Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Hòa Bình
lượt xem 1
download
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Hòa Bình là tài liệu luyện thi học kì 2 hiệu quả dành cho các bạn học sinh lớp 6. Đây cũng là tài liệu tham khảo môn Địa lí hữu ích giúp các bạn học sinh hệ thống lại kiến thức, nhằm học tập tốt hơn, đạt điểm cao trong bài thi quan trọng khác. Mời quý thầy cô và các bạn tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Hòa Bình
- PHÒNG GD&ĐT HẠ LONG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG TH&THCS HÒA BÌNH NĂM HỌC 2019 2020 MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP 6 Chủ đề Vận Tổng dụng Nhận Thông Mức biết hiểu độ Thấp Cao TN TL TN TL TN TL TN TL Lớp vỏ Biết được đặc khí điểm của các khối khí Số câu 1 1 Sđ 1,0 1,0 Tỉ lệ % 10% 10% Thời tiết Biết được khí hậu và cách đo nhiệt nhiệt độ độ không khí. không khí Số câu 1 1 Sđ 0,25 0,25 Tỉ lệ % 2,5% 2,5% Khí áp và Hiểu được gió trên đặc điểm trái đất của các loại gió. Số câu 1 1 Sđ 3,0 3,0 Tỉ lệ % 30% 30% Hơi nước Biết được yếu Biết cách tính trong tố ảnh hưởng lượng mưa và không khí. đến khả năng nhiệt độ trung bình Mưa chứa hơi của một địa nước. phương Số câu 1 1 2 Sđ 0,25 3,0 3,25 Tỉ lệ % 2,5% 30% 32,5% Thủy Biết được độ Hiểu Giải thích được quyển muối trung được độ muối của các bình của biển nguyên biển và đại dương và đại dương. nhân của không giống nhau. sóng ảnh hưởng của thần các dòng biển.
- Số câu 1 1 1 3 Sđ 0,25 0,25 2 2,5 Tỉ lệ % 2,5% 2,5% 20% 25% TSC 4 1 1 2 8 TSĐ 1,75 0,25 3,0 5,0 10 Tỉ lệ % 17,5% 2,5% 30% 50% 100% PHÒNG GD&ĐT HẠ LONG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG TH&THCS HÒA BÌNH NĂM HỌC 2019 2020 MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề: 01 I. Trắc nghiệm: ( 2 điểm) Hãy chọn đáp án đúng rồi ghi vào giấy kiểm tra. ( Mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1: Yếu tố ảnh hưởng đến khả năng chứa hơi nước của không khí là: A: áp suất B: độ ẩm C: thể tích D: nhiệt độ Câu 2: Độ muối trung bình của nước biển và đại dương là: A: 30%o B: 35%o C: 40%o D: 45%o Câu 3: Khi đo nhiệt độ không khí phải để nhiệt kế trong bóng râm và cách mặt đất: A: 2 mét B: 3 mét C: 4 mét D: 5 mét Câu 4: Nguyên nhân của sóng thần là do: A. sức hút của mặt trăng. B. gió C. động đất ngầm dưới đáy biển D. do sức hút của mặt trăng và mặt trời. Câu 5: Ghép các khối khí ở cột A với các đặc điểm tương ứng ở cột B. A Nối B 1. Khối khí nóng 1 a. hình thành trên các vùng đất liền. có tính chất tương đối khô. 2. Khối khí lạnh 2 b. hình thành trên vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao.
