intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNGTHCSNGUYỄNVĂNTRỖI Môn: Địa lý – Lớp 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MA TRẬN Mức độ Tổng nhận Nội thức % điểm Chươn dung/đ g/chủ ơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao đề kiến (TNKQ) (TL) (TL) (TL) thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Nguyê n nhân sinh ra Thủy triều. - Liên TT hệ thực tế cho biết BIỂN Thủy 1,5 đ VÀ 0,5 TL 0,5 TL triều có 2 TN* 15 % ĐẠI 1 ảnh DƯƠN hưởng G gì đến đời sống sinh hoạt và sản xuất kinh tế của con người. 2 LỚP - Khái 4 TN 2 TN* 0,5 1đ ĐẤT niệm TL* 10% TRÊN đất. TRÁI - Nhóm ĐẤT đất được coi là nhóm đất tốt nhất. - Dựa vào thành phần nào trong đất để xác định độ ẩm hay khô của đất. - Nhân tố tác
  2. động chủ yếu đến quá trình hình thành độ phì của đất. - Nguyên nhân sự khác biệt về thực vật ở các đới. - Kiểu SỰ thảm SỐNG thực vật 3 TN 0,75đ nào 1 TL* 3 TRÊN 7,5% TRÁI thuộc ĐẤT đới nóng. - Các loài động vật chịu được khí hậu lạnh giá vùng cực. - Vị trí phân bố rừng nhiệt RỪNG 1 TN 0,75đ đới. 0,5 TL 4 NHIỆT 7,5% ĐỚI - Vai trò của rừng nhiệt đới. SỰ PHÂN BỐ - Việt CÁC Nam thuộc 0,5 ĐỚI 2 TN* 1đ 5 kiểu khí TL THIÊN 10% NHIÊN hậu gì. TRÊN Có kiểu TRÁI rừng gì. ĐẤT Số câu 8 1 0,5 0,5 10 TỔNG Số điểm 2,0 1,5 1,0 0,5 5,0 Tỉ lệ (%) 20% 15% 10% 5% 50%
  3. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄNVĂNTRỖI Môn: Địa lý – Lớp 6 Thời gian: 45phút (không kể thời gian giao đề) BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA Nội Chương/ch Mức độ Vận dụng Vận dụng TT dung/đơn vị Nhận biết Thông hiểu ủ đề đánh giá thấp cao kiến thức Thông hiểu: 0,5 TL Nguyên nhân sinh - Đại ra Thủy dương thế triều. giới. Vận dụng BIỂN VÀ ĐẠI - Một số cao: 0,5 TL 1 DƯƠNG dạng vận Thủy triều động của có ảnh nước biển hưởng gì và đại đến đời dương. sống sinh hoạt và sản xuất kinh tế của con người. 2 LỚP ĐẤT - Các tầng Nhận biết: TRÊN đất. 4 TN - Khái niệm TRÁI - Thành đất.
  4. - Nhân tố tác động chủ yếu đến quá phần của trình hình đất. thành độ - Các nhân phì của đất. tố hình - Nhóm đất ĐẤT thành đất. nào dưới - Một số đây được nhóm đất coi là nhóm điển hình đất tốt nhất. trên Trái - Dựa vào Đất. thành phần nào trong đất để xác định độ ẩm hay khô. Nhận biết: 3 TN - Kiểu thảm thực - Sự đa vật nào dạng của dưới đây sinh vật thuộc đới SỰ SỐNG dưới đại nóng. TRÊN 3 dương. - Các loài TRÁI ĐẤT - Sự đa động vật dạng của sống được sinh vật ở đới lạnh. trên lục địa. - Sự khác biệt về thực vật ở các đới là do. Nhận biết: 1 TN Vị trí phân - Đặc điểm bố rừng RỪNG rừng nhiệt nhiệt đới. NHIỆT đới. 4 Thông ĐỚI - Bảo vệ 0,5 TL hiểu: rừng nhiệt Vai trò đới. của rừng nhiệt đới. SỰ PHÂN Vận dụng BỐ CÁC thấp: 0,5 TL ĐỚI - Đới nóng. Việt Nam THIÊN - Đới ôn 5 thuộc kiểu NHIÊN hòa. khí hậu và TRÊN - Đới lạnh. kiểu rừng. TRÁI ĐẤT 8 câu 1 câu 0,5 0,5 Tổng số câu câu câu 2đ 1,5đ 1,0đ 0,5đ Tổng số điểm 20% 15% 10% 5% Tỉ lệ chung
  5. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNGTHCS Môn: Địa lý – Lớp 6 NGUYỄNVĂNTRỖI Họ và tên: Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ………………….. MÃ ĐỀ …. ………. Lớp: 6/… Điểm Nhận xét Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo
  6. I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau( từ câu 1 đến câu 8). Câu 1. Sự khác biệt về thực vật ở các đới là do A. khí hậu. B. đất. C. địa hình. D. con người. Câu 2. Kiểu thảm thực vật nào dưới đây thuộc đới nóng? A. Đài nguyên. B. Xa van. C. Thảo nguyên. D. Rừng lá kim. Câu 3. Nhóm đất nào dưới đây được coi là nhóm đất tốt nhất? A. Đất pốt dôn. B. Đất đài nguyên. C. Đất đen thảo nguyên ôn đới. D. Đất đỏ vàng nhiệt đới. Câu 4. Rừng nhiệt đới phân bố ở A. vùng cực Bắc. B. toàn bộ lãnh thổ châu Phi. C. vĩ tuyến 350 đến 600 ở cả hai bán cầu. D. vùng Xích đạo đến hết vành đai nhiệt đới ở cả bán cầu bắc và bán cầu nam. Câu 5. Dựa vào thành phần nào trong đất để xác định độ ẩm hay khô? A. Nước. B. Mùn. C. Không khí và nước. D. Rễ cây và không khí. Câu 6. Nhân tố tác động chủ yếu đến quá trình hình thành độ phì của đất là A. đá mẹ. B. sinh vật. C. địa hình. D. khí hậu. Câu 7. Đất là A. lớp vật chất có được từ quá trình phân hủy các loại đá. B. lớp mùn có màu nâu xám, cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng phát triển. C. lớp vật chất mỏng, vụn bở, bao phủ trên bề mặt các lục địa và đảo, được đặc trưng bởi độ phì. D. lớp vật chất vụn bở. có thành phần phức tạp ở phía trên lục địa và bề mặt đáy đạị dương. Câu 8. Các loài động vật chịu được khí hậu lạnh giá vùng cực là A. rắn, hổ, gấu nâu, vẹt. B. lạc đà, bọ cạp, chuột túi. C. linh dương, voi, đà điểu, thỏ. D. gấu trắng, chim cánh cụt, cáo tuyết, tuần lộc. II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 9. (1,5 điểm) a. Vai trò của rừng nhiệt đới? b. Việt Nam thuộc kiểu khí hậu gì? Có kiểu rừng gì? Câu 10. (1,5 điểm) a. Nguyên nhân sinh ra Thủy triều? b. Liên hệ thực tế cho biết: Thủy triều có ảnh hưởng gì đến đời sống sinh hoạt và sản xuất kinh tế của con người? BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………..… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………..…
  7. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………..… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: Địa lý – LỚP 6 I/ TRẮC NGHIỆM: ( 2,0 điểm)
  8. Chọn đúng mỗi câu ghi 0,25đ . Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Phương án A B C D A B C D đúng II/ TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung trả lời Biểu điểm Câu 9 a.Vai trò của rừng nhiệt đới: 0,5 đ (1,5 đ) - Điều hòa khí hậu, nơi dự trữ nguồn sinh học quý, là nơi sinh sống của các bộ lạc và các loài động - thực vật, hạn chế lũ lụt, xói mòn và sạc lỡ đất... b. Việt Nam thuộc kiểu khí hậu và kiểu rừng: 1,0 đ - Việt Nam thuộc kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm. - Có kiểu rừng nhiệt đới gió mùa. Câu 10 a. Nguyên nhân sinh ra Thủy triều: (1,5 đ) - Do sức hút của mặt trăng và mặt trời cùng với lực li tâm của Trái 1,0 đ Đất. b. Liên hệ thực tế cho biết. Thủy triều có ảnh hưởng đến đời sống 0,5 đ sinh hoạt và sản xuất kinh tế của con người. + Phát triển kinh tế biển: Giao thông vận tải, đánh bắt thủy sản, sản xuất muối, điện.... + Triều cường.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2