intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên

  1. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Mức độ Số câu hỏi theo mức Tổng Đơn vị kiến thức, độ nhận thức TT Nội dung kiến thức kiến thức kĩ năng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Chủ đề 1: - Đặc điểm Nhận biết: 6 Địa lí tự các khu vực - Nhận biết 1 nhiên Việt địa hình được biểu 2 Nam - Đặc điểm hiện của tính 3 khí hậu Việt chất nhiệt Nam đới, nhóm - Các mùa đất chiếm tỉ 1 khí hậu và lệ lớn nhất. thời tiết ở - Trình bày nước ta được đặc 1 - Đặc điểm điểm chung sông ngòi của sông Việt Nam ngòi nước ta. - Đặc điểm Thông hiểu: đất Việt Nam - Phân biệt được đặc điểm địa hình khu vực đồng bằng. Vận dụng: - Xác định
  2. Mức độ Số câu hỏi theo mức Tổng Đơn vị kiến thức, độ nhận thức Nội dung kiến thức kiến thức kĩ năng Vận dụng TT Nhận biết Thông hiểu cần kiểm Vận dụng cao tra, đánh được hướng của hai mùa gió. Vận dụng cao: - Vẽ được biểu đồ phân bố dòng chảy của trạm Sơn Tây. Thông hiểu: - So sánh được đặc Chủ đề 2: điểm địa - Các miền Các miền hình của địa lí tự địa lí tự miền Bắc và 1 1 nhiên Việt nhiên Việt Đông Bắc Nam Nam Bắc Bộ với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. Tổng 3 2 2 7
  3. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN ĐỊA LÍ LỚP 8 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên chủ đề (Nội dung, chương…) Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Nhận biết Trình bày được biểu được đặc Phân biệt Vẽ được Chủ đề 1: hiện của điểm chung được đặc Xác định biểu đồ Địa lí tự tính chất của sông điểm địa được phân bố nhiên Việt nhiệt đới, ngòi nước hình khu hướng của dòng chảy Nam nhóm đất ta vực đồng hai mùa gió của trạm chiếm tỉ lệ bằng Sơn Tây lớn nhất Số câu 2 1 1 1 1 6 Số điểm 1,0 2,0 1,5 0,5 3,0 8,0 Tỉ lệ % 10% 20% 15% 5% 30% 80% Chủ đề 2: So sánh Các miền được đặc địa lí tự điểm địa nhiên Việt hình của Nam miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ với miền Tây Bắc và Bắc Trung
  4. Bộ Số câu 1 1 Số điểm 2,0 2,0 Tỉ lệ % 20% 20% Tổng số câu 3 2 2 7 Tổng số điểm 3,0 3,5 3,5 10,0 Tỉ lệ % 30% 35% 35% 100% PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU Năm học 2021 - 2022 Môn: Địa lí lớp 8 Họ và (Thời gian làm bài 45phút) tên: ............................................... Lớp: ............ Điểm Nhận xét của Thầy, Cô giáo A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Phần I. (1,5 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1 (0,5 điểm): Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta thể hiện ở đặc điểm nào? A. Nhiêt độ trung bình năm của không khí đều vượt 210C. B. Khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt. C. Một năm có hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau. D. Lượng mưa trung bình năm khoảng 1500- 2000 mm/năm, độ ẩm không khí trung bình trên 80%. Câu 2 (0,5 điểm): Theo chế độ gió mùa, nước ta có hai mùa gió có hướng
  5. A. Bắc và Nam. B. Đông Bắc và Tây Nam. C. Tây Bắc và Đông Nam. D. Đông Bắc và Tây Bắc. Câu 3 (0,5 điểm): Ở nước ta, nhóm đất nào chiếm tỉ trọng lớn nhất? A. Đất mặn ven biển. B. Đất phù sa. C. Đất mùn núi cao. D. Đất feralit. Phần II (1,5 điểm): Nối cột A với cột B sao cho hợp lí B A
  6. a, Cao trung bình 2m đến 3m so với mực nước biển b, Có hệ thống đê điều vững chắc 1. Đồng bằng sông Hồng c, 15.000 km2 2. Đồng bằng sông Cửu Long d, 40.000 km2 e, Thấp hơn mực nước sông ngoài đê 3m đến 7m
  7. f, Không có đê ngăn lũ Đáp án: 1- …………………………. 2- …………………………. B. TỰ LUẬN (7,0 điểm): Câu 1 (2,0 điểm): Trình bày đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam. Câu 2 (2,0 điểm): So sánh đặc điểm địa hình của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. Câu 3 (3,0 điểm): Cho bảng số liệu: Chỉ số phân bố dòng chảy trong năm tại trạm Sơn Tây (sông Hồng) Tháng Chỉ số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lưu lượng (m3 /s) 131 91 107 189 469 798 924 669 412 281 1100 1746 8 4 1 3 2 6 6 0 2 3 (Nguồn: Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam) a, Vẽ biểu đồ phân bố dòng chảy trong năm tại trạm Sơn Tây (sông Hồng) theo bảng lưu lượng bình quân tháng (m 3 /s). b, Nhận xét. Bài làm ....................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................
  8. ....................................................................................................................................................... …………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
  9. PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Địa lí 8 A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Phần I. Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm 1 2 3 Câu A B D Đáp án Phần II. Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 1 2 Câu b,c,e a,d,f Đáp án B. TỰ LUẬN (7,0 điểm): Câ Nội dung cần đạt Điểm u
  10. *Đặc điểm chung của sông ngòi nước ta - Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rộng khắp 0,5đ trên cả nước. + Có tới 2360 con sông, trong đó 93% là các sông nhỏ và ngắn. + Các sông lớn như sông Hồng, Mê Kông chỉ có phần trung lưu và hạ lưu chảy qua nước ta. 0,5đ - Sông ngòi nước ta chảy theo hai hướng chính là tây bắc – đông nam và vòng cung. 1 - Sông ngòi nước ta có hai mùa nước: mùa lũ và mùa cạn khác 0,5đ nhau rõ rệt. + Mùa lũ nước sông dâng cao và chảy mạnh, lượng nước gấp hai đến ba lần mùa cạn và chiếm 70 – 80% lượng nước cả năm. - Sông ngòi nước ta có lượng phù sa lớn. + Bình quân 1m3 nước sông có chứa 223g cát bùn và các chất hòa tan khác. 0,5đ + Tổng lượng phù sa trên 200 triệu tấn/năm. 2 *So sánh đặc điểm địa hình của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. - Giống nhau: + Địa hình bao gồm cả đồi núi và đồng bằng, trong đó đồi núi 0,5đ chiếm ưu thế. + Hướng nghiêng chung là tây bắc - đông nam. - Khác nhau: 1,5đ Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ Bộ - Địa hình đa dạng; phần lớn - Địa hình cao nhất nước ta, là đồi núi thấp với nhiều cánh nhiều núi cao, thung lũng sâu. cung núi mở rộng về phía Bắc - Các dãy núi chạy theo hướng và quy tụ ở Tam Đảo với 4 Tây Bắc - Đông Nam, so le cánh cung lớn. nhau, xen giữa là các cao - Có các cánh đồng nhỏ nằm nguyên đá vôi đồ sộ. giữa núi - Dãy Hoàng Liên Sơn là dãy núi cao và đồ sộ nhất VN với đỉnh Phan-xi-phăng cao nhất 3143m. - Duyên hải Bắc Trung Bộ các dãy núi lan sát biển, xen với đồng bằnng chân núi và các cồn cát trắng.
  11. a, - Vẽ biểu đồ cột đơn, đầy đủ tên, kí hiệu, chú giải 2,0 đ - Biểu đồ tỉ lệ chính xác, sạch, đẹp. 3 b, - Nhận xét lưu lượng bình quân tháng tại trạm Sơn Tây + Mùa mưa nhiều vào các tháng 6 đến tháng 10 1,0đ + Mưa ít vào các tháng 11 đến tháng 5 năm sau + Mưa tập trung chủ yếu vào mùa hạ.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2