Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Đức Giang
lượt xem 1
download
Các bạn hãy tham khảo và tải về Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Đức Giang sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Đức Giang
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Địa lí Khối 7 Năm học 2019 2020 Thời gian làm bài: 45 phút I. M ục tiêu: 1 . Kiến thức: Kiểm tra đánh giá mức độ nhận thức của học sinh về: Thiên nhiên châu Âu: Đặc điểm vị trí địa lí, địa hình, khí hậu, sông ngòi, cảnh quan. Dân cư châu Âu: Đặc điểm về dân số, thành phần chủng tộc, tôn giáo. Kinh tế châu Âu: Ngành nông nghiệp, công nghiệp và dịch vụ. 2 . K ỹ năng : Rèn luyện kĩ năng trả lời câu hỏi, kĩ năng làm bài, trình bày những kiến thức có liên quan. Rèn kĩ năng phân tích, so sánh. 3.T hái độ : Tự chủ khi làm bài kiểm tra Có hứng thú học tập môn địa lý 4. Năng lực: Năng lực trình bày, giải quyết vấn đề, tính toán II . Ma tr ận : MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp Nhận Thông Vận Vận độ biết hiểu dụng dụng Cộng cao Chủ đề
- TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Thiên Biết Biết Hiểu Hiểu sự nhiên được đặc đặc khác châu đặc điểm điểm biệt Âu điểm địa phân giữa ĐH và hình bố địa hai KH hình và kiểu SV KH ôn đới LĐ và ĐD Số câu 2 1 3 1 11 hỏi 1.5 3 0.75 2 6.25 Số 15% 30% 7.5% 20% 62.5% điểm % Dân cư Biết Hiểu Xác châu đặc các chỉ định Âu điểm số dân ngôn thành số khu ngữ phần vực thông chủng dụng tộc nhất Số câu 5 2 1 8 hỏi 0.25 0.5 0.25 2 Số 2.5% 5% 2.5% 20% điểm % Kinh Biết . Hiểu Tính tế đặc đặc MĐDS châu điểm điểm và Âu sản ngành TNBQ xuất NN, ĐN nông CN và nghiệp DV Số câu 1 3 3 7 hỏi 0.25 0.75 0.75 1.75 Số 2.5% 7.5% 7.5% 17.5% điểm % Tổng số câu 9 9 4 22 Tổng điểm 5 4 1 10 % 50% 40% 10% 100%
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Địa lí Khối 7 Đề: 001 Năm học 2019 2020 Thời gian làm bài: 45 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Tô vào phiếu trả lời phương án mà em chọn. Câu 1: Trong số các ngành công nghiệp dưới đây, ngành nào được coi là ngành công nghiệp truyền thống của châu Âu? A. Cơ khí B. Vi điện tử C. Điện tử D. Sản xuất ô tô Câu 2: Đồng bằng lớn nhất châu Âu là: A. Đồng bằng trung lưu Đanuýp B. Đồng bằng Đông Âu C. Đồng bằng Pháp D. Đồng bằng hạ lưu Đanuýp Câu 3: Phần lớn dân cư châu Âu theo đạo nào? A. Tin lành B. Chính Thống C. Thiên Chúa D. Cơ Đốc giáo Câu 4: Vùng Hambua là vùng công nghiệp nổi tiếng của châu Âu nằm ở quốc gia nào? A. Nga B. Pháp C. Đức D. Anh Câu 5: Vùng ven biển Tây Âu phổ biến là rừng:
- A. Lá cứng B. Hỗn giao C. Lá kim D. Lá rộng Câu 6: Châu Âu có 4 kiểu khí hậu là: A. Ôn đới hải dương, ôn đới lục địa, hàn đới, địa trung hải B. Ôn đới hải dương, ôn đới gió mùa, hàn đới, địa trung hải C. Ôn đới gió mùa, ôn đới lục địa, hàn đới, điạ trung hải D. Ôn đới lục địa, ôn đới hải dương, cực đới, địa trung hải Câu 7: Châu Âu có khoảng bao nhiêu phần trăm dân số sống trong các đô thị? A. 100% B. 75% C. 50% D. 25% Câu 8: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên châu Âu: A. Cao B. Thấp C. Rất thấp D. Rất cao Câu 9: Dân cư châu Âu chủ yếu sử dụng bao nhiêu ngôn ngữ chính? A. Ba B. Sáu C. Năm D. Bốn Câu 10: Tính thu nhập bình quân đầu người của nước Pháp năm 2018 biết dân số 67,19 triệu người, tổng sản phẩm trong nước 1.489.205 triệu USD. A. 22.164 USD B. 25.164 USD C. 24.164 USD D. 23.164 USD Câu 11: Ở châu Âu, đồng bằng kéo dài từ Tây sang Đông: A. Chiếm 3/4 diện tích châu lục B. Chiếm 1/3 diện tích châu lục C. Chiếm 2/3 diện tích châu lục D. Chiếm 1/2 diện tích châu lục Câu 12: Dân cư châu Âu chủ yếu thuộc chủng tộc nào? A. Nêgrôit B. Môngôlôit C. Ôtxtralôit D. Ơrôpêôit Câu 13: Hình thức sản xuất nông nghiệp chủ yếu ở châu Âu là? A. Trang trại và hợp tác xã nông nghiệp B. Trang trại và các vùng nông nghiệp C. Hộ gia đình và các trang trại D. Hộ gia đình và hợp tác xã Câu 14: Ngôn ngữ nào có số người sử dụng nhiều nhất trên thế giới trong các ngôn ngữ sau? A. Tiếng Đức B. Tiếng Anh C. Tiếng Nga D. Tiếng Pháp Câu 15: Quan sát hình 54.2, em hãy lựa chọn nhận xét đúng nhất về dân số châu Âu.
- A. Tỉ lệ người trên độ tuổi lao động và người trong độ tuổi lao động tăng, người dưới độ tuổi lao động giảm B. Tỉ lệ người trên độ tuổi lao động giảm, người trong độ tuổi lao động và dưới độ tuổi lao động tăng C. Tỉ lệ người trên độ tuổi lao động tăng, người trong độ tuổi lao động và dưới độ tuổi lao động giảm D. Tỉ lệ người trên độ tuổi lao động và người trong độ tuổi lao động giảm, người dưới độ tuổi lao động tăng Câu 16: Ngành nào chiếm tỉ trọng cao nhất rong nền kinh tế châu Âu? A. Công nghiệp B. Dịch vụ C. Thương mại D. Nông nghiệp Câu 17: Tính mật độ dân số trung bình châu Âu biết diện tích châu lục là 22,121 triệu km 2, và dân số 742,998 triệu người (2018). A. 36 người/km2 B. 37 người/km2 C. 35 người/km2 D. 34 người/km2 Câu 18: Nước có mật độ dân số thấp nhất châu Âu là: A. Đan Mạch B. Vaticăng C. Mônacô D. Aixơlen Câu 19: Dân số tăng ở một số nước chủ yếu do? A. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao B. Truyền thống văn hóa C. Nhập cư D. Nhà nước có những chính sách để phát triển dân số Câu 20: Nước nào sau đây không thuộc khu vực Bắc Âu? A. Thụy Điển B. Đan Mạch C. Na Uy D. Aixơlen PHẦN II: T Ự LUẬN (5 điểm) Câu 1 (3 điểm): Trình bày đặc điểm địa hình châu Âu. Câu 2 (2 điểm): So sánh sự khác nhau giữa khí hậu ôn đới hải dương và khí hậu ôn đới lục địa ở châu Âu. * Chúc các em học sinh bình tĩnh, tự tin, làm bài tốt* Học sinh được phép sử dụng Tập bản đồ Địa lí 7
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Địa lí Khối 7 Đề: 002 Năm học 2019 2020 Thời gian làm bài: 45 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Tô vào phiếu trả lời phương án mà em chọn. Câu 1: Đồng bằng lớn nhất châu Âu là: A. Đồng bằng hạ lưu Đanuýp B. Đồng bằng Pháp C. Đồng bằng trung lưu Đanuýp D. Đồng bằng Đông Âu Câu 2: Vùng Hambua là vùng công nghiệp nổi tiếng của châu Âu nằm ở quốc gia nào? A. Đức B. Pháp C. Nga D. Anh Câu 3: Vùng ven biển Tây Âu phổ biến là rừng: A. Lá cứng B. Lá kim C. Hỗn giao D. Lá rộng Câu 4: Ngành nào chiếm tỉ trọng cao nhất rong nền kinh tế châu Âu? A. Công nghiệp B. Nông nghiệp C. Dịch vụ D. Thương mại Câu 5: Dân số tăng ở một số nước chủ yếu do? A. Truyền thống văn hóa B. Nhập cư C. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao D. Nhà nước có những chính sách để phát triển dân số Câu 6: Ngôn ngữ nào có số người sử dụng nhiều nhất trên thế giới trong các ngôn ngữ sau? A. Tiếng Đức B. Tiếng Nga C. Tiếng Pháp D. Tiếng Anh Câu 7: Châu Âu có 4 kiểu khí hậu là: A. Ôn đới lục địa, ôn đới hải dương, cực đới, địa trung hải B. Ôn đới hải dương, ôn đới gió mùa, hàn đới, địa trung hải C. Ôn đới hải dương, ôn đới lục địa, hàn đới, địa trung hải D. Ôn đới gió mùa, ôn đới lục địa, hàn đới, điạ trung hải Câu 8: Hình thức sản xuất nông nghiệp chủ yếu ở châu Âu là? A. Hộ gia đình và các trang trại B. Trang trại và các vùng nông nghiệp C. Trang trại và hợp tác xã nông nghiệp D. Hộ gia đình và hợp tác xã Câu 9: Tính mật độ dân số trung bình châu Âu biết diện tích châu lục là 22,121 triệu km 2, và dân số 742,998 triệu người (2018). A. 37 người/km2 B. 35 người/km2 C. 36 người/km2 D. 34 người/km2 Câu 10: Phần lớn dân cư châu Âu theo đạo nào? A. Tin lành B. Thiên Chúa C. Cơ Đốc giáo D. Chính Thống Câu 11: Dân cư châu Âu chủ yếu sử dụng bao nhiêu ngôn ngữ chính? A. Ba B. Sáu C. Bốn D. Năm Câu 12: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên châu Âu: A. Rất cao B. Rất thấp C. Thấp D. Cao
- Câu 13: Nước có mật độ dân số thấp nhất châu Âu là: A. Vaticăng B. Mônacô C. Đan Mạch D. Aixơlen Câu 14: Nước nào sau đây không thuộc khu vực Bắc Âu? A. Đan Mạch B. Na Uy C. Thụy Điển D. Aixơlen Câu 15: Ở châu Âu, đồng bằng kéo dài từ Tây sang Đông: A. Chiếm 1/2 diện tích châu lục B. Chiếm 2/3 diện tích châu lục C. Chiếm 1/3 diện tích châu lục D. Chiếm 3/4 diện tích châu lục Câu 16: Châu Âu có khoảng bao nhiêu phần trăm dân số sống trong các đô thị? A. 25% B. 50% C. 75% D. 100% Câu 17: Quan sát hình 54.2, em hãy lựa chọn nhận xét đúng nhất về dân số châu Âu. A. Tỉ lệ người trên độ tuổi lao động và người trong độ tuổi lao động tăng, người dưới độ tuổi lao động giảm B. Tỉ lệ người trên độ tuổi lao động tăng, người trong độ tuổi lao động và dưới độ tuổi lao động giảm C. Tỉ lệ người trên độ tuổi lao động và người trong độ tuổi lao động giảm, người dưới độ tuổi lao động tăng D. Tỉ lệ người trên độ tuổi lao động giảm, người trong độ tuổi lao động và dưới độ tuổi lao động tăng Câu 18: Tính thu nhập bình quân đầu người của nước Pháp năm 2018 biết dân số 67,19 triệu người, tổng sản phẩm trong nước 1.489.205 triệu USD. A. 23.164 USD B. 22.164 USD C. 25.164 USD D. 24.164 USD Câu 19: Trong số các ngành công nghiệp dưới đây, ngành nào được coi là ngành công nghiệp truyền thống của châu Âu? A. Điện tử B. Cơ khí C. Sản xuất ô tô D. Vi điện tử Câu 20: Dân cư châu Âu chủ yếu thuộc chủng tộc nào? A. Môngôlôit B. Ôtxtralôit C. Ơrôpêôit D. Nêgrôit PHẦN II: T Ự LUẬN (5 điểm) Câu 1 (3 điểm): Trình bày đặc điểm địa hình châu Âu.
- Câu 2 (2 điểm): So sánh sự khác nhau giữa khí hậu ôn đới hải dương và khí hậu ôn đới lục địa ở châu Âu. * Chúc các em học sinh bình tĩnh, tự tin, làm bài tốt* Học sinh được phép sử dụng Tập bản đồ Địa lí 7
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Địa lí Khối 7 Đề: 003 Năm học 2019 2020 Thời gian làm bài: 45 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Tô vào phiếu trả lời phương án mà em chọn. Câu 1: Nước có mật độ dân số thấp nhất châu Âu là: A. Mônacô B. Đan Mạch C. Vaticăng D. Aixơlen Câu 2: Tính mật độ dân số trung bình châu Âu biết diện tích châu lục là 22,121 triệu km 2, và dân số 742,998 triệu người (2018). A. 34 người/km2 B. 36 người/km2 C. 37 người/km2 D. 35 người/km2 Câu 3: Dân cư châu Âu chủ yếu thuộc chủng tộc nào? A. Môngôlôit B. Ôtxtralôit C. Ơrôpêôit D. Nêgrôit Câu 4: Vùng ven biển Tây Âu phổ biến là rừng: A. Lá cứng B. Hỗn giao C. Lá rộng D. Lá kim Câu 5: Quan sát hình dưới, em hãy lựa chọn nhận xét đúng nhất về dân số châu Âu. A. Tỉ lệ người trên độ tuổi lao động và người trong độ tuổi lao động tăng, người dưới độ tuổi lao động giảm B. Tỉ lệ người trên độ tuổi lao động tăng, người trong độ tuổi lao động và dưới độ tuổi lao động giảm C. Tỉ lệ người trên độ tuổi lao động giảm, người trong độ tuổi lao động và dưới độ tuổi lao động tăng D. Tỉ lệ người trên độ tuổi lao động và người trong độ tuổi lao động giảm, người dưới độ tuổi lao động tăng Câu 6: Châu Âu có 4 kiểu khí hậu là: A. Ôn đới lục địa, ôn đới hải dương, cực đới, địa trung hải B. Ôn đới gió mùa, ôn đới lục địa, hàn đới, điạ trung hải C. Ôn đới hải dương, ôn đới gió mùa, hàn đới, địa trung hải
- D. Ôn đới hải dương, ôn đới lục địa, hàn đới, địa trung hải Câu 7: Phần lớn dân cư châu Âu theo đạo nào? A. Thiên Chúa B. Cơ Đốc giáo C. Tin lành D. Chính Thống Câu 8: Ngôn ngữ nào có số người sử dụng nhiều nhất trên thế giới trong các ngôn ngữ sau? A. Tiếng Đức B. Tiếng Pháp C. Tiếng Anh D. Tiếng Nga Câu 9: Nước nào sau đây không thuộc khu vực Bắc Âu? A. Thụy Điển B. Đan Mạch C. Aixơlen D. Na Uy Câu 10: Vùng Hambua là vùng công nghiệp nổi tiếng của châu Âu nằm ở quốc gia nào? A. Đức B. Pháp C. Nga D. Anh Câu 11: Ở châu Âu, đồng bằng kéo dài từ Tây sang Đông: A. Chiếm 2/3 diện tích châu lục B. Chiếm 1/2 diện tích châu lục C. Chiếm 3/4 diện tích châu lục D. Chiếm 1/3 diện tích châu lục Câu 12: Tính thu nhập bình quân đầu người của nước Pháp năm 2018 biết dân số 67,19 triệu người, tổng sản phẩm trong nước 1.489.205 triệu USD. A. 24.164 USD B. 25.164 USD C. 23.164 USD D. 22.164 USD Câu 13: Trong số các ngành công nghiệp dưới đây, ngành nào được coi là ngành công nghiệp truyền thống của châu Âu? A. Cơ khí B. Vi điện tử C. Điện tử D. Sản xuất ô tô Câu 14: Châu Âu có khoảng bao nhiêu phần trăm dân số sống trong các đô thị? A. 25% B. 75% C. 100% D. 50% Câu 15: Hình thức sản xuất nông nghiệp chủ yếu ở châu Âu là? A. Trang trại và hợp tác xã nông nghiệp B. Hộ gia đình và hợp tác xã C. Hộ gia đình và các trang trại D. Trang trại và các vùng nông nghiệp Câu 16: Ngành nào chiếm tỉ trọng cao nhất rong nền kinh tế châu Âu? A. Nông nghiệp B. Dịch vụ C. Thương mại D. Công nghiệp Câu 17: Dân cư châu Âu chủ yếu sử dụng bao nhiêu ngôn ngữ chính? A. Sáu B. Bốn C. Năm D. Ba Câu 18: Đồng bằng lớn nhất châu Âu là: A. Đồng bằng Pháp B. Đồng bằng hạ lưu Đanuýp C. Đồng bằng trung lưu Đanuýp D. Đồng bằng Đông Âu Câu 19: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên châu Âu: A. Cao B. Rất thấp C. Thấp D. Rất cao Câu 20: Dân số tăng ở một số nước chủ yếu do? A. Nhà nước có những chính sách để phát triển dân số B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao C. Nhập cư D. Truyền thống văn hóa PHẦN II: T Ự LUẬN (5 điểm) Câu 1 (3 điểm): Trình bày đặc điểm địa hình châu Âu.
- Câu 2 (2 điểm): So sánh sự khác nhau giữa khí hậu ôn đới hải dương và khí hậu ôn đới lục địa ở châu Âu. * Chúc các em học sinh bình tĩnh, tự tin, làm bài tốt* Học sinh được phép sử dụng Tập bản đồ Địa lí 7
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Địa lí Khối 7 Đề: 004 Năm học 2019 2020 Thời gian làm bài: 45 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Tô vào phiếu trả lời phương án mà em chọn. Câu 1: Châu Âu có 4 kiểu khí hậu là: A. Ôn đới hải dương, ôn đới lục địa, hàn đới, địa trung hải B. Ôn đới gió mùa, ôn đới lục địa, hàn đới, điạ trung hải C. Ôn đới hải dương, ôn đới gió mùa, hàn đới, địa trung hải D. Ôn đới lục địa, ôn đới hải dương, cực đới, địa trung hải Câu 2: Hình thức sản xuất nông nghiệp chủ yếu ở châu Âu là? A. Hộ gia đình và hợp tác xã B. Trang trại và hợp tác xã nông nghiệp C. Hộ gia đình và các trang trại D. Trang trại và các vùng nông nghiệp Câu 3: Vùng Hambua là vùng công nghiệp nổi tiếng của châu Âu nằm ở quốc gia nào? A. Đức B. Anh C. Pháp D. Nga Câu 4: Dân cư châu Âu chủ yếu thuộc chủng tộc nào? A. Ôtxtralôit B. Môngôlôit C. Nêgrôit D. Ơrôpêôit Câu 5: Tính mật độ dân số trung bình châu Âu biết diện tích châu lục là 22,121 triệu km 2, và dân số 742,998 triệu người (2018). A. 37 người/km2 B. 36 người/km2 C. 34 người/km2 D. 35 người/km2 Câu 6: Quan sát hình bên, em hãy lựa chọn nhận xét đúng nhất về dân số châu Âu. A. Tỉ lệ người trên độ tuổi lao động và người trong độ tuổi lao động giảm, người dưới độ tuổi lao động tăng B. Tỉ lệ người trên độ tuổi lao động tăng, người trong độ tuổi lao động và dưới độ tuổi lao động giảm
- C. Tỉ lệ người trên độ tuổi lao động và người trong độ tuổi lao động tăng, người dưới độ tuổi lao động giảm D. Tỉ lệ người trên độ tuổi lao động giảm, người trong độ tuổi lao động và dưới độ tuổi lao động tăng Câu 7: Phần lớn dân cư châu Âu theo đạo nào? A. Chính Thống B. Thiên Chúa C. Cơ Đốc giáo D. Tin lành Câu 8: Dân số tăng ở một số nước chủ yếu do? A. Truyền thống văn hóa B. Nhập cư C. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao D. Nhà nước có những chính sách để phát triển dân số Câu 9: Nước nào sau đây không thuộc khu vực Bắc Âu? A. Thụy Điển B. Na Uy C. Aixơlen D. Đan Mạch Câu 10: Vùng ven biển Tây Âu phổ biến là rừng: A. Hỗn giao B. Lá rộng C. Lá kim D. Lá cứng Câu 11: Ngành nào chiếm tỉ trọng cao nhất rong nền kinh tế châu Âu? A. Nông nghiệp B. Công nghiệp C. Thương mại D. Dịch vụ Câu 12: Tính thu nhập bình quân đầu người của nước Pháp năm 2018 biết dân số 67,19 triệu người, tổng sản phẩm trong nước 1.489.205 triệu USD. A. 24.164 USD B. 22.164 USD C. 25.164 USD D. 23.164 USD Câu 13: Dân cư châu Âu chủ yếu sử dụng bao nhiêu ngôn ngữ chính? A. Ba B. Sáu C. Năm D. Bốn Câu 14: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên châu Âu: A. Cao B. Rất thấp C. Rất cao D. Thấp Câu 15: Nước có mật độ dân số thấp nhất châu Âu là: A. Aixơlen B. Mônacô C. Đan Mạch D. Vaticăng Câu 16: Trong số các ngành công nghiệp dưới đây, ngành nào được coi là ngành công nghiệp truyền thống của châu Âu? A. Cơ khí B. Vi điện tử C. Điện tử D. Sản xuất ô tô Câu 17: Đồng bằng lớn nhất châu Âu là: A. Đồng bằng trung lưu Đanuýp B. Đồng bằng Pháp C. Đồng bằng hạ lưu Đanuýp D. Đồng bằng Đông Âu Câu 18: Ở châu Âu, đồng bằng kéo dài từ Tây sang Đông: A. Chiếm 1/3 diện tích châu lục B. Chiếm 1/2 diện tích châu lục C. Chiếm 2/3 diện tích châu lục D. Chiếm 3/4 diện tích châu lục Câu 19: Châu Âu có khoảng bao nhiêu phần trăm dân số sống trong các đô thị? A. 25% B. 75% C. 100% D. 50% Câu 20: Ngôn ngữ nào có số người sử dụng nhiều nhất trên thế giới trong các ngôn ngữ sau? A. Tiếng Đức B. Tiếng Pháp C. Tiếng Nga D. Tiếng Anh
- PHẦN II: T Ự LUẬN (5 điểm) Câu 1 (3 điểm): Trình bày đặc điểm địa hình châu Âu. Câu 2 (2 điểm): So sánh sự khác nhau giữa khí hậu ôn đới hải dương và khí hậu ôn đới lục địa ở châu Âu. * Chúc các em học sinh bình tĩnh, tự tin, làm bài tốt* Học sinh được phép sử dụng Tập bản đồ Địa lí 7
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Địa lí Khối 7 Đề: 005 Năm học 2019 2020 (Dự phòng) Thời gian làm bài: 45 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Tô vào phiếu trả lời phương án mà em chọn. Câu 1: Đồng bằng lớn nhất châu Âu là: A. Đồng bằng Đông Âu B. Đồng bằng hạ lưu Đanuýp C. Đồng bằng Pháp D. Đồng bằng trung lưu Đanuýp Câu 2: Vùng Hambua là vùng công nghiệp nổi tiếng của châu Âu nằm ở quốc gia nào? A. Đức B. Pháp C. Nga D. Anh Câu 3: Dân số tăng ở một số nước chủ yếu do? A. Truyền thống văn hóa B. Nhà nước có những chính sách để phát triển dân số C. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao D. Nhập cư Câu 4: Dân cư châu Âu chủ yếu thuộc chủng tộc nào? A. Nêgrôit B. Ôtxtralôit C. Ơrôpêôit D. Môngôlôit Câu 5: Hình thức sản xuất nông nghiệp chủ yếu ở châu Âu là? A. Hộ gia đình và hợp tác xã B. Hộ gia đình và các trang trại C. Trang trại và các vùng nông nghiệp D. Trang trại và hợp tác xã nông nghiệp Câu 6: Vùng ven biển Tây Âu phổ biến là rừng: A. Lá rộng B. Lá cứng C. Hỗn giao D. Lá kim Câu 7: Quan sát hình bên, em hãy lựa chọn nhận xét đúng nhất về dân số châu Âu. A. Tỉ lệ người trên độ tuổi lao động và người trong độ tuổi lao động giảm, người dưới độ tuổi lao động tăng
- B. Tỉ lệ người trên độ tuổi lao động tăng, người trong độ tuổi lao động và dưới độ tuổi lao động giảm C. Tỉ lệ người trên độ tuổi lao động giảm, người trong độ tuổi lao động và dưới độ tuổi lao động tăng D. Tỉ lệ người trên độ tuổi lao động và người trong độ tuổi lao động tăng, người dưới độ tuổi lao động giảm Câu 8: Ngành nào chiếm tỉ trọng cao nhất rong nền kinh tế châu Âu? A. Công nghiệp B. Nông nghiệp C. Dịch vụ D. Thương mại Câu 9: Châu Âu có khoảng bao nhiêu phần trăm dân số sống trong các đô thị? A. 100% B. 75% C. 25% D. 50% Câu 10: Ngôn ngữ nào có số người sử dụng nhiều nhất trên thế giới trong các ngôn ngữ sau? A. Tiếng Pháp B. Tiếng Anh C. Tiếng Nga D. Tiếng Đức Câu 11: Dân cư châu Âu chủ yếu sử dụng bao nhiêu ngôn ngữ chính? A. Sáu B. Bốn C. Ba D. Năm Câu 12: Châu Âu có 4 kiểu khí hậu là: A. Ôn đới hải dương, ôn đới gió mùa, hàn đới, địa trung hải B. Ôn đới lục địa, ôn đới hải dương, cực đới, địa trung hải C. Ôn đới hải dương, ôn đới lục địa, hàn đới, địa trung hải D. Ôn đới gió mùa, ôn đới lục địa, hàn đới, điạ trung hải Câu 13: Tính mật độ dân số trung bình châu Âu biết diện tích châu lục là 22,121 triệu km2, và dân số 742,998 triệu người (2018). A. 37 người/km2 B. 36 người/km2 C. 35 người/km2 D. 34 người/km2 Câu 14: Tính thu nhập bình quân đầu người của nước Pháp năm 2018 biết dân số 67,19 triệu người, tổng sản phẩm trong nước 1.489.205 triệu USD. A. 25.164 USD B. 22.164 USD C. 23.164 USD D. 24.164 USD Câu 15: Ở châu Âu, đồng bằng kéo dài từ Tây sang Đông: A. Chiếm 2/3 diện tích châu lục B. Chiếm 1/2 diện tích châu lục C. Chiếm 3/4 diện tích châu lục D. Chiếm 1/3 diện tích châu lục Câu 16: Nước nào sau đây không thuộc khu vực Bắc Âu? A. Aixơlen B. Na Uy C. Thụy Điển D. Đan Mạch Câu 17: Nước có mật độ dân số thấp nhất châu Âu là: A. Vaticăng B. Đan Mạch C. Mônacô D. Aixơlen Câu 18: Trong số các ngành công nghiệp dưới đây, ngành nào được coi là ngành công nghiệp truyền thống của châu Âu? A. Sản xuất ô tô B. Vi điện tử C. Cơ khí D. Điện tử Câu 19: Phần lớn dân cư châu Âu theo đạo nào? A. Thiên Chúa B. Cơ Đốc giáo C. Chính Thống D. Tin lành Câu 20: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên châu Âu: A. Rất thấp B. Rất cao C. Thấp D. Cao PHẦN II: T Ự LUẬN (5 điểm) Câu 1 (3 điểm): Trình bày đặc điểm địa hình châu Âu.
- Câu 2 (2 điểm): So sánh sự khác nhau giữa khí hậu ôn đới hải dương và khí hậu ôn đới lục địa ở châu Âu. * Chúc các em học sinh bình tĩnh, tự tin, làm bài tốt* Học sinh được phép sử dụng Tập bản đồ Địa lí 7 TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Địa lí Khối 7 Năm học 2019 2020 Thời gian làm bài: 45 phút P H ẦN I: TR ẮC NGHIỆM (5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đề 1 A B D C D A B C A A C D C B A B D D C B 2 D A D C B D C A D C A B D A B C A B B C 3 D A C C A D B C B A A D A B C B D D B C 4 A C A D C C C B D B D B A B A A D C B D 5 A A D C B A D C B B C C D B A D D C B A P H ẦN II: TỰ LUẬN (5 đi ểm ) Câu Nội dung Số điểm 1 (3đ) Có 3 dạng địa hình: + Đồng bằng kéo dài từ Tây sang Đông 1.0đ chiếm 2/3 diện tích lục địa. Các đồng bằng lớn ở khu vực này là: Đồng bằng Pháp, đồng bằng Đông Âu,... + Núi già ở phía Bắc và trung tâm, 1.0đ nhiều đỉnh núi thấp, tròn, sườn thoải. Các ngọn núi chình ở khu vực này là: Dãy Xcanđinavi, dãy Uran,... + Núi trẻ ở phía Nam, nhiều đỉnh cao, 1.0đ nhọn và các thung lũng sâu.. Các ngọn núi chính ở khu vực này là: Dãy Anpơ, dãy Apennin,... 2 (2đ) Đặc điểm Ôn đới hải dương Nhiệt độ Mùa đông không lạnh lắm. Mùa
- hạ mát mẻ. Biên độ nhiệt là 1.0đ 10◦C. 0.5đ Lượng mưa Mưa nhiều, mưa quanh năm. 0.5đ 1.0đ Người ra đề Tổ chuyên môn BGH Trần Thị Vân Anh Bùi Thị Thúy Hà Nguyễn Thị Thanh Huyền
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1238 | 34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p | 212 | 28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 453 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 302 | 19
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
34 p | 239 | 14
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 281 | 9
-
8 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 có đáp án
42 p | 80 | 8
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án
45 p | 122 | 8
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
5 p | 70 | 7
-
7 đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án
41 p | 87 | 6
-
Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
71 p | 184 | 6
-
7 đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 có đáp án
48 p | 53 | 5
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 86 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 250 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 65 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 90 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
7 p | 50 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 213 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn