intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Hồ Nghinh, Quảng Na

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Hồ Nghinh, Quảng Na’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Hồ Nghinh, Quảng Na

  1. SỞ GD VÀ ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH NĂM HỌC 2023 – 2024 -------------------- MÔN: ĐỊA LÍ 12. Thời gian làm bài: 45 PHÚT (Đề thi có 4 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................. Số báo danh: ....... ............................... Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất trong các tỉnh sau đây? A. Bình Thuận. B. Đắk Lắk. C. Bình Dương. D. Kon Tum. Câu 2. Sản xuất lương thực ở nước ta hiện nay A. tập trung chủ yếu ở đồng bằng Bắc Bộ. B. có năng suất và sản lượng ngày càng tăng. C. chỉ dùng để cung cấp hàng xuất khẩu. D. hoàn toàn dùng để chăn nuôi gia cầm. Câu 3. Mạng lưới đường ô tô nước ta hiện nay A. đã hội nhập với các tuyến đường xuyên Á. B. đã nối liền các đảo lớn với nhau. C. phân bố đồng đều giữa các vùng. D. hầu hết đi theo hướng Đông- Tây. Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết cây cao su được trồng nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây của Tây Nguyên? A. Kon Tum. B. Đắc Lắk. C. Lâm Đồng. D. Gia Lai. Câu 5. Chăn nuôi gia cầm ở nước ta hiện nay A. chủ yếu các sản phẩm để xuất khẩu. B. sử dụng phần lớn thức ăn tự nhiên. C. chủ yếu nhằm cung cấp thực phẩm. D. phân bố tập trung ở khu vực đồi núi. Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có tỉ trọng ngành dịch vụ cao nhất? A. Hà Nội. B. TP Hồ Chí Minh. C. Đà Nẵng. D. Hạ Long. Câu 7. Cơ cấu sản phẩm công nghiệp của nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu là để A. khai thác tốt hơn thế mạnh về khoáng sản. B. sử dụng có hiệu quả hơn nguồn lao động. C. tận dụng tối đa nguồn vốn từ nước ngoài. D. phù hợp hơn với yêu cầu của thị trường. Câu 8. Số lượt khách du lịch nội địa của nước ta trong các năm qua tăng nhanh do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Cơ sở vật chất được tăng cường. B. Sản phẩm du lịch ngày càng đa dạng. C. Mức sống nhân dân được nâng cao. D. Chất lượng phục vụ tốt hơn. Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc Bắc Trung Bộ? A. Chân Mây - Lăng Cô. B. Vũng Áng. C. Nghi Sơn. D. Chu Lai. Câu 10. Điều kiện thuận lợi đối với nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là A. có nhiều bãi triều, cánh rừng ngập mặn. B. có các ngư trường lớn ở ngoài khơi xa. C. khí hậu và thời tiết ổn định, ít thiên tai. Trang 1/4
  2. D. có nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ. Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết tuyến đường nào sau đây nối An Khê và Pleiku? A. Đường số 19. B. Đường số 25. C. Đường số 24. D. Đường số 26. Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết mỏ sắt Trại Cau thuộc tỉnh nào sau đây? A. Lạng Sơn. B. Thái Nguyên. C. Bắc Giang. D. Bắc Kạn. Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu? A. Tuyên Quang. B. Thái Nguyên. C. Bắc Giang. D. Lào Cai. Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm nào sau đây có ngành công nghiệp luyện kim đen và luyện kim màu? A. TP. Hồ Chí Minh. B. Hải Phòng. C. Cần Thơ. D. Vũng Tàu. Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thương mại, cho biết tỉnh nào sau đây có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tính theo đầu người thấp nhất? A. Ninh Bình. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Trị. D. Thừa Thiên - Huế. Câu 16. Tây Nguyên là vùng đứng đầu cả nước về A. diện tích cây cà phê. B. sản lượng cây cao su. C. diện tích cây ăn quả. D. trữ năng thuỷ điện. Câu 17. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ là A. đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng, chuyển dịch cơ cấu kinh tế. B. sử dụng tài nguyên, bảo vệ môi trường, phát triển bền vững. C. tạo nhiều hàng hóa, giải quyết việc làm, nâng cao thu nhập. D. cung cấp nguyên liệu cho chế biến, tạo sản phẩm có giá trị. Câu 18. Yếu tố quan trọng thúc đẩy sự hình thành khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất ở Duyên Hải Nam Trung Bộ là A. thu hút vốn đầu tư nước ngoài. B. diện tích vùng rộng lớn. C. nguồn lao động dồi dào. D. giàu tài nguyên khoáng sản. Câu 19. Hiệu quả kinh tế của việc phát triển cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng lên chủ yếu do A. sản xuất tập trung, áp dụng kĩ thuật mới, gắn với chế biến và dịch vụ. B. lập vùng chuyên canh, ứng dụng khoa học kĩ thuật, tăng năng suất. C. tập trung thâm canh, phát triển thị trường, đẩy mạnh việc xuất khẩu. D. nâng cao sản lượng, tăng cường chế biến, tạo thương hiệu sản phẩm. Câu 20. Thế mạnh nổi bật của Duyên hải Nam Trung Bộ trong phát triển giao thông vận tải biển so với Bắc Trung Bộ là A. vùng biển ít chịu ảnh hưởng của bão, gió mùa Đông Bắc. B. có nhiều địa điểm thuận lợi để xây dựng cảng tổng hợp. C. có nhiều đảo thuận lợi cho các tàu thuyền neo đậu, trú ẩn. D. nhiều vũng, vịnh nước sâu và gần tuyến hàng hải quốc tế. Câu 21. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG LÚA CỦA MỘT SỐ VÙNG NƯỚC TA, NĂM 2017, 2020 VÀ 2021 (Đơn vị: Nghìn tấn) Năm 2017 2020 2021 Đồng bằng sông Hồng 6083,3 6035,5 6020,4 Trung du và miền núi Bắc Bộ 3336,4 3391,2 3426,5 23827, Đồng bằng sông Cửu Long 23609 6 24327,3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, https://www.gso.gov.vn) Trang 1/4
  3. Theo bảng số liệu, để so sánh sản lượng lúa của một số vùng nước ta qua các năm, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Miền. C. Kết hợp. D. Cột. Câu 22. Cho biểu đồ: BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SẢN LƯỢNG MỘT SỐ LOẠI CÂY ĂN QUẢ CỦA NƯỚC TA (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng một số loại cây ăn quả của nước ta năm 2022 so với năm 2019? A. Nhãn tăng ít hơn vải, chôm chôm. B. Vải, chôm chôm tăng nhanh hơn xoài. C. Xoài tăng, nhãn, vải, chôm chôm giảm. D. Xoài tăng nhiều hơn nhãn. Câu 23. Nguồn than khai thác ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ được sử dụng chủ yếu cho A. nhiệt điện và xuất khẩu. B. luyện kim và xuất khẩu. C. nhiệt điện và hóa chất. D. nhiệt điện và luyện kim. Câu 24. Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu đối với sự hình thành cơ cấu kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ là A. phát triển vùng trọng điểm trồng cây lương thực, thực phẩm. B. phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm. C. vấn đề phát triển ngành nuôi trồng thủy sản. D. hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp. Câu 25. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NĂNG LƯỢNG NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015-2020 Năm 2015 2018 2019 2020 Than sạch (nghìn tấn) 41 664,0 42 384,0 47 157,7 48 377,5 Dầu thô khai thác (nghìn tấn) 18 746,0 13 969,0 13 090,0 11 470,0 Điện phát ra (triệu Kw/h) 157 949,0 209 181,0 227 422,7 235 410,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng một số sản phẩm công nghiệp năng lượng của nước ta giai đoạn 2015-2020? A. Sản lượng than tăng chậm hơn dầu thô và nhanh hơn điện. B. Tốc độ tăng có sự khác nhau, trong đó điện tăng cao nhất. C. Sản lượng than, dầu thô và điện tăng liên tục qua các năm. D. Sản lượng dầu thô tăng nhanh nhất, điện tăng chậm nhất. Trang 1/4
  4. Câu 26. Khó khăn nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất đến sản xuất công nghiệp của Đồng bằng sông Hồng? A. Mật độ dân số cao nhất nước. B. Thiếu nguồn nguyên liệu tại chỗ. C. Cơ sở hạ tầng còn hạn chế. D. Cơ cấu kinh tế chậm chuyển biến. Câu 27. Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là A. cung cấp nhiều sản phẩm cho xuất khẩu. B. giải quyết việc làm, nâng cao mức sống. C. phát huy thế mạnh về đất đai và khí hậu. D. phát triển sản xuất hàng hóa quy mô lớn. Câu 28. Thuận lợi chủ yếu để phát triển ngành dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng là A. đô thị hóa mở rộng, nền kinh tế hàng hóa phát triển. B. cơ cấu kinh tế đa dạng, có nhiều thế mạnh khác nhau. C. thu hút nhiều vốn đầu tư, hội nhập toàn cầu sâu rộng. D. nhiều lao động kĩ thuật, thị trường tiêu thụ mở rộng. Câu 29. Cho biểu đồ về dân số nông thôn và thành thị của nước ta giai đoạn 2010 – 2021: (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô dân số nông thôn và thành thị. B. Thay đổi cơ cấu dân số nông thôn và thành thị. C. Tốc độ tăng trưởng dân số nông thôn và thành thị. D. Quy mô và cơ cấu dân số nông thôn và thành thị. Câu 30. Yếu tố nào sau đây có tác động chủ yếu đến sự tăng nhanh giá trị nhập khẩu của nước ta hiện nay? A. Quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá được đẩy mạnh. B. Hợp tác kinh tế, kĩ thuật với các nước được tăng cường. C. Nhu cầu của chất lượng cuộc sống được nâng cao. D. Nhiều thành phần kinh tế tham gia hoạt động ngoại thương. ------ HẾT ------ Trang 1/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
34=>1