- 3. Khối khí lục địa 3 c. hình thành trên các biển và đại dương, có độ ẩm lớn. 4. Khối khí địa dương 4 d. hình thành trên các vùng vĩ độ cao, có nhiệt độ tương đối thấp. II. Tự luận: ( 8 điểm) Câu 1: (3 điểm) Trên Trái đất có mấy loại gió chính? Trình bày đặc điểm của các loại gió đó? Câu 2: (2,0 điểm) a. Vì sao độ muối của nước trong các biển và đại dương không giống nhau? b. Dòng biển là gì? Các dòng biển có ảnh hưởng như thế nào đối với khí hậu nơi chúng đi qua? Câu 3: ( 3 điểm) Cho bảng số liệu sau: Lượng mưa (mm) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Bãi 18,0 5,2 39, 44,2 102,5 309, 844, 422, 415,5 22,7 44,9 37,6 Cháy 4 4 7 0 a. Hãy tính tổng lượng mưa trong năm ở Bãi Cháy. b. Hãy tính tổng lượng mưa trong các tháng mùa mưa ( tháng 5,6,7,8,9) ở Bãi Cháy. c. Hãy tính tổng lượng mưa trong các tháng mùa khô ( tháng 10,11,12,1,2,3,4) ở Bãi Cháy. HẾT PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ HẠ LONG ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM HỌC KÌ II TRƯỜNG TH&THCS HÒA BÌNH MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP 6 NĂM HỌC 2019 2020 Mã đề: 01 I. Trắc nghiệm ( 2 điểm) Câu 1 2 3 4 5
- Đ.A D B A C 1b: 2d: 3a: 4c Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 1,0 Mã đề: 02 Câu 1 2 3 4 5 Đ.A C D A D 1d: 2b: 3c: 4a Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 1,0 II. Tự luận ( 8 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 Trên Trái đất có 3 loại gió chính: Gió Tín phong, gió Tây ôn đới, 0,5 (3 điểm) gió Đông cực. Đặc điểm của các loại gió: Tín phong Tây ôn đới Đông cực 1,5 Phạm vi Là gió thổi Là gió thổi Là gió thổi từ quanh năm, theo quanh năm, áp cao địa cực một hướng, từ theo một về đai áp thấp đai áp cao chí hướng từ đai ôn đới. tuyến ( 300B và áp cao chí N) về đai áp tuyến về đai thấp xích đạo. áp thấp ôn đới. 1,0 Hướng gió BBC: Hướng BBC: Hướng BBC: hướng ĐB TN ĐB NBC: Hướng NBC: NBC: ĐN Hướng TB Hướng ĐN Câu 2 a. Độ muối của nước trong các biển và đại dương không giống 0,5 (2 điểm) nhau vì: : Tùy thuộc vào nguồn nước sông chảy vào nhiều hay ít và độ bốc hơi lớn hay nhỏ.
- b. Dòng biển là: Là hiện tượng của lớp nước biển trên mặt, tạo 0,5 thành các dòng chảy trong biển và đại dương. Ảnh hưởng: + Dòng biển nóng làm nhiệt độ vùng ven biển cao hơn và mưa 0,5 nhiều hơn vùng cùng vĩ độ + Dòng biển lạnh làm nhiệt độ vùng ven biển thấp hơn và mưa ít hơn vùng cùng vĩ độ. 0,5 Câu 3 Mã đề: 01 (3 điểm) a. Tổng lượng mưa của Bãi Chãy là: 2.306,1 mm 1,0 b. Tổng lượng mưa các tháng mùa mưa là: 2.094,1 mm 1,0 c. Tổng lượng mưa các tháng mùa khô là: 212,0 mm 1,0 Mã đề: 02 a. Nhiệt độ trung bình năm của Bãi Chãy là: 24 0C. b. 1,5 Nhiệt độ tháng cao nhất là tháng 6, 29,4 0C. 0,75 Nhiệt độ tháng thấp nhất là tháng 2, 16,5 0C. 0,75
- PHÒNG GD&ĐT HẠ LONG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG TH&THCS HÒA BÌNH NĂM HỌC 2019 2020 MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề: 02 I. Trắc nghiệm: ( 2 điểm) Hãy chọn đáp án đúng rồi ghi vào giấy kiểm tra. ( Mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1: Nguyên nhân của sóng thần là do: A. sức hút của mặt trăng. B. gió C. động đất ngầm dưới đáy biển D. do sức hút của mặt trăng và mặt trời. Câu 2: Yếu tố ảnh hưởng đến khả năng chứa hơi nước của không khí là: A: áp suất B: độ ẩm C: thể tích D: nhiệt độ Câu 3: Khi đo nhiệt độ không khí phải để nhiệt kế trong bóng râm và cách mặt đất: A: 2 mét B: 3 mét C: 4 mét D: 5 mét Câu 4: Độ muối trung bình của nước biển và đại dương là: A: 30%o B: 35%o C: 40%o D: 45%o Câu 5: Ghép các khối khí ở cột A với các đặc điểm tương ứng ở cột B. A Nối B
- 1. Khối khí lạnh 1 a. hình thành trên các vùng đất liền. có tính chất tương đối khô. 2. Khối khí nóng 2 b. hình thành trên vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao. 3. Khối khí địa dương 3 c. hình thành trên các biển và đại dương, có độ ẩm lớn. 4. Khối khí lục địa 4 d. hình thành trên các vùng vĩ độ cao, có nhiệt độ tương đối thấp. II. Tự luận: ( 8 điểm) Câu 1: (3 điểm) Trên Trái đất có mấy loại gió chính? Trình bày đặc điểm của các loại gió đó? Câu 2: (2,0 điểm) a. Vì sao độ muối của nước trong các biển và đại dương không giống nhau? b. Dòng biển là gì? Các dòng biển có ảnh hưởng như thế nào đối với khí hậu nơi chúng đi qua? Câu 3: ( 3 điểm) Cho bảng số liệu sau: Nhiệt độ ( 0C) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Bãi 17,2 16,5 21,2 23,3 28,7 29,4 28,6 28,0 27,5 25,5 23,4 19,0 Cháy a. Hãy tính nhiệt độ trung bình năm của trạm Bãi Cháy. b. Nhiệt độ tháng cao nhất là tháng nào, bao nhiêu 0C. Nhiệt độ tháng thấp nhất là tháng nào, bao nhiêu 0C? HẾT PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ HẠ LONG ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM HỌC KÌ II TRƯỜNG TH&THCS HÒA BÌNH MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP 6 NĂM HỌC 2019 2020 Mã đề: 02
- I. Trắc nghiệm ( 2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ.A C D A D 1b 2d 3a 4c Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 II. Tự luận ( 8 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 Trên Trái đất có 3 loại gió chính: Gió Tín phong, gió Tây ôn đới, 0,5 (3 điểm) gió Đông cực. Đặc điểm của các loại gió: Tín phong Tây ôn đới Đông cực 1,5 Phạm vi Là gió thổi Là gió thổi Là gió thổi từ quanh năm, theo quanh năm, áp cao địa cực một hướng, từ theo một về đai áp thấp đai áp cao chí hướng từ đai ôn đới. tuyến ( 300B và áp cao chí N) về đai áp tuyến về đai thấp xích đạo. áp thấp ôn đới. 1,0 Hướng gió BBC: Hướng BBC: Hướng BBC: hướng ĐB TN ĐB NBC: Hướng NBC: NBC: ĐN Hướng TB Hướng ĐN Câu 2 a. Độ muối của nước trong các biển và đại dương không giống 0,5 (2 điểm) nhau vì: : Tùy thuộc vào nguồn nước sông chảy vào nhiều hay ít và độ bốc hơi lớn hay nhỏ. b. Dòng biển là: Là hiện tượng của lớp nước biển trên mặt, tạo 0,5 thành các dòng chảy trong biển và đại dương. Ảnh hưởng: + Dòng biển nóng làm nhiệt độ vùng ven biển cao hơn và mưa 0,5 nhiều hơn vùng cùng vĩ độ + Dòng biển lạnh làm nhiệt độ vùng ven biển thấp hơn và mưa ít 0,5 hơn vùng cùng vĩ độ.
- Câu 3 a. Nhiệt độ trung bình năm của Bãi Chãy là: 24 0C. 1,5 (3 điểm) b. Nhiệt độ tháng cao nhất là tháng 6, 29,4 0C. 0,75 Nhiệt độ tháng thấp nhất là tháng 2, 16,5 0C. 0,75
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn