intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nghĩa Minh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nghĩa Minh" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nghĩa Minh

  1. PHÒNG GD&ĐT NGHĨA HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGHĨA MINH Năm học: 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: ĐỊA LÍ 6 (Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề) Đề khảo sát gồm 3 trang I.TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM) Hãy chọn và ghi chữ cái đứng trước phương án đúng nhất vào giấy kiểm tra (Mỗi phương án đúng được 0,25 điểm). Câu 1: Lưu vực của một con sông là: A. Vùng hạ lưu của sông. B. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên. C. Vùng đất đai đầu nguồn .D. Chiều dài từ nguồn đến cửa sông. Câu 2: Cửa sông là nơi dòng sông chính: A. Tiếp nhận các sông nhánh B. Đổ ra biển (hồ) C. Phân nước ra cho sông phụ D. Xuất phát Câu 3: Căn cứ vào tính chất của nước, có hồ: A. Hồ vết tích của các khúc sông và hồ miệng núi lửa B. Hồ nhân tạo và hồ nước ngọt C. Hồ miệng núi lửa và hồ nước mặn D. Hồ nước mặn và hồ nước ngọt Câu 4: Hồ nhân tạo ở nước ta là: A. Hồ Tây B. Hồ Trị An C. Hồ Gươm D. Hồ Tơ Nưng Câu 5: Trên Trái Đất, nước mặn chiếm bao nhiêu trong toàn bộ khối lượng nước trên Trái Đất? A. 82% B. 97% C. 79% D. 70% Câu 6: Độ muối hay độ mặn trung bình của nước biển và đại dương là:
  2. A. 35% B. 25‰ C. 35‰ D. 25% Câu 7: Có mấy loại thủy triều: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 8: Đâu là dòng biển lạnh trên thế giới A. Dòng biển Gơn-xtrim B. Dòng biển Bra-xin C. Dòng biển Ca-li-phóc-ni-a D. Dòng biển Đông Úc Câu 9: Nguyên nhân sinh ra thủy triều là: A. Động đất ở đáy biển B. Núi lửa phun C. Do gió thổi D. Sức hút Mặt Trăng với Mặt Trời Câu 10: Nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng là do: A. Gió B. Động đất C. Núi lửa phun D. Thủy triều Câu 11: Nguyên nhân sinh ra độ muối của nước biển là do: A. Nước sông hòa tan các loại muối từ đất đá trong lục địa đưa ra. B. Sinh vật sống trong các biển và đại dương đưa ra. C. Động đất núi lửa ngầm dưới đấy biển và đại dương sinh ra. D. Hoạt động kiến tạo dưới biển và đại dương sinh ra. Câu 12: Tại sao biển Ban-tích có độ muối rất thấp? A. Biển rất ít mưa độ bốc hơi lớn. B. Nhiều sông đổ vào, độ bốc hơi rất lớn. C. Biển đóng băng quanh năm. D. Biển kín, có nguồn nước sông phong phú. Câu 13: Nguyên nhân sinh ra sóng thần là do:
  3. A. Động đất ngầm dưới đáy biển. B. Sự thay đổi áp suất của khí quyển. C. Chuyển động của dòng khí xoáy. D. Bão, lốc xoáy. Câu 14: Hai thành phần chính của lớp đất là: A. Hữu cơ và nước B. Nước và không khí C. Cơ giới và không khí D. Khoáng và hữu cơ Câu 15: Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất là: A. Sinh vật B. Đá mẹ C. Khoáng D. Địa hình Câu 16: Thành phần khoáng của lớp đất có đặc điểm là: A. Chiếm 1 tỉ lệ nhỏ trong đất. B. Gồm những hạt có màu sắc loang lỗ và kích thước to nhỏ khác nhau. C. Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng là sinh vật. D. Tồn tại trên cùng của lớp đất đá. II – TỰ LUẬN (6 điểm): Câu 1: Khí áp là gì? Hãy trình bày sự phân bố khí áp cao, khí áp thấp trên bề mặt Trái Đất? (3 điểm) Câu 2: Tại sao các loại gió trên bề mặt đất bị lệch hướng và lệch như thế nào ở 2 bán cầu? Thể hiện các loại gió, hướng của chúng trên hình tròn. (3 điểm)
  4. PHÒNG GD&ĐT NGHĨA HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM TRƯỜNG THCS NGHĨA MINH Năm học: 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: ĐỊA LÍ 6 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN :ĐỊA LÝ LỚP 6 I – TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm) : (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B B D B B C B C D A Câu 11 12 13 14 15 16 Đáp A D A D B B án II – TỰ LUẬN (6 điểm): Câu Nội dung Điểm
  5. 1 Khí áp là sức ép của không khí lên bề mặt Trái Đất 0.75đ Câu 2 Khí áp được phân bố trên bề mặt đất những đai áp thấp, áp cao xen kẻ nhau từ xích đạo đến 2 cực 0.75đ
  6. Khí áp cao: VT 30o Bắc Nam; 90o Bắc Nam 0,75đ Khí áp thấp: 0o (xích đạo); 60o Bắc Nam 0,75đ
  7. Các loại gió bị lệch hướng là do vận động tự quay của Trái Đất 0,5đ Ở BBC lệch về phải 0,25đ
  8. Ở NBC lệch về trái 0,25 đ Biểu hiện các loại gió, hướng gió trên đường tròn 2đ 90oB 60oB Đông cực 30oB Tây ôn đới 0o Tín phong 30oN Tây ôn đới 60oN Đông cực 90oN
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2