Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT VÕ CHÍ CÔNG MÔN: ĐỊA LÝ - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 721 Câu 1: Loại tài nguyên giá trị hàng đầu ở Đồng bằng sông Hồng là A. khí hậu. B. khoáng sản. C. đất đai. D. nguồn nước. Câu 2: Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ là A. khai thác hết các tiềm năng của vùng ở thềm lục địa, đồng bằng. B. hình thành cơ cấu kinh tế liên hoàn, khai thác hiệu quả tiềm năng. C. giải quyết việc làm cho người lao động, hạn chế du canh du cư D. đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa của vùng. Câu 3: Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta, tỉ trọng thay đổi theo xu hướng A. tăng chăn nuôi, giảm trồng trọt. B. giảm chăn nuôi, tăng trồng trọt. C. tăng chăn nuôi, tăng trồng trọt. D. giảm chăn nuôi, giảm trồng trọt. Câu 4: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2015 2018 2019 2020 Cao su 1012,7 1137,7 1182,5 1226,1 Cà phê 1453,0 1616,3 1686,8 1763,5 Chè 1012,9 994,2 1017,5 1045,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta giai đoạn 2015 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Đường. C. Tròn. D. Miền. Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 19 đi qua địa điểm nào sau đây? A. Quảng Ngãi. B. Kon Tum. C. A Yun Pa. D. An Khê. Câu 6: Biện pháp nào phù hợp nhất để công nghiệp nước ta thích nghi tốt với cơ chế thị trường trong giai đoạn hiện nay? A. Phát triển các ngành trọng điểm. B. Hình thành các vùng công nghiệp. C. Xây dựng cơ cấu ngành linh hoạt. D. Đầu tư chiều sâu, đổi mới thiết bị. Câu 7: Đặc điểm nổi bật của ngành bưu chính nước ta là A. đã ngang bằng trình độ chuẩn của khu vực. B. có trình độ kĩ thuật - công nghệ hiện đại. C. tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp. D. mạng lưới phân bố đều khắp ở các vùng. Câu 8: Điều kiện thuận lợi để phát triển giao thông đường biển nước ta là A. khối lượng hàng hóa luân chuyển tương đối lớn. B. các tuyến đường ven bờ chủ yếu hướng bắc - nam. C. có nhiều cảng nước sâu và cụm cảng quan trọng. D. đường bờ biển dài, nhiều v ng, vịnh rộng, kín gió. Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Trị ? A. A Đớt. B. Cầu Treo. C. Cha Lo. D. Lao Bảo. Trang 1/4 - Mã đề 721
- Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Thái Nguyên ? A. Nghĩa Lộ. B. Việt Trì. C. Vĩnh Yên. D. Sông Công. Câu 11: Việc làm trở thành một trong những vấn đề nan giải ở Đồng bằng sông Hồng do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Đông dân, lao động dồi dào và sự phân bố không đều. B. Đông dân, lao động dồi dào, kinh tế chậm chuyển dịch. C. Lao động dồi dào và lao động có nhiều kinh nghiệm. D. Lao động dồi dào, tập trung chủ yếu ở ngành công nghiệp. Câu 12: Du lịch biển ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh chủ yếu do A. khí hậu cận xích đạo, nóng quanh năm, nhiều bãi tắm, thắng cảnh đẹp. B. đường bờ biển dài, nhiều v ng vịnh kín gió, nhiều đảo, bán đảo ven bờ. C. số giờ nắng cao, nhiều v ng vịnh, đầm phá, nhiều bãi tắm rộng nổi tiếng. D. nhiều đảo, quần đảo với hệ sinh thái đa dạng, tiếp giáp vùng biển sâu. Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng Sông Hồng, cho biết tỉnh nào sau đây có cửa sông đổ ra biển ? A. Nam Định. B. Hòa Bình. C. Bắc Giang. D. Bắc Ninh. Câu 14: Cho biểu đồ sau: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM, XIN-GA-PO VÀ MA-LAI-XI-A QUA CÁC NĂM (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với giá trị xuất nhập khẩu của Việt Nam, Xin-ga-po và Ma-lai-xi-a, năm 2015 so với 2010? A. Việt Nam tăng, Xin-ga-po tăng. B. Việt Nam giảm, Ma-lai-xi-a giảm. C. Việt Nam tăng, Xin-ga-po giảm. D. Việt Nam tăng, Ma-lai-xi-a tăng. Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có nhiều ngành nhất? A. Quy Nhơn. B. Nha Trang. C. Quảng Ngãi. D. Phan Thiết. Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây có vườn quốc gia? A. Thuận An. B. Bạch Mã. C. Cảnh Dương. D. Non Nước. Câu 17: Cơ cấu kinh tế theo ngành của Đồng bằng sông Hồng chuyển dịch theo hướng tích cực chủ yếu do A. nguồn lao động dồi dào, kĩ thuật cao. B. thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng. C. tài nguyên thiên nhiên phong phú. D. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Trang 2/4 - Mã đề 721
- Câu 18: Trong phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta, ngành được ưu tiên đi trước một bước là A. công nghiệp điện lực. B. khai thác và chế biến dầu khí. C. chế biến nông, lâm, thủy sản. D. sản xuất hàng tiêu dùng. Câu 19: Điều kiện nào không phải là yếu tố thuận lợi để phát triển đánh bắt và nuôi trồng thủy sản ở nước ta? A. Vùng biển rộng, giàu tài nguyên khoáng sản. B. Có nhiều ngư trường. C. Có nhiều bão, áp thấp và các đợt không khí lạnh. D. Nhiều v ng, vịnh, đầm phá ven bờ. Câu 20: Cho biểu đồ về diện tích và sản lượng lúa của Vùng Đồng bằng sông Hồng và Vùng Đồng bằng sông Cửu Long năm 2020: (Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng. B. Cơ cấu diện tích và sản lượng. C. Sự thay đổi cơ cấu diện tích và sản lượng. D. Quy mô diện tích và sản lượng. Câu 21: Điều kiện thuận lợi nhất để phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. thức ăn công nghiệp đảm bảo, đầu tư chăn nuôi khá lớn. B. diện tích đồng cỏ lớn, nhu cầu thị trường ngày càng tăng. C. nguồn thức ăn dồi dào, chính sách phát triển chăn nuôi. D. có hệ thống trạm trại giống tốt, cơ sở chế biến phát triển. Câu 22: Để đẩy mạnh phát triển kinh tế ở miền núi phải chú ý trước tiên đến A. khai thác triệt để tiềm năng lâm nghiệp. B. cung cấp nhiều lao động, thực phẩm. C. phát triển mạng lưới giao thông vận tải. D. xây dựng mạng lưới y tế và giáo dục. Câu 23: Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn nước ta hiện nay là A. ra thành phố tìm kiếm việc làm. B. tập trung thâm canh tăng vụ. C. phát triển ngành thủ công nghiệp ở nông thôn. D. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế ở nông thôn. Trang 3/4 - Mã đề 721
- Câu 24: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VÀ DIỆN TÍCH Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA, NĂM 2020 Dân số Diện tích Vùng (nghìn người) (km2) Ðồng bằng sông Hồng 22920.2 21260.8 Bắc Trung Bộ 10999.7 51110.9 Tây Nguyên 5932.1 54508.3 Ðông Nam Bộ 18342.9 23552.8 Ðồng bằng sông Cửu Long 17318.6 40816.4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số ở một số vùng của nước ta năm 2020? A. Đông Nam Bộ cao hơn Đồng bằng sông Hồng. B. Tây Nguyên cao hơn Bắc Trung Bộ. C. Ðồng bằng sông Cửu Long cao hơn Ðông Nam Bộ. D. Tây Nguyên thấp hơn Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Lâm nghiệp và thủy sản, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất ? A. Trà Vinh. B. Kiên Giang. C. Bạc Liêu. D. Cà Mau. Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Vùng Bắc Trung Bộ? A. Dung Quất. B. Chân Mây - Lăng Cô. C. Nhơn Hội. D. Chu Lai. Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn nhất? A. Nha Trang. B. Phan Thiết. C. Quy Nhơn. D. Quảng Ngãi. Câu 28: Thế mạnh tự nhiên thuận lợi nhất trong việc phát triển ngành đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. bờ biển dài, nhiều ngư trường, bãi tôm, bãi cá. B. bờ biển có nhiều khả năng xây dựng cảng cá. C. ít chịu ảnh hưởng của bão và gió mùa đông bắc. D. ngoài khơi có nhiều loài có giá trị kinh tế cao. Câu 29: Vùng giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta là A. Tây Nguyên. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Trung du miền núi Bắc Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng Sông Hồng, cho biết địa điểm nào sau đây có quặng titan ? A. Sơn Dương. B. Na Rì. C. Trại Cau. D. Chợ Đồn. ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 721
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1237 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 301 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 510 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 331 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 693 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 92 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 133 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn