt, dầu khí, crôm, apatit. TRANG 3-MĐ 505
  4. Câu 23. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có tiềm năng thuỷ điện lớn nhất cả nước là do A. khí hậu có mưa nhiều, sông đầy nước quanh năm. B. mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều phù sa. C. địa hình dốc, sông nhỏ nhiều thác ghềnh. D. sông ngòi có lưu lượng nước lớn, địa hình dốc. Câu 24. Ở Tây Nguyên, vấn đề đặt ra đối với chế biến lâm sản là A. đẩy mạnh công tác giao đất, giao rừng. B. khai thác rừng hợp lí đi đôi với khoanh nuôi, trồng rừng mới. C. ngăn chặn nạn phá rừng. D. đẩy mạnh công tác chế biến gỗ tại địa phương, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn. Câu 25. Mục đích chủ yếu của việc hình thành các khu kinh tế ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống. B. thu hút nguồn đầu tư, phát triển kinh tế. C. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. mở rộng phân bố các cơ sở công nghiệp. Câu 26. Việc tiếp tục đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng được thực hiện trên cơ sở chủ yếu nào sau đây? A. Hiện đại hóa công nghiệp chế biến gắn với nông nghiệp hàng hóa. B. Phát huy tốt nguồn lực của vùng. C. Đảm bảo sự phát triển bền vững. D. Đảm bảo tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh, khai thác hết tự nhiên. Câu 27. Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢT KHÁCH VÀ DOANH THU TỪ CÁC CƠ SỞ LƯU TRÚ DU LỊCH NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020 Năm 2015 2017 2019 2020 Khách nội địa (triệu lượt) 102,2 132,8 162,1 113,8 Khách quốc tế (triệu 11,8 13,4 17,3 3,6 lượt) Doanh thu (nghìn tỉ 44,7 54,4 67,0 41,4 đồng) (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021) Theo bảng số liệu, để thể hiện tình hình phát triển ngành du lịch nước ta giai đoạn 2015 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Đường. C. Tròn. D. Kết hợp. Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Trung du miền núi Bắc Bộ? A. Vân Đồn. B. Nghi Sơn. C. Vũng Áng. D. Đình Vũ - Cát Hải. Câu 29. Vùng có trữ lượng than đá lớn nhất nước ta là A. Nam Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Đông Bắc. D. Tây Bắc. Câu 30. Loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất trong cơ cấu sử dụng đất ở Đồng bằng sông Hồng? A. Đất chuyên dùng. B. Đất ở. C. Đất rừng. D. Đất nông nghiệp. TRANG 4-MĐ 505
  5. TRANG 5-MĐ 505
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2