intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên” được chia sẻ trên đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên

  1. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021- 2022 MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 7 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Số câu hỏi theo mức độ Tổng nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng TT thức thức cần kiểm tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết: - Nhận biết 2 được đặc điểm mật độ - Dân cư và dân số của kinh tế châu châu Đại Đại Dương Dương. 1 Chủ đề 1: - Trình bày - Thiên nhiên được đặc 1 Châu Đại châu Đại 3 điểm tự nhiên Dương Dương của châu Đại - Dân cư và Dương. kinh tế châu Vận dụng: Đại Dương - Xác định được thành phần dân cư chủ yếu của châu Đại Dương. Chủ đề 2: - Khu vực Nhận biết: Tây và Trung - Nhận biết 5 Châu Âu Âu được khu vực 2 2 tập trung
  2. Số câu hỏi theo mức độ Tổng nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng thức thức cần kiểm tra, đánh giá TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao - Khu vực nhiều cường Đông Âu quốc công nghiệp nhất. - Nhận biết 2 - Khu vực được đặc Bắc Âu điểm nền kinh tế khu vực - Thiên nhiên Đông Âu. châu Âu Thông hiểu: - Lí giải được 1/2 nguyên nhân 1/2 Bắc Âu có - Kinh tế châu mức sống Âu cao. - So sánh được sự khác nhau giữa môi trường ôn đới hải dương và môi trường ôn đới lục địa. Vận dụng: - Nhận xét được trình độ phát triển
  3. Số câu hỏi theo mức độ Tổng nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng thức thức cần kiểm tra, đánh giá TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kinh tế của Pháp và U- crai- na. Vận dụng cao: - Vẽ được biểu đồ thể hiện cơ cấu kinh tế của Pháp và U- crai- na năm 2017. Tổng 4 2 2 8
  4. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021- 2022 MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 7 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên chủ đề (Nội dung, chương…) Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nhận biết Trình bày Xác định được đặc được đặc được thành Chủ đề 1: điểm mật độ điểm tự phần dân cư Châu Đại dân số của nhiên của chủ yếu của Dương châu Đại châu Đại châu Đại Dương Dương Dương Số câu 1 1 1 1 Số điểm 0,5 2,0 0,5 3,0 Tỉ lệ % 5% 20% 5% 30% - Nhận biết được khu So sánh vực tập được sự trung nhiều Vẽ được khác nhau Nhận xét cường quốc Lí giải được biểu đồ thể giữa môi được trình công nghiệp nguyên nhân hiện cơ cấu Chủ đề 2: trường ôn độ phát triển nhất Bắc Âu có kinh tế của Châu Âu đới hải kinh tế của - Nhận biết mức sống Pháp và U- dương và Pháp và U- được đặc cao crai- na năm môi trường crai- na điểm nền 2017 ôn đới lục kinh tế khu địa vực Đông Âu
  5. Số câu 2 1 1 1/2 1/2 5 Số điểm 1,5 0,5 2,0 1,0 2,0 7,0 Tỉ lệ % 15% 5% 20% 10% 20% 70% Tổng số câu 4 2 2 8 Tổng số điểm 4,0 2,5 3,5 10,0 Tỉ lệ % 40% 25% 35% 100% PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU Năm học 2021 - 2022 Môn: Địa lí lớp 7 Họ và (Thời gian làm bài 45 phút) tên: ............................................. Lớp: ............ Điểm Nhận xét của Thầy, Cô giáo A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Phần I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1 (0,5 điểm): Khu vực nào tập trung nhiều cường quốc công nghiệp nhất châu Âu? A. Bắc Âu. B. Tây và Trung Âu. C. Nam Âu. D. Đông Âu. Câu 2 (0,5 điểm): Châu Đại Dương có mật độ dân số
  6. A. cao nhất thế giới. B. trung bình. C. thấp nhất thế giới. D. khá cao. Câu 3 (0,5 điểm): Thành phần dân cư chủ yếu của châu Đại Dương là A. người bản địa. B. người Mê- la- nê- điêng. C. người nhập cư. D. người Pô- li- nê- điêng. Câu 4 (0,5 điểm): Các nước Bắc Âu có mức sống cao nhờ lí do nào sau đây? A. Khai thác hợp lí tài nguyên thiên nhiên. B. Giàu khoáng sản.
  7. C. Nguồn lao động dồi dào. D. Công nghiệp phát triển. Phần II. (1,0 điểm): Bằng kiến thức đã học, em hãy sắp xếp các từ khóa dưới đây sao cho phù hợp về đặc điểm nền kinh tế khu vực Đông Âu: “công nghiệp, nông nghiệp”. - Có nguồn tài nguyên phong phú về nhiều mặt, thuận lợi cho việc phát triển (1) ..............................., (2) ............................... - (3) ............................... khá phát triển, đặc biệt là các ngành truyền thống: khai khoáng, luyện kim, cơ khí. - (4) ............................... phát triển theo quy mô lớn, chủ yếu là sản xuất lúa mì và các nông sản ôn đới. B. TỰ LUẬN (7,0 điểm): Câu 1 (2,0 điểm): Trình bày đặc điểm tự nhiên của châu Đại Dương. Câu 2 (2,0 điểm): So sánh sự khác nhau giữa môi trường ôn đới hải dương và môi trường ôn đới lục địa. Câu 3 (3,0 điểm): Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu GDP phân theo ngành của 2 nước Pháp và U- crai- na năm 2017 Tỉ trọng của ba khu vực kinh tế trong tổng sản phẩm trong nước (GDP) (%) Tên nước Nông - lâm - ngư Công nghiệp - Dịch vụ nghiệp xây dựng
  8. Pháp 1,7 19,3 79,0 U- crai- na 12,1 27,7 60,2 a, Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu kinh tế của Pháp và U- crai- na năm 2017. b, Nhận xét về trình độ phát triển kinh tế của Pháp và U- crai- na. Bài làm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
  9. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……
  10. PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Địa lí 7 A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Phần I. (2,0 điểm): Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm 4 Câu 1 2 3 A Đáp án B C C Phần II. (1,0 điểm): Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm (4) Câu (1) (2) (3) Nông nghiệp Đáp án Công nghiệp Nông nghiệp Công nghiệp B. TỰ LUẬN (7,0 điểm): Câ Nội dung cần đạt Điểm u
  11. * Đặc điểm tự nhiên của châu Đại Dương - Địa hình 0,5 đ + Lục địa Úc: phía đông và phía tây là núi thấp. Ở trung tâm thấp trũng. + Các đảo: Có 2 nhóm là đảo san hô và đảo núi lửa. 1 - Khí hậu: Chủ yếu nằm trong đới nóng. 0,5 đ + Phần nam Úc và Zew Zealand nằm trong đới ôn hòa. + Phần lớn nước Úc khô nóng, nhiều hoang mạc. - Sinh vật: Độc đáo, nhiều loài đặc hữu như chuột túi, gấu túi, 0,5 đ thú mỏ vịt. - Tài nguyên: Biển, rừng, khoáng sản… có ý nghĩa quan trọng. 0,5 đ * Sự khác nhau giữa môi trường ôn đới hải dương và môi trường ôn đới lục địa Ôn đới hải dương Ôn đới lục địa Yếu tố 2,0 đ Mùa đông ấm, mùa hạ Mùa hạ nóng, mùa đông mát, lượng mưa tương rất lạnh có băng tuyết Khí hậu đối lớn. bao phủ, lượng mưa ít. 2 Nhiều nước quanh năm. Đóng băng vào mùa đông, mùa xuân hạ sông Sông ngòi ngòi nhiều nước. Rừng lá rộng. Thay đổi từ bắc xuống nam. Thực vật a,Vẽ biểu đồ - Vẽ hai biểu đồ tròn, đầy đủ tên, kí hiệu, chú giải. 2,0 đ 3 - Biểu đồ tỉ lệ chính xác, sạch, đẹp. b, Nhận xét - Đầy đủ, chính xác về tỉ trọng từng ngành, từng nước, xu hướng 1,0 đ thay đổi tỉ trọng theo khu vực kinh tế của Pháp và Ucraina.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2