intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri (Đề 2)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri (Đề 2)” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri (Đề 2)

  1. PHÒNG GD & ĐT QUẬN THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS VIỆT NAM - ANGIERI NĂM HỌC 2021 - 2022 Họ tên:………………………………… MÔN ĐỊA LÝ 8 Lớp:…………………………………… Thời gian làm bài: 45 phút MÃ ĐỀ 02 ( đề thi gồm 04 trang) Chọn đáp án đúng nhất và điền vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 11 1 1 1 1 1 1 1 1 20 0 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án Câu 2 2 2 2 2 2 2 2 29 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 40 1 2 3 4 5 6 7 8 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án Câu 1. Các mỏ than lớn của nước ta phân bố tập trung ở tỉnh nào? A. Lào Cai. B. Quảng Ninh. C. Yên Bái. D. Cao Bằng. Câu 2. Địa hình đồi núi thấp của nước ta phân bố tập trung ở đâu? A. Vùng Đông Bắc, Tây Bắc và Trường Sơn Bắc. B. Vùng Đông Bắc và Trường Sơn Bắc. C. Vùng Tây Nguyên và Đông Bắc. D. Vùng Tây Bắc và Đông Bắc. Câu 3. Đồng bằng Sông Cửu Long cao hơn so với mực nước biển trung bình khoảng A. 1m -2m. B. 5m – 6m. C. 2m - 3m. D. 4m-5m. Câu 4. Diện tích đất tự nhiên cần được cải tạo ở nước ta chiếm bao nhiêu %? A. 60% B. 55% C. 50% D. 30 % Câu 5. Số tỉnh và thành phố của Việt Nam giáp biển là A. 30. B. 28. C. 38. D. 18. Câu 6. Sông ngòi nước ta chảy theo hai hướng chính là Tây Bắc - Đông Nam và hướng vòng cung vì A. 3/4 địa hình là núi và cao nguyên. B. phù hợp với hướng nghiêng của địa hình C. có nhiều hướng núi khác nhau. D. các sông phần lớn đổ ra biển Đông. Câu 7. Việt Nam có bao nhiêu loại khoáng sản khác nhau? A. Gần 70 loại. B. Hơn 60 loại. C. Gần 60 loại D. Hơn 70 loại. Câu 8. Trên biển Đông có hai hướng gió thổi chính là 1
  2. A. Bắc và Đông Bắc. B. Tây Nam và Đông Bắc. C. Nam và Tây Nam. D. Tây Bắc và Đông Nam. Câu 9. Đỉnh núi cao nhất nước ta là A. Hoàng Liên Sơn. B. Phanxipăng. C. Yên Tử. D. Ngọc Linh. Câu 10. Chế độ thuỷ triều mỗi ngày chỉ có một lần nước lên và một lần nước xuống rất đều đặn trên biển Đông được coi là điển hình của thế giới thuộc A. vịnh Cam Ranh. B. vịnh Thái Lan. C. vịnh Nha Trang. D. vịnh Bắc Bộ. Câu 11. Nguyên nhân chính làm suy giảm tài nguyên sinh vật của nước ta là A. diễn biến thiên tai phức tạp. B. chiến tranh hủy diệt. C. chính sách quản lí yếu kém, ô nhiễm môi trường. D. khai thác quá mức phục hồi, đốt nương làm rẫy. Câu 12. Nước ta có bao nhiêu loài động vật quý hiếm được đưa vào “ Sách đỏ Việt Nam”? A. 350 loài. B. 365 loài. C. 356 loài. D. 536 loài. Câu 13. Nước ta có bao nhiêu con sông có chiều dài trên 10km? A. 2.700. B. 2.500. C. 2.000. D. 2.360. Câu 14. Địa hình đồi núi của nước ta chiếm? A. 3/4 diện tích tự nhiên. B. 1/4 diện tích tự nhiên. C. 1/2 diện tích tự nhiên. D. 3/8 diện tích tự nhiên. Câu 15. Địa hình nước ta thấp dần theo hướng A. Tây Bắc – Đông Nam. B. Bắc – Nam. C. Đông Bắc – Tây Nam. D. Tây – Đông. Câu 16. Nguyên nhân nào làm cho khí hậu nước ta có tính chất thất thường? A. Có năm bão nhiều, có năm bão ít. B. Hoạt động của gió mùa. C. Năm rét nhiều, năm rét ít. D. Có năm mùa mưa đến sớm, có năm mùa mưa đến muộn. Câu 17. Địa hình núi cao trên 2000 m ở nước ta chiếm tỉ lệ là A. 10% diện tích tự nhiên. B. 5% diện tích tự nhiên. C. 85% diện tích tự nhiên. D. 1% diện tích tự nhiên. Câu 18. Tài nguyên đất ở nước ta bị suy giảm nhanh do A. sử dụng đất chưa hợp lí, rừng bị tàn phá. B. 50% diện tích đất tự nhiên có vấn đề cần phải cải tạo. C. môi trường bị ô nhiễm. D. diện tích đất trống đồi trọc lên tới 10 triệu ha. Câu 19. Biện pháp để hạn chế hiện tượng đất bị xói mòn và đá ong hoá ở nước ta là A. trồng nhiều loại cây trên cùng một diện tích. B. thau chua, rửa mặn. C. xây dựng các công trình thuỷ lợi. D. trồng và bảo vệ rừng, sử dