Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Duy Xuyên
lượt xem 3
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Duy Xuyên" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Duy Xuyên
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II -NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ- KHỐI LỚP 6 Số câu hỏi theo mức Nội độ nhận Chương/ dung/Đơn thức TT Chủ đề vị kiến thức Thông Vận dụng Tổng Nhận biết Vận dụng hiểu cao % điểm Phân môn Địa lí 1 KHÍ HẬU –Thời tiết, (đã VÀ BIẾN khí hậu KTGKII) ĐỔI KHÍ – Sự biến 2.5%; 1TN HẬU đổi khí 0.25 đ (0.25 đ) hậu và biện pháp ứng phó. 2 NƯỚC – Các TRÊN thành TRÁI phần chủ (đã ĐẤT yếu của KTGKII) thuỷ 2.5%; quyển 0.25 đ – Vòng tuần hoàn nước – Sông, hồ và việc sử dụng 1TN nước (0.25 đ) sông, hồ – Biển và đại dương. Một số đặc điểm của môi trường biển – Nước ngầm và băng hà
- 3 ĐẤT VÀ – Lớp đất SINH trên Trái VẬT Đất. TRÊN Thành 45%; TRÁI phần của 4.5 đ ĐẤT đất (2.0 – – Các 2.5đ) nhân tố hình thành đất – Một số nhóm đất 0.5TL 0.5TL điển hình 6TN 1TL (1.0 đ) (0.5 đ) ở các đới (1.5 đ) (1.5 đ) thiên nhiên trên Trái Đất – Sự sống trên hành tinh – Sự phân bố các đới thiên nhiên – Rừng nhiệt đới Số câu/ loại câu 8 câu 0.5 0.5 1 câu TL TNKQ câu TL câu TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% (50%=5,0 điểm) (2,0 (1,5 (1,0 (0,5 điểm) điểm) điểm) điểm)
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơn Mức độ Thông TT Nhận Vận dụng Chủ đề vị kiến đánh giá hiểu Vận dụng biết cao thức Phân môn Địa lí 1 KHÍ –Thời Nhận HẬU VÀ tiết, khí biết 1 TN BIẾN hậu – Trình 1 TN* ĐỔI KHÍ – Sự biến bày được HẬU đổi khí sự thay (0.5 – hậu và đổi nhiệt 1.0đ) biện pháp độ bề mặt ứng phó. Trái Đất theo vĩ độ. Thông hiểu – Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong các đới khí hậu: ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió. – Nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu. Vận dụng cao – Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa; xác
- định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới. – Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu. 2 NƯỚC – Các Nhận TRÊN thành biết 1 TN* TRÁI phần chủ – Kể 1 TN* ĐẤT yếu của được tên (0.5 – thuỷ được các 1.0đ) quyển thành 1 TN* – Vòng phần chủ tuần hoàn yếu của 1 TN* nước thuỷ – Sông, quyển. hồ và – Mô tả 1 TN việc sử được dụng vòng tuần nước hoàn lớn sông, hồ của nước. – Biển và – Mô tả đại được các dương. bộ phận Một số của một đặc điểm dòng của môi sông lớn. trường – Xác biển định được
- – Nước trên bản ngầm và đồ các đại băng hà dương thế giới. – Trình bày được khái niệm các hiện tượng sóng, thuỷ triều, dòng biển. Thông hiểu – Trình bày được nguyên nhân của các hiện tượng thủy triều, các hiện tượng sóng, dòng biển, phân bố các dòng biển nóng và lạnh trong đại dương thế giới) - Trình bày được mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với các nguồn cấp nước sông.
