
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Đức Giang
lượt xem 1
download

Hãy tham khảo Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Đức Giang để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi học kì 2 như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Đức Giang
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Địa lí - Khối 8 Năm học 2019 - 2020 Thời gian làm bài: 45 phút I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội và vận dụng các kiến thức trong chủ đề - Đặc điểm địa hình của nước ta và sự phân bố các khu vực địa hình. - Đặc điểm chung của khí hậu . Sự phân hóa đa dạng của khí hậu ở nước ta. - Đặc điểm thời tiết các mùa và của các miền trong năm ở nước ta - Đặc điểm sông ngòi Việt Nam, 2. Kĩ năng - Kĩ năng tư duy tổng hợp, giải quyết vấn đề. - Kỹ năng phân tích bảng số liệu thống kê để nhận biêt được đặc điểm khí hậu của nước ta - Liên hệ thực tế giải thích một số đặc điểm sông ngòi, khí hậu 3. Thái độ: - Nghiêm túc, cẩn thận, chính xác - Yêu thích môn học địa lí - Tinh thần yêu quê hương đất nước - Có ý thức bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. 4. Năng lực -Tự học, tự giải quyết văn đề. - Tính toán. II. MA TRẬN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Địa hình Biết Hiểu Trình được được bày đạc nguyên đặc điểm nhân điểm chung hình chính của địa thành của địa hình, lãnh thổ hình dãy nước ta Việt núi, Nam đỉnh núi tiêu biểu Số câu 5 2 1 8 Số điểm 1,25 0,5 2 4,25 Tỉ lệ% 12,5% 5% 20% 42,5% Khí hậu Biết Hiểu Vận dụng để
- được được giải thích 1 số đạc nguồn hiện tượng tự điểm gốc các nhiên chung cơn bão của khí đổ bộ hậu, vào thời nước ta tiết mỗi miền Số câu 3 4 1 1 9 Số điểm 0.75 1 0,25 0,5 2,5 Tỉ lệ% 7.5% 10% 2,5% 5% 25% Sông ngòi Biết Trình Giải Liên được bày đặc thích hệ thực hướng điểm được 1 tế sông chảy , sông số đặc ngòi nguyên ngòi điểm nước nhân Việt của ta của Nam sông chế độ ngòi nước sông , công trình thủy điện ở 1 số sông Số câu 2 1 2 1 6 Số điểm 0,5 2,5 0,5 0,25 3,25 Tỉ lệ% 5% 20% 5% 2,5% 32,5% Tổng 11 9 3 23 5 4 1 10 50% 40% 10% 100%
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Địa lí - Khối 8 Đề: 001 Năm học 2019 - 2020 Thời gian làm bài: 45 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Tô vào phiếu trả lời phương án mà em chọn. Câu 1: Miền khí hậu biển Đông Việt Nam mang tính chất A. nhiệt đới hải dương. B. gió mùa nhiệt đới hải dương. C. gió mùa xích đạo hải dương. D. xích đạo hải dương. Câu 2: Dòng sông đã từng là danh giới tạm thời giữa hai miền Nam – Bắc của nước ta trong trong những năm tháng chống Mĩ là A. sông Bến Hải. B. sông Gianh. C. sông Quảng Trị. D. sông Hương. Câu 3: Ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ, người ta thường xây nhà hướng Nam hoặc Đông Nam vì A. tránh gió Tây vào mùa đông và đón gió Đông Nam từ biển thổi vào mùa hè. B. đón gió lạnh vào mùa đông và tránh gió Tây vào mùa hè. C. tránh gió lạnh vào mùa đông và đón gió Đông Nam từ biển thổi vào mùa hè. D. tránh gió lạnh vào mùa đông và đón gió Tây vào mùa hè. Câu 4: Dạng địa hình nào dưới đây là dạng địa hình nhân tạo? A. Các hầm mỏ B. Các núi đá vôi C. Các dãy đồi bát úp D. Các đồng bằng Câu 5: Yếu tố nào quyết định tính phân bậc của địa hình Việt Nam? A. Sự xuất hiện từ khá sớm của con người. B. Tác động của vận động Tân kiến tạo. C. Vị trí địa lí giáp biển Đông. D. Khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm. Câu 6: Trên phần đất liền, bộ phận đồi núi của nước ta chiếm khoảng A. 4/5 diện tích toàn lãnh thổ. B. 2/3 diện tích toàn lãnh thổ. C. 3/4 diện tích toàn lãnh thổ. D. 3/5 diện tích toàn lãnh thổ. Câu 7: Đỉnh Phan-xi-păng có độ cao bao nhiêu mét? A. 3134 m B. 3143 m C. 4313 m D. 3413 m Câu 8: Miền nào sau đây chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió Tây khô nóng? A. Đông Nam Bộ và Tây Bắc B. Miền Trung và Tây Bắc C. Miền Trung và Đông Nam Bộ D. Miền Trung và Đông Bắc Câu 9: Bao nhiêu quốc gia Đông Nam Á có sông Mê Công chảy qua? A. 8 B. 6 C. 7 D. 5 Câu 10: Công trình thủy điện Hòa Bình được xây dựng trên sông nào? A. Sông Ba B. Sông Mã C. Sông Đà D. Thái Bình Câu 11: Thời tiết gió Tây khô nóng diễn ra khá phổ biến ở vùng Tây Bắc và vùng duyên hải miền Trung nước ta vào khoảng thời gian nào? A. Tháng 6, tháng 7, tháng 8 B. Tháng 8, tháng 9, tháng 10 C. Tháng 5, tháng 6, tháng 7 D. Tháng 7, tháng 8, tháng 9 Câu 12: Lãnh thổ nước ta nằm trong vành đai khí hậu nào? A. Ôn đới B. Xích đạo C. Nhiệt đới D. Cận nhiệt Câu 13: Đồi núi nước ta chạy theo hai hướng chính là: A. Tây Nam – Đông Bắc và vòng cung. B. Bắc Nam và vòng cung. C. Vòng cung và Đông Tây. D. Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung. Câu 14: Các cơn bão đổ bộ vào nước ta thường có nguồn gốc phát sinh từ A. Biển Đông và Ấn Độ Dương . B. Biển Đông và Hoàng Hải. C. Biển Đông và Thái Bình Dương. D. Biển Đông và Đại Tây Dương. Câu 15: Thời tiết mùa đông ở miền Bắc nước ta có đặc điểm gì? A. Lạnh và ẩm B. Khô và ẩm C. Mát và ẩm D. Lạnh và khô Câu 16: Đỉnh núi cao nhất của nước ta nằm trên dãy núi nào? A. Phan-xi-păng B. Trường Sơn C. Tam Đảo D. Hoàng Liên Sơn
- Câu 17: Nguyên nhân nào làm cho sông ngòi Việt Nam có hai mùa nước rõ rệt? A. Tác động của thảm thực vật B. Chế độ nhiệt C. Ảnh hưởng của địa hình D. Chế độ mưa Câu 18: Hệ thống sông nào thuộc chủ quyền nước ta không đổ ra Biển Đông? A. Sông Kì Cùng – Bằng Giang B. Sông Thái Bình C. Sông Cả D. Sông Mã Câu 19: Yếu tố nào làm cho sông ngòi nước ta nhỏ, ngắn, dốc ? A. Hình dáng và lãnh thổ địa hình B. Hình dáng và khí hậu C. Địa hình và sinh vật, thổ nhưỡng D. Khí hậu và địa hình Câu 20: Những dãy núi nào sau đây chia cắt đồng bằng ven biển ở nước ta? A. Dãy Hoàng Liên Sơn và dãy Hoành Sơn B. Dãy Hoành Sơn và dãy Bạch Mã C. Dãy Hoành Sơn và dãy Tam Đảo D. Dãy Hoàng Liên Sơn và dãy Tam Đảo PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 ( 2,5 điểm) Trình bày đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam. Câu 2 ( 2 điểm) Trình bày đặc điểm chính của địa hình Việt Nam. Câu 3 ( 0,5 điểm) Cho bảng: Diễn biến của mùa bão dọc bờ biển Việt Nam Mùa bão ( tháng) 6 7 8 9 10 11 Trên toàn quốc x x x x x x Quảng Ninh đến Nghệ An x x x x Hà Tĩnh đến Quảng Ngãi x x x x Bình Định đến Bình Thuận x x x Vũng Tàu đến Cà Mau x x - Nếu được đi du lịch trong nước thì em sẽ chọn thời gian và địa điểm du lịch nào để tránh mùa bão? Giải thích lí do em chọn. * Chúc các em học sinh bình tĩnh, tự tin, làm bài tốt* ---------------- Học sinh được phép sử dụng Tập bản đồ Địa lí 8 -----------------
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Địa lí - Khối 8 Đề: 002 Năm học 2019 - 2020 Thời gian làm bài: 45 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Tô vào phiếu trả lời phương án mà em chọn. Câu 1: Nguyên nhân nào làm cho sông ngòi Việt Nam có hai mùa nước rõ rệt? A. Ảnh hưởng của địa hình B. Tác động của thảm thực vật C. Chế độ mưa D. Chế độ nhiệt Câu 2: Đỉnh núi cao nhất của nước ta nằm trên dãy núi nào? A. Phan-xi-păng B. Hoàng Liên Sơn C. Trường Sơn D. Tam Đảo Câu 3: Yếu tố nào quyết định tính phân bậc của địa hình Việt Nam? A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm. B. Sự xuất hiện từ khá sớm của con người. C. Vị trí địa lí giáp biển Đông. D. Tác động của vận động Tân kiến tạo. Câu 4: Thời tiết mùa đông ở miền Bắc nước ta có đặc điểm gì? A. Lạnh và khô B. Lạnh và ẩm C. Mát và ẩm D. Khô và ẩm Câu 5: Yếu tố nào làm cho sông ngòi nước ta nhỏ, ngắn, dốc ? A. Địa hình và sinh vật, thổ nhưỡng B. Hình dáng và lãnh thổ địa hình C. Khí hậu và địa hình D. Hình dáng và khí hậu Câu 6: Trên phần đất liền, bộ phận đồi núi của nước ta chiếm khoảng A. 3/5 diện tích toàn lãnh thổ. B. 2/3 diện tích toàn lãnh thổ. C. 4/5 diện tích toàn lãnh thổ. D. 3/4 diện tích toàn lãnh thổ. Câu 7: Các cơn bão đổ bộ vào nước ta thường có nguồn gốc phát sinh từ A. Biển Đông và Hoàng Hải. B. Biển Đông và Thái Bình Dương. C. Biển Đông và Ấn Độ Dương . D. Biển Đông và Đại Tây Dương. Câu 8: Miền khí hậu biển Đông Việt Nam mang tính chất A. gió mùa xích đạo hải dương. B. gió mùa nhiệt đới hải dương. C. xích đạo hải dương. D. nhiệt đới hải dương. Câu 9: Hệ thống sông nào thuộc chủ quyền nước ta không đổ ra Biển Đông? A. Sông Kì Cùng – Bằng Giang B. Sông Mã C. Sông Cả D. Sông Thái Bình Câu 10: Công trình thủy điện Hòa Bình được xây dựng trên sông nào? A. Sông Đà B. Sông Mã C. Sông Ba D. Thái Bình Câu 11: Bao nhiêu quốc gia Đông Nam Á có sông Mê Công chảy qua? A. 5 B. 7 C. 8 D. 6 Câu 12: Những dãy núi nào sau đây chia cắt đồng bằng ven biển ở nước ta? A. Dãy Hoàng Liên Sơn và dãy Tam Đảo B. Dãy Hoàng Liên Sơn và dãy Hoành Sơn C. Dãy Hoành Sơn và dãy Tam Đảo D. Dãy Hoành Sơn và dãy Bạch Mã Câu 13: Dòng sông đã từng là danh giới tạm thời giữa hai miền Nam – Bắc của nước ta trong trong những năm tháng chống Mĩ là A. sông Gianh. B. sông Quảng Trị. C. sông Hương. D. sông Bến Hải. Câu 14: Lãnh thổ nước ta nằm trong vành đai khí hậu nào? A. Xích đạo B. Cận nhiệt C. Ôn đới D. Nhiệt đới Câu 15: Dạng địa hình nào dưới đây là dạng địa hình nhân tạo? A. Các núi đá vôi B. Các hầm mỏ C. Các đồng bằng D. Các dãy đồi bát úp Câu 16: Thời tiết gió Tây khô nóng diễn ra khá phổ biến ở vùng Tây Bắc và vùng duyên hải miền Trung nước ta vào khoảng thời gian nào? A. Tháng 6, tháng 7, tháng 8 B. Tháng 7, tháng 8, tháng 9 C. Tháng 5, tháng 6, tháng 7 D. Tháng 8, tháng 9, tháng 10
- Câu 17: Ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ, người ta thường xây nhà hướng Nam hoặc Đông Nam vì A. tránh gió lạnh vào mùa đông và đón gió Tây vào mùa hè. B. đón gió lạnh vào mùa đông và tránh gió Tây vào mùa hè. C. tránh gió lạnh vào mùa đông và đón gió Đông Nam từ biển thổi vào mùa hè. D. tránh gió Tây vào mùa đông và đón gió Đông Nam từ biển thổi vào mùa hè. Câu 18: Đồi núi nước ta chạy theo hai hướng chính là: A. Bắc Nam và vòng cung. B. Vòng cung và Đông Tây. C. Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung. D. Tây Nam – Đông Bắc và vòng cung. Câu 19: Đỉnh Phan-xi-păng có độ cao bao nhiêu mét? A. 3134 m B. 3413 m C. 3143 m D. 4313 m Câu 20: Miền nào sau đây chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió Tây khô nóng? A. Miền Trung và Đông Bắc B. Đông Nam Bộ và Tây Bắc C. Miền Trung và Tây Bắc D. Miền Trung và Đông Nam Bộ PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 ( 2,5 điểm) Trình bày đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam. Câu 2 ( 2 điểm) Trình bày đặc điểm chính của địa hình Việt Nam. Câu 3 ( 0,5 điểm) Cho bảng: Diễn biến của mùa bão dọc bờ biển Việt Nam Mùa bão ( tháng) 6 7 8 9 10 11 Trên toàn quốc x x x x x x Quảng Ninh đến Nghệ An x x x x Hà Tĩnh đến Quảng Ngãi x x x x Bình Định đến Bình Thuận x x x Vũng Tàu đến Cà Mau x x - Nếu được đi du lịch trong nước thì em sẽ chọn thời gian và địa điểm du lịch nào để tránh mùa bão? Giải thích lí do em chọn. * Chúc các em học sinh bình tĩnh, tự tin, làm bài tốt* ---------------- Học sinh được phép sử dụng Tập bản đồ Địa lí 8 -----------------
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Địa lí - Khối 8 Đề: 003 Năm học 2019 - 2020 Thời gian làm bài: 45 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Tô vào phiếu trả lời phương án mà em chọn. Câu 1: Yếu tố nào quyết định tính phân bậc của địa hình Việt Nam? A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm. B. Sự xuất hiện từ khá sớm của con người. C. Tác động của vận động Tân kiến tạo. D. Vị trí địa lí giáp biển Đông. Câu 2: Hệ thống sông nào thuộc chủ quyền nước ta không đổ ra Biển Đông? A. Sông Mã B. Sông Kì Cùng – Bằng Giang C. Sông Cả D. Sông Thái Bình Câu 3: Dạng địa hình nào dưới đây là dạng địa hình nhân tạo? A. Các đồng bằng B. Các hầm mỏ C. Các núi đá vôi D. Các dãy đồi bát úp Câu 4: Nguyên nhân nào làm cho sông ngòi Việt Nam có hai mùa nước rõ rệt? A. Ảnh hưởng của địa hình B. Chế độ nhiệt C. Tác động của thảm thực vật D. Chế độ mưa Câu 5: Trên phần đất liền, bộ phận đồi núi của nước ta chiếm khoảng A. 4/5 diện tích toàn lãnh thổ. B. 3/5 diện tích toàn lãnh thổ. C. 3/4 diện tích toàn lãnh thổ. D. 2/3 diện tích toàn lãnh thổ. Câu 6: Các cơn bão đổ bộ vào nước ta thường có nguồn gốc phát sinh từ A. Biển Đông và Đại Tây Dương. B. Biển Đông và Thái Bình Dương. C. Biển Đông và Ấn Độ Dương . D. Biển Đông và Hoàng Hải. Câu 7: Lãnh thổ nước ta nằm trong vành đai khí hậu nào? A. Ôn đới B. Xích đạo C. Cận nhiệt D. Nhiệt đới Câu 8: Miền khí hậu biển Đông Việt Nam mang tính chất A. nhiệt đới hải dương. B. gió mùa xích đạo hải dương. C. xích đạo hải dương. D. gió mùa nhiệt đới hải dương. Câu 9: Thời tiết gió Tây khô nóng diễn ra khá phổ biến ở vùng Tây Bắc và vùng duyên hải miền Trung nước ta vào khoảng thời gian nào? A. Tháng 6, tháng 7, tháng 8 B. Tháng 7, tháng 8, tháng 9 C. Tháng 8, tháng 9, tháng 10 D. Tháng 5, tháng 6, tháng 7 Câu 10: Thời tiết mùa đông ở miền Bắc nước ta có đặc điểm gì? A. Lạnh và khô B. Mát và ẩm C. Khô và ẩm D. Lạnh và ẩm Câu 11: Dòng sông đã từng là danh giới tạm thời giữa hai miền Nam – Bắc của nước ta trong trong những năm tháng chống Mĩ là A. sông Gianh. B. sông Bến Hải. C. sông Quảng Trị. D. sông Hương. Câu 12: Công trình thủy điện Hòa Bình được xây dựng trên sông nào? A. Sông Đà B. Sông Mã C. Thái Bình D. Sông Ba Câu 13: Đỉnh núi cao nhất của nước ta nằm trên dãy núi nào? A. Hoàng Liên Sơn B. Trường Sơn C. Phan-xi-păng D. Tam Đảo Câu 14: Những dãy núi nào sau đây chia cắt đồng bằng ven biển ở nước ta? A. Dãy Hoàng Liên Sơn và dãy Tam Đảo B. Dãy Hoành Sơn và dãy Tam Đảo C. Dãy Hoàng Liên Sơn và dãy Hoành Sơn D. Dãy Hoành Sơn và dãy Bạch Mã Câu 15: Đỉnh Phan-xi-păng có độ cao bao nhiêu mét? A. 3134 m B. 4313 m C. 3413 m D. 3143 m Câu 16: Miền nào sau đây chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió Tây khô nóng? A. Miền Trung và Tây Bắc B. Miền Trung và Đông Bắc C. Miền Trung và Đông Nam Bộ D. Đông Nam Bộ và Tây Bắc
- Câu 17: Yếu tố nào làm cho sông ngòi nước ta nhỏ, ngắn, dốc ? A. Khí hậu và địa hình B. Hình dáng và lãnh thổ địa hình C. Hình dáng và khí hậu D. Địa hình và sinh vật, thổ nhưỡng Câu 18: Đồi núi nước ta chạy theo hai hướng chính là: A. Bắc Nam và vòng cung. B. Vòng cung và Đông Tây. C. Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung. D. Tây Nam – Đông Bắc và vòng cung. Câu 19: Ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ, người ta thường xây nhà hướng Nam hoặc Đông Nam vì A. tránh gió Tây vào mùa đông và đón gió Đông Nam từ biển thổi vào mùa hè. B. tránh gió lạnh vào mùa đông và đón gió Tây vào mùa hè. C. tránh gió lạnh vào mùa đông và đón gió Đông Nam từ biển thổi vào mùa hè. D. đón gió lạnh vào mùa đông và tránh gió Tây vào mùa hè. Câu 20: Bao nhiêu quốc gia Đông Nam Á có sông Mê Công chảy qua? A. 7 B. 8 C. 5 D. 6 PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 ( 2,5 điểm) Trình bày đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam. Câu 2 ( 2 điểm) Trình bày đặc điểm chính của địa hình Việt Nam. Câu 3 ( 0,5 điểm) Cho bảng: Diễn biến của mùa bão dọc bờ biển Việt Nam Mùa bão ( tháng) 6 7 8 9 10 11 Trên toàn quốc x x x x x x Quảng Ninh đến Nghệ An x x x x Hà Tĩnh đến Quảng Ngãi x x x x Bình Định đến Bình Thuận x x x Vũng Tàu đến Cà Mau x x - Nếu được đi du lịch trong nước thì em sẽ chọn thời gian và địa điểm du lịch nào để tránh mùa bão? Giải thích lí do em chọn. * Chúc các em học sinh bình tĩnh, tự tin, làm bài tốt* ---------------- Học sinh được phép sử dụng Tập bản đồ Địa lí 8 -----------------
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Địa lí - Khối 8 Đề: 004 Năm học 2019 - 2020 Thời gian làm bài: 45 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Tô vào phiếu trả lời phương án mà em chọn. Câu 1: Miền nào sau đây chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió Tây khô nóng? A. Miền Trung và Tây Bắc B. Miền Trung và Đông Nam Bộ C. Miền Trung và Đông Bắc D. Đông Nam Bộ và Tây Bắc Câu 2: Yếu tố nào làm cho sông ngòi nước ta nhỏ, ngắn, dốc ? A. Khí hậu và địa hình B. Hình dáng và lãnh thổ địa hình C. Địa hình và sinh vật, thổ nhưỡng D. Hình dáng và khí hậu Câu 3: Thời tiết mùa đông ở miền Bắc nước ta có đặc điểm gì? A. Lạnh và ẩm B. Lạnh và khô C. Mát và ẩm D. Khô và ẩm Câu 4: Miền khí hậu biển Đông Việt Nam mang tính chất A. xích đạo hải dương. B. nhiệt đới hải dương. C. gió mùa xích đạo hải dương. D. gió mùa nhiệt đới hải dương. Câu 5: Đỉnh Phan-xi-păng có độ cao bao nhiêu mét? A. 3413 m B. 4313 m C. 3134 m D. 3143 m Câu 6: Hệ thống sông nào thuộc chủ quyền nước ta không đổ ra Biển Đông? A. Sông Cả B. Sông Mã C. Sông Kì Cùng – Bằng Giang D. Sông Thái Bình Câu 7: Nguyên nhân nào làm cho sông ngòi Việt Nam có hai mùa nước rõ rệt? A. Tác động của thảm thực vật B. Chế độ nhiệt C. Chế độ mưa D. Ảnh hưởng của địa hình Câu 8: Bao nhiêu quốc gia Đông Nam Á có sông Mê Công chảy qua? A. 5 B. 6 C. 8 D. 7 Câu 9: Đỉnh núi cao nhất của nước ta nằm trên dãy núi nào? A. Phan-xi-păng B. Hoàng Liên Sơn C. Tam Đảo D. Trường Sơn Câu 10: Những dãy núi nào sau đây chia cắt đồng bằng ven biển ở nước ta? A. Dãy Hoành Sơn và dãy Bạch Mã B. Dãy Hoàng Liên Sơn và dãy Tam Đảo C. Dãy Hoành Sơn và dãy Tam Đảo D. Dãy Hoàng Liên Sơn và dãy Hoành Sơn Câu 11: Dòng sông đã từng là danh giới tạm thời giữa hai miền Nam – Bắc của nước ta trong trong những năm tháng chống Mĩ là A. sông Quảng Trị. B. sông Hương. C. sông Bến Hải. D. sông Gianh. Câu 12: Dạng địa hình nào dưới đây là dạng địa hình nhân tạo? A. Các dãy đồi bát úp B. Các núi đá vôi C. Các đồng bằng D. Các hầm mỏ Câu 13: Đồi núi nước ta chạy theo hai hướng chính là: A. Tây Nam – Đông Bắc và vòng cung. B. Vòng cung và Đông Tây. C. Bắc Nam và vòng cung. D. Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung. Câu 14: Trên phần đất liền, bộ phận đồi núi của nước ta chiếm khoảng A. 3/5 diện tích toàn lãnh thổ. B. 3/4 diện tích toàn lãnh thổ. C. 2/3 diện tích toàn lãnh thổ. D. 4/5 diện tích toàn lãnh thổ. Câu 15: Các cơn bão đổ bộ vào nước ta thường có nguồn gốc phát sinh từ A. Biển Đông và Thái Bình Dương. B. Biển Đông và Hoàng Hải. C. Biển Đông và Ấn Độ Dương . D. Biển Đông và Đại Tây Dương. Câu 16: Thời tiết gió Tây khô nóng diễn ra khá phổ biến ở vùng Tây Bắc và vùng duyên hải miền Trung nước ta vào khoảng thời gian nào? A. Tháng 7, tháng 8, tháng 9 B. Tháng 5, tháng 6, tháng 7 C. Tháng 6, tháng 7, tháng 8 D. Tháng 8, tháng 9, tháng 10
- Câu 17: Yếu tố nào quyết định tính phân bậc của địa hình Việt Nam? A. Sự xuất hiện từ khá sớm của con người. B. Vị trí địa lí giáp biển Đông. C. Tác động của vận động Tân kiến tạo. D. Khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm. Câu 18: Ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ, người ta thường xây nhà hướng Nam hoặc Đông Nam vì A. tránh gió lạnh vào mùa đông và đón gió Đông Nam từ biển thổi vào mùa hè. B. tránh gió Tây vào mùa đông và đón gió Đông Nam từ biển thổi vào mùa hè. C. tránh gió lạnh vào mùa đông và đón gió Tây vào mùa hè. D. đón gió lạnh vào mùa đông và tránh gió Tây vào mùa hè. Câu 19: Công trình thủy điện Hòa Bình được xây dựng trên sông nào? A. Thái Bình B. Sông Đà C. Sông Mã D. Sông Ba Câu 20: Lãnh thổ nước ta nằm trong vành đai khí hậu nào? A. Xích đạo B. Ôn đới C. Cận nhiệt D. Nhiệt đới PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 ( 2,5 điểm) Trình bày đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam. Câu 2 ( 2 điểm) Trình bày đặc điểm chính của địa hình Việt Nam. Câu 3 ( 0,5 điểm) Cho bảng: Diễn biến của mùa bão dọc bờ biển Việt Nam Mùa bão ( tháng) 6 7 8 9 10 11 Trên toàn quốc x x x x x x Quảng Ninh đến Nghệ An x x x x Hà Tĩnh đến Quảng Ngãi x x x x Bình Định đến Bình Thuận x x x Vũng Tàu đến Cà Mau x x - Nếu được đi du lịch trong nước thì em sẽ chọn thời gian và địa điểm du lịch nào để tránh mùa bão? Giải thích lí do em chọn. * Chúc các em học sinh bình tĩnh, tự tin, làm bài tốt* ---------------- Học sinh được phép sử dụng Tập bản đồ Địa lí 8 -----------------
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Địa lí - Khối 8 Đề: 005 Năm học 2019 - 2020 (Dự phòng) Thời gian làm bài: 45 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Tô vào phiếu trả lời phương án mà em chọn. Câu 1: Miền khí hậu biển Đông Việt Nam mang tính chất A. xích đạo hải dương. B. gió mùa nhiệt đới hải dương. C. gió mùa xích đạo hải dương. D. nhiệt đới hải dương. Câu 2: Hệ thống sông nào thuộc chủ quyền nước ta không đổ ra Biển Đông? A. Sông Cả B. Sông Thái Bình C. Sông Mã D. Sông Kì Cùng – Bằng Giang Câu 3: Nguyên nhân nào làm cho sông ngòi Việt Nam có hai mùa nước rõ rệt? A. Tác động của thảm thực vật B. Chế độ mưa C. Chế độ nhiệt D. Ảnh hưởng của địa hình Câu 4: Yếu tố nào quyết định tính phân bậc của địa hình Việt Nam? A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm. B. Vị trí địa lí giáp biển Đông. C. Tác động của vận động Tân kiến tạo. D. Sự xuất hiện từ khá sớm của con người. Câu 5: Những dãy núi nào sau đây chia cắt đồng bằng ven biển ở nước ta? A. Dãy Hoành Sơn và dãy Bạch Mã B. Dãy Hoàng Liên Sơn và dãy Tam Đảo C. Dãy Hoàng Liên Sơn và dãy Hoành Sơn D. Dãy Hoành Sơn và dãy Tam Đảo Câu 6: Thời tiết mùa đông ở miền Bắc nước ta có đặc điểm gì? A. Lạnh và ẩm B. Lạnh và khô C. Khô và ẩm D. Mát và ẩm Câu 7: Yếu tố nào làm cho sông ngòi nước ta nhỏ, ngắn, dốc ? A. Hình dáng và khí hậu B. Hình dáng và lãnh thổ địa hình C. Khí hậu và địa hình D. Địa hình và sinh vật, thổ nhưỡng Câu 8: Đỉnh Phan-xi-păng có độ cao bao nhiêu mét? A. 3134 m B. 4313 m C. 3413 m D. 3143 m Câu 9: Dòng sông đã từng là danh giới tạm thời giữa hai miền Nam – Bắc của nước ta trong trong những năm tháng chống Mĩ là A. sông Hương. B. sông Bến Hải. C. sông Quảng Trị. D. sông Gianh. Câu 10: Đồi núi nước ta chạy theo hai hướng chính là: A. Tây Nam – Đông Bắc và vòng cung. B. Vòng cung và Đông Tây. C. Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung. D. Bắc Nam và vòng cung. Câu 11: Miền nào sau đây chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió Tây khô nóng? A. Miền Trung và Đông Bắc B. Đông Nam Bộ và Tây Bắc C. Miền Trung và Đông Nam Bộ D. Miền Trung và Tây Bắc Câu 12: Công trình thủy điện Hòa Bình được xây dựng trên sông nào? A. Thái Bình B. Sông Ba C. Sông Mã D. Sông Đà Câu 13: Đỉnh núi cao nhất của nước ta nằm trên dãy núi nào? A. Hoàng Liên Sơn B. Tam Đảo C. Trường Sơn D. Phan-xi-păng Câu 14: Các cơn bão đổ bộ vào nước ta thường có nguồn gốc phát sinh từ A. Biển Đông và Đại Tây Dương. B. Biển Đông và Hoàng Hải. C. Biển Đông và Thái Bình Dương. D. Biển Đông và Ấn Độ Dương . Câu 15: Dạng địa hình nào dưới đây là dạng địa hình nhân tạo? A. Các hầm mỏ B. Các đồng bằng C. Các núi đá vôi D. Các dãy đồi bát úp Câu 16: Bao nhiêu quốc gia Đông Nam Á có sông Mê Công chảy qua? A. 5 B. 8 C. 6 D. 7
- Câu 17: Trên phần đất liền, bộ phận đồi núi của nước ta chiếm khoảng A. 3/4 diện tích toàn lãnh thổ. B. 2/3 diện tích toàn lãnh thổ. C. 4/5 diện tích toàn lãnh thổ. D. 3/5 diện tích toàn lãnh thổ. Câu 18: Thời tiết gió Tây khô nóng diễn ra khá phổ biến ở vùng Tây Bắc và vùng duyên hải miền Trung nước ta vào khoảng thời gian nào? A. Tháng 5, tháng 6, tháng 7 B. Tháng 8, tháng 9, tháng 10 C. Tháng 6, tháng 7, tháng 8 D. Tháng 7, tháng 8, tháng 9 Câu 19: Lãnh thổ nước ta nằm trong vành đai khí hậu nào? A. Cận nhiệt B. Ôn đới C. Xích đạo D. Nhiệt đới Câu 20: Ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ, người ta thường xây nhà hướng Nam hoặc Đông Nam vì A. tránh gió Tây vào mùa đông và đón gió Đông Nam từ biển thổi vào mùa hè. B. tránh gió lạnh vào mùa đông và đón gió Tây vào mùa hè. C. tránh gió lạnh vào mùa đông và đón gió Đông Nam từ biển thổi vào mùa hè. D. đón gió lạnh vào mùa đông và tránh gió Tây vào mùa hè. PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 ( 2,5 điểm) Trình bày đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam. Câu 2 ( 2 điểm) Trình bày đặc điểm chính của địa hình Việt Nam. Câu 3 ( 0,5 điểm) Cho bảng: Diễn biến của mùa bão dọc bờ biển Việt Nam Mùa bão ( tháng) 6 7 8 9 10 11 Trên toàn quốc x x x x x x Quảng Ninh đến Nghệ An x x x x Hà Tĩnh đến Quảng Ngãi x x x x Bình Định đến Bình Thuận x x x Vũng Tàu đến Cà Mau x x - Nếu được đi du lịch trong nước thì em sẽ chọn thời gian và địa điểm du lịch nào để tránh mùa bão? Giải thích lí do em chọn. * Chúc các em học sinh bình tĩnh, tự tin, làm bài tốt* ---------------- Học sinh được phép sử dụng Tập bản đồ Địa lí 8 -----------------
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Địa lí - Khối 8 Năm học 2019 - 2020 Thời gian làm bài: 45 phút PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đề 1 B A C A B C B B D C A C D C D D D A A B 2 C B D A B D B B A A A D D D B A C C C C 3 C B B D C B D D A A B A A D D A B C C C 4 A B B D D C C A B A C D D B A C C A B D 5 B D B C A B B D B C D D A C A A A C D C PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Nội dung trả lời Điểm 1 - Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc phân bố rộng khắp trên cả nước : Có 2360 1đ (2.5đ) con sông, trong đó 93% là các con sông nhỏ ngắn và dốc( diện tích lưu vực dưới 500 km2). Các sông lớn như sông Hồng , sông Mê Công chỉ có phần trung lưu và hạ lưu chảy qua nước ta. - Sông ngòi nước ta chảy theo 2 hướng chính là Tây Bắc – Đông Nam và hướng vòng 0,5 đ cung - Sông ngòi nước ta có 2 mùa lũ và mùa cạn. Mùa lũ lượng nước gấp 2, 3 lần mùa cạn 0,5 đ và chiếm 70- 80% lượng nước cả năm. - Sông ngòi nước ta có hàm lượng phù sa lớn. Bình quân 1 m3 nước sông có 223g cát 0,5 đ bùn và các chất hòa tan khác. Tổng lượng phù sa trôi theo dòng nước lên tới trên 200 triệu tấn/ năm 2 Địa hình nước ta có 3 đặc điểm chính: 0,5đ (2đ) - Thứ nhất, đồi núi là bộ phận quan trọng nhất của cấu trúc địa hình Việt Nam 0,5đ - Thứ hai, địa hình nước ta được tân kiến tạo nâng lên và tạo thành nhiều bậc kế tiếp 0,5đ nhau. - Thứ ba, địa hình nước ta mang tính chất nhiệt đơi gió mùa và chịu tác động mạnh 0,5đ mẽ của con người. 3 - HS chọn địa điểm, thời gian 0,25 đ (0,5đ) - Giải thích: mùa bão của khu vực từ tháng ... đến tháng nên đi vào thời điểm đó 0,25 đ tránh bão Người ra đề Tổ chuyên môn BGH Trần Thị Vân Anh Bùi Thị Thúy Hà Nguyễn Thị Thanh Huyền

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p |
1264 |
34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
490 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p |
340 |
19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p |
548 |
17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p |
996 |
12
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p |
325 |
9
-
8 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 có đáp án
42 p |
107 |
8
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
5 p |
96 |
8
-
Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
71 p |
208 |
6
-
7 đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 có đáp án
48 p |
77 |
5
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p |
114 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
290 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Vị Xuyên
4 p |
60 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p |
101 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p |
127 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
7 p |
73 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
256 |
1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p |
151 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
