intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỔI Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – Phân môn: ĐỊA LÍ – Lớp 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MA TRẬN Mức độ nhận Tổng thức % điểm Chương/ Nội dung/đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TT chủ đề kiến thức Vận dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) – Vị trí địa lí, 5% 1 Châu Phi phạm vi châu 2TN 0,5 Phi 2 Châu Mĩ - Vị trí địa 3TN 27,5% lí, phạm 2TN 1TL* 2,75đ vi châu Mỹ 3TN* - Phát kiến 1TL 1TL ra châu Mỹ - Đặc điểm tự nhiên, dân cư, xã hội của các khu vực châu Mỹ (Bắc Mỹ, Trung và
  2. Nam Mỹ) - Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở các khu vực châu Mỹ - Vị trí địa lí, 17,5% phạm vi châu Đại Dương 1,75 - Đặc điểm thiên nhiên của các đảo, 1TN Châu Đại quần đảo 1TN* 3 Dương và lục 1TL địa Ô- trây-li-a - Một số đặc điểm dân cư, xã hội và phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên. Số câu 8 câu TN 1 câu TL 1 câu TL 1 câu TL 11 câu Điểm 2đ 1,5 đ 1,0đ 0,5 đ 5,0 đ Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% PHÒNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 GD&ĐT HIỆP
  3. ĐỨC TRƯỜNG Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – Phân môn: ĐỊA LÍ – Lớp 7 THCS Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) NGUYỄN BẢNG ĐẶC TẢ VĂN TRỔI Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Phân môn Địa lí 1 Châu Phi - Vị trí địa lí, Nhận biết: phạm vi châu Trình bày được Phi đặc điểm vị trí 2TN địa lí, hình dạng và kích thước châu Phi. 2 Châu Mỹ - Vị trí địa Nhận biết 3TN lí, phạm – Trình bày khái 2TN vi châu quát về vị trí địa Mỹ 3TN* lí, phạm vi châu – Đặc điểm tự Mỹ. nhiên, dân cư, – Xác định xã hội của các khu vực châu được trên bản Mỹ (Bắc Mỹ). đồ một số trung – Phương thức tâm kinh tế con người khai quan trọng ở 1TL* thác, sử dụng và Bắc Mỹ. bảo vệ thiên – Trình bày nhiên ở các khu được đặc điểm vực châu Mỹ.
  4. của rừng nhiệt đới Amazon. – Trình bày được đặc điểm nguồn gốc dân cư Trung và Nam Mỹ, vấn đề đô thị hoá, văn hoá Mỹ Latinh. Thông hiểu – Phân tích được các hệ quả địa lí – lịch sử của việc Christopher Colombus phát kiến ra châu Mỹ 1TL (1492 – 1502). 1 TL – Trình bày được một trong những đặc điểm của tự nhiên: sự phân hoá của địa hình, khí hậu; sông, hồ;
  5. các đới thiên nhiên ở Bắc Mỹ. – Phân tích được một trong những vấn đề dân cư, xã hội: vấn đề nhập cư và chủng tộc, vấn đề đô thị hoá ở Bắc Mỹ. – Trình bày được sự phân hoá tự nhiên ở Trung và Nam Mỹ: theo chiều Đông – Tây, theo chiều Bắc – Nam và theo chiều cao (trên dãy núi Andes). Vận dụng – Phân tích được phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững
  6. ở Bắc Mỹ. Vận dụng cao – Phân tích được vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Trung và Nam Mỹ thông qua trường hợp rừng Amazon. 3 Châu Đại – Vị trí địa lí, Nhận biết: – 1TN Dương phạm vi châu Xác định được Đại Dương. các bộ phận của – Đặc điểm châu Đại 1TN* thiên nhiên của Dương; vị trí các đảo, quần địa lí, hình dạng 1TL đảo và lục địa và kích thước Ô-x trây-li-a. lục địa Ô-x trây-li-a - Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình và khoáng sản. Thông hiểu: – Phân tích được đặc điểm khí
  7. hậu Ô-x trây-li-a, những nét đặc sắc của tài nguyên sinh vật ở Ô-x trây-li-a Số câu 1 câu 8 câu TN 1 câu TL 1 câu TL TL Điểm 2đ 1,5 đ 1,0đ 0,5 đ Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ –Phân môn: ĐỊA- Lớp 7 NGUYỄNVĂNTRỖI Họ và tên: Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ………………….. ………. Lớp: ………… Điểm Nhận xét Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Hãy chọn và khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D đứng trước các phương án trả lời đúng trong các câu từ câu 1 đến câu 8 Câu 1. Châu Phi tiếp giáp với châu A. Á. B. Âu. C. Mỹ. D. Đại Dương. Câu 2. Phần đất liền châu Phi kéo dài từ khoảng 370 B đến A. 330N. B. 350N. C. 360N. D. 370N.
  8. Câu 3. Châu Mỹ nằm hoàn toàn ở bán cầu A. Bắc. B. Đông. C. Tây. D. Nam. Câu 4. Châu Mỹ gồm 2 lục địa là Bắc Mỹ và A. Á – Âu. B. Nam cực. C. Phi. D. Nam Mỹ. Câu 5. Đô thị lớn ở Bắc Mỹ là A. Niu Oóc. B. Bắc Kinh. C. Xao Pao-lô. D. Cai-rô. Câu 6. Em hãy cho biết trung tâm kinh tế sản xuất máy bay ở Bắc Mĩ là A. Tô-rôn-tô. B. Oa-sinh-tơn. C. Van-cu-vơ. D. Si-ca-gô. Câu 7. Có khoảng 60% số dân Trung và Nam Mỹ sử dụng tiếng A. Anh. B. Trung Quốc. C. Tây Ban Nha. D. Việt Nam. Câu 8. Lục địa Ô – x trây –li-a nằm ở phía tây nam A. Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương. C. Bắc Băng Dương. D. Thái Bình Dương. B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Em hãy phân tích phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ thông qua việc sử dụng tài nguyên đất? Câu 2. (0,5 điểm) Phân tích nguyên nhân làm suy giảm diện tích rừng A-ma-dôn và biện pháp bảo vệ? Câu 3. (1.5 điểm) Phân tích những nét đặc sắc của tài nguyên sinh vật ở Ô-xtrây-li-a? BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………
  9. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
  10. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: ĐỊA LÍ- LỚP 7 I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm – mỗi câu đúng 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B C D A B C D II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Nội dung Điểm Câu Phương thức khai thác bền vững tài nguyên đất + Bắc Mỹ có nhiều đồng bằng rộng lớn, đất đai phù sa màu mỡ được khai Câu 1 thác từ rất lâu để trồng trọt, chăn nuôi. 0,5đ (1,0 + Do thời gian sử dụng lớn lượng phân bón và thuốc trừ sâu đất đã bị thoái điểm) hóa. Hiện nay các nước bắc Mỹ đẩy nhanh việc phát triển “nông nghiệp 0.5đ xanh”, ứng dụng khoa học kỹ thuật đem lại năng suất cao và bảo vệ tài nguyên đất. Câu 2 Nguyên nhân diện tích rừng A-ma-dôn suy giảm 0,25 đ (0,5 - Do khai phá rừng để lấy gỗ, lấy đất canh tác, khai thác khoáng sản và điểm) làm đường giao thông, các vụ cháy lớn cũng làm diện tích rừng A-ma-dôn mất đi đáng kể. Biện pháp bảo vệ 0,25 đ - Tăng cường giám sát hoạt động khai thác rừng; trồng phục hồi rừng;
  11. tuyên truyền và đẩy mạnh vai trò của người dân bản địa trong việc bảo vệ rừng. Phân tích những nét đặc sắc của tài nguyên sinh vật ở Ô-xtrây-li-a - Sinh vật Ô-xtrây-li-a không đa dạng về thành phần loài nhưng lại có 0,5đ Câu 3 nhiều nét đặc sắc và mang tính địa phương cao. (1,5 - Các loài thực vật bản địa nổi bật là keo và bạch đàn, riêng bạch đàn có 0,5đ điểm) 600 loài khác nhau. - Giới động vật rất phong phú, độc đáo, đặc sắc nhất là hơn 100 loài thú có 0,5đ túi. Các loài nổi bật là gấu túi, chuột túi, thú mỏ vịt, đà điểu Ô-xtrây-li-a.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2