- Vận dụng – Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà. – Nêu được sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới. Vận dụng cao– Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ. 3 ĐẤT VÀ – Lớp đất Nhận SINH trên Trái biết 2TN 1TL* VẬT Đất. – Nêu 2 TN* (1,5đ) TRÊN Thành được các 2 TN 1TL TRÁI phần của tầng đất 2 TN* (1,5đ) ĐẤT đất và các 2 TN (2,0 điểm) – Các thành 2 TN* nhân tố phần hình chính của thành đất đất. – Một số – Xác nhóm đất định được 0.5TL điển hình trên bản (1.0đ) ở các đới đồ sự thiên phân bố nhiên trên các đới
- Trái Đất thiên – Sự sống nhiên trên trên hành thế giới. tinh – Kể 0.5TL – Sự phân được tên (0,5đ) bố các và xác đới thiên định được nhiên trên bản – Rừng đồ một số nhiệt đới nhóm đất điển hình ở vùng nhiệt đới hoặc ở vùng ôn đới. Thông hiểu – Trình bày được một số nhân tố hình thành đất. – Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới. Vận dụng – Nêu được ví dụ về sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và ở đại dương. Vận dụng cao – Biết cách tìm hiểu môi
- trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 0.5 câu TL TNKQ TL Tỉ lệ % 20% 15% 5% (50%=5,0 điểm) (2,0 (1,5 (0,5 điểm) điểm) điểm) UNND HUYỆN Chữ kí giám thị 1 SỐ THỨ TỰ DUY XUYÊN TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH Kì thi cuối học kì 2. Năm học 2023-2024 Họ và tên: …………………….. Lớp:….Phòng thi: … SỐ KÝ DANH MÔN THI Chữ kí giám thị MÃ PHÁCH ………………. Lịch sử-Địa lí 6 2 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------
- ĐIỂM BÀI THI Số tờ Chữ kí giám MÃ PHÁCH PHẦN ĐỊA LÍ 6 bài làm khảo 1 Ghi số Ghi chữ Chữ kí giám SỐ THỨ TỰ khảo 2 B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (5,0 điểm) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Đới khí hậu nào quanh năm nhận được lượng nhiệt cao? A. Ôn đới. B. Hàn đới. C. Nhiệt đới. D.Cận nhiệt đới. Câu 2. Hình thức dao động tại chỗ của nước biển và đại dương theo chiều thẳng đứng được gọi là A. sóng biển. B. dòng biển. C. thủy triều. D. triều cường. Câu 3. Khu vực Đông Nam Á có nhóm đất chính nào sau đây? A. Đất pốtdôn hoặc đất đài nguyên. B. Đất đỏ vàng nhiệt đới. C. Đất đỏ hoặc đất nâu đỏ xavan. D. Đất đen nhiệt đới. Câu 4. Ở đới nào thiên nhiên thay đổi theo bốn mùa rõ nét nhất? A. Nhiệt đới. B. Cận nhiệt đới. C. Ôn đới. D. Hàn đới. Câu 5. Nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ trong đất là A. sinh vật. B. đá mẹ. C. địa hình. D. khí hậu. Câu 6. Các thành phần chính của lớp đất là A. không khí, nước, chất hữu cơ và chất khoáng. B. cơ giới, không khí, chất vô cơ và mùn. C. chất hữu cơ, nước, không khí và sinh vật. D. nước, không khí, chất hữu cơ và độ phì. Câu 7. Ở khu vực rừng nhiệt đới ẩm có loại đất nào sau đây? A. Xám. B. Feralit. C. Đen. D. Pốtdôn. Câu 8. Những loài thực vật tiêu biểu ở miền cực có khí hậu lạnh giá là A. cây lá kim. B. cây lá cứng. C. rêu, địa y. D. sồi, dẻ, lim. B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm của rừng nhiệt đới gió mùa. Câu 2 (1,5 điểm) Có nhiều loài sinh vật đang đứng trước nguy cơ bị tuyệt chủng. a) Theo em, nguyên nhân nào dẫn đến tình trạng đó. (1,0 điểm) b) Hãy nêu một số biện pháp để bảo vệ các loài sinh vật có nguy cơ bị tuyệt chủng. (0,5 điểm) ----Hết----
- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------- BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 TRẢ LỜI II. TỰ LUẬN ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………… HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6; PHÂN MÔN ĐỊA LÍ A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm/8 câu) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A B C A A B C B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm) - Rừng nhiệt đới trải từ vùng Xích đạo đến hết vành đai nhiệt đới ở cả bán cầu Bắc và bán cầu Nam. 0,5 đ - Nhiệt độ trung bình năm trên 21oC. 0,25 đ - Lượng mưa trung bình năm trên 1700 mm. 0,25 đ - Rừng gồm nhiều tầng, trong rừng có nhiều loài cây thân gỗ, dây leo chằng chịt; động vật rất phong phú, nhiều loài sống trên cây, leo trèo giỏi như khỉ, vượn,.. nhiều loài chim ăn quả có màu sắc sặc sỡ,… 0,5 đ Câu 2 (1,5 điểm) a) - Nguyên nhân dẫn đến nguy cơ tuyệt chủng một số loài sinh vật: sự săn bắt, 0,25 đ khai thác quá mức, 0,25 đ mất môi trường sống, 0,25 đ khí hậu thay đổi khiến một số loài không kịp thích nghi;... 0,25 đ b) Biện pháp bảo vệ: thành lập các khu bảo tồn, các vườn quốc gia, siết chặt công tác bảo vệ cũng như xử phạt các hành vi săn bắt, khai thác trái phép, không sử dụng các sản phẩm từ động, thực vật quý hiếm (ngà voi, sừng tê giác,...),.. 0,5 đ
- Hướng dẫn chấm: HS có cách trình bày khác nhưng đúng vẫn đạt điểm tối đa TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN RA ĐỀ (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) Trần Thị Mỹ Hà Trần Thị Thanh Hải
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1606 | 57
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 453 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 302 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 511 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 331 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 696 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 281 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 250 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 75 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 93 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 67 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 90 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 214 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn