intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ (Phân môn Địa lí) - Lớp: 6 Thời gian: 45 phút (KKGĐ) Tổng Mức độ đánh Mạch Nội giá nội dung/C Nhận Thông Vận Vận Số câu Tổng điểm dung hủ biết hiểu dụng dụng đề/Bài cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Nước Thủy 2 2 0,5 đ trên quyển Trái và vòng Đất tuần hoàn lớn của nước (10% giữa HKII) Biển và 1 1* 1 0,25 đ đại dương Đất và Lớp đất 1 1* 2 0,5 đ sinh vật trên 1* trên Trái Trái Đất Đất
  2. Sự 1* 1 1,0 đ sống trên Trái Đất Rừng 1* 1 1,5 đ nhiệt đới Sự 1 1* 1 0,25 đ phân bố 1* các đới thiên nhiên trên Trái Đất Con Dân số 2 1* 2 0,5 đ người và sự và thiên phân bố nhiên dân cư trên thế giới Mối 1* 1* 1 0,5 đ quan hệ giữa con người và thiên nhiên Tổng 8 0 0 1 0 1 0 1 8 3 5,0 Đ số câu Tỉ lệ % 20% 0 0 15% 0 10% 0 5% 20% 30% 50%
  3. Tỉ lệ 20% 15% 10% 50% chung PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ (Phân môn Địa lí) - Lớp: 6 Nội Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mạch nội dung dung/ch ủ đề/bài Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nước trên Trái Thủy quyển và Nhận biết 2 TN 0 0 0 Đất vòng tuần hoàn – Kể tên các lớn của nước thành phần chủ yếu của thuỷ quyển. – Mô tả vòng tuần hoàn lớn của nước. Biển và đại Nhận biết 1 TN dương – Xác định trên bản đồ các đại dương thế giới. – Trình bày các 1 TL* hiện tượng sóng, thuỷ triều, dòng biển (khái niệm; nguyên nhân; hiện tượng thủy triều; phân bố các dòng biển
  4. nóng và lạnh trong đại dương thế giới) Vận dụng Nêu sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới. Đất và sinh vật Lớp đất trên Nhận biết 1 TN trên Trái Đất Trái Đất – Nêu được các 1 TN* tầng đất và các thành phần chính của đất. 1 TL* – Kể được tên và xác định được trên bản đồ một số nhóm đất điển hình ở vùng nhiệt đới hoặc ở vùng ôn đới. Thông hiểu Trình bày được một số nhân tố hình thành đất. Sự sống trên Vận dụng 1 TL* Trái Đất – Nêu ví dụ về sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và ở
  5. đại dương. Rừng nhiệt đới Thông hiểu 1 TL* Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới. Sự phân bố các Nhận biết 1 TN đới thiên nhiên Xác định được 1 TN* trên Trái Đất trên bản đồ sự phân bố các đới 1 TL* thiên nhiên trên thế giới. Vận dụng cao Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương. Con người và Dân số và sự Nhận biết 2 TN thiên nhiên phân bố dân cư – Trình bày Đặc trên thế giới điểm phân bố dân cư trên thế giới. – Xác định trên 1 TL* bản đồ một số thành phố đông dân nhất thế giới. – Đọc biểu đồ quy mô dân số thế giới.
  6. Thông hiểu Giải thích đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới. Mối quan hệ Vận dụng 1 TL* giữa con người Nêu các tác và thiên nhiên động của thiên nhiên lên hoạt động sản xuất và sinh hoạt của 1 TL* con người (tác động đến đời sống sinh hoạt của con người; tác động đến sản xuất). Vận dụng cao Trình bày những tác động chủ yếu của loài người lên thiên nhiên Trái Đất (tác động tích cực; tác động tiêu cực). Tổng số câu 8TN 1 TL 1 TL 1 TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Tỉ lệ chung 50% TRƯỜNG TH&THCS ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC: 2023-2024 NGUYỄN TRÃI MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ) Họ và tên: LỚP 6 - THỜI GIAN: 45 PHÚT (KKGĐ)
  7. ……………………………… Lớp: 6 Điểm Nhận xét Chữ kí giám khảo I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án đúng Câu 1. Trên Trái Đất, nước ngọt chiếm khoảng A. 30,1%. B. 2,5%. C. 97,5%. D. 68,7%. Câu 2. Thủy quyển là lớp nước trên Trái Đất không tồn tại ở trạng thái nào sau đây? A. Hơi. B. Lỏng. C. Rắn. D. Quánh dẻo. Câu 3. Sức hút của Mặt Trời và Mặt Trăng là nguyên nhân chủ yếu hình thành hiện tượng tự nhiên nào sau đây? A. Dòng biển. B. Sóng ngầm. C. Sóng biển. D. Thủy triều. Câu 4. Nhân tố sinh ra thành phần hữu cơ trong đất là A. sinh vật. B. đá mẹ. C. địa hình. D. khí hậu. Câu 5. Khu vực Đông Nam Á có nhóm đất chính nào sau đây? A. Đất pốtdôn. B. Đất đen nhiệt đới. C. Đất đỏ vàng nhiệt đới. D. Đất đen thảo nguyên. Câu 6. Trên Trái Đất có những đới khí hậu nào sau đây? A. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh. B. Hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh. C. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh. D. Hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh. Câu 7. Siêu đô thị Bắc Kinh thuộc quốc gia nào dưới đây? A. Nhật Bản. B. Hàn Quốc. C. Trung Quốc. D. Triều Tiên. Câu 8. Dân cư trên thế giới thường tập trung đông ở khu vực nào sau đây? A. Miền núi, mỏ khoáng sản. B. Vùng đồng bằng, ven biển. C. Các thung lũng, hẻm vực. D. Các ốc đảo và cao nguyên. II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm). Trình bày đặc điểm của rừng nhiệt đới. Câu 2. (1,0 điểm) Nêu ví dụ về sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa. Câu 3. (0,5 điểm) Hãy nêu một số hành động của con người làm ô nhiễm môi trường không khí và nước. BÀI LÀM ....................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................
  8. ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I/ TRẮC NGHIỆM: ( 2,0 điểm) Chọn đúng mỗi câu ghi 0,25đ II/ TỰ LUẬN: ( 3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 CÂU HỎI Đáp án B CÂU TRẢ LỜI D D A C A ĐIỂM C B Câu 1 - Phân bố: Từ vùng Xích đạo đến hết vành đai nhiệt đới ở cả bán 0,5 đ (1,5 điểm) cầu Bắc và bán cầu Nam. - Khí hậu + Nhiệt độ trung bình năm trên 210C. 0,25 đ + Lượng mưa trung bình năm trên 1700 mm. 0,25 đ - Sinh vật 0,25 đ + Động vật: Động vật rất phong phú, nhiều loài sống trên cây, leo trèo giỏi như khỉ, vượn,... nhiều loài chim ăn quả có màu sắc sặc sỡ. + Thực vật: Rừng gồm nhiều tầng, trong rừng có nhiều loài cây thân 0,25 đ gỗ, dây leo chằng chịt; phong lan, tầm gửi, địa y bám trên thân cây.
  9. Câu 2 Ví dụ sự đa dạng sinh vật ở lục địa: (1,0 điểm) - Thực vật: + Ở đới nóng có rừng mưa nhiệt đới, rừng nhiệt đới gió mùa, xa 0,5 đ van,... Ở đới ôn hoà có rừng lá rộng, rừng lá kim, thảo nguyên, rừng cận nhiệt đới,... Ở đới lạnh có thảm thực vật đài nguyên. - Đông vật: 0,5 đ + Ở đới nóng, động vật rất đa dạng từ các loài leo trèo giỏi (khỉ, vượn, sóc,…) đến các loài ăn thịt (cá sấu, hổ, báo,…), ăn cỏ (ngựa, nai, voi,…), côn trùng và các loài chim. + Ở đới ôn hòa có một số loài như gấu nâu, tuần lộc, cáo bạc,… + Ở đới lạnh là các loài động vật ngủ đông hay di cư theo mùa như gấu trắng, ngỗng trời,... Câu 3 Một số hành động của con người làm ô nhiễm môi trường không khí Học sinh ( 0,5 điểm) và nước là trả lời đúng - Thải nước thải sinh hoạt, công nghiệp ra ao, hồ, sông, suối. ít nhất 2 - Đổ các loại rác bừa bãi, gần bờ sông, suối gây mùi hôi thối. nội dung - Nhiều loại phương tiện giao thông (ô tô, xe máy, tàu hỏa,…) xả thải ghi điểm nhiều khí CO2. tối đa - Đốt các chất thải nông nghiệp, công nghiệp ô nhiễm không khí,… - Sử dụng lãng phí, bừa bãi các nguồn nước (HS có thể trình bày ý kiến của mình, nếu đúng vẫn ghi điểm tôí đa)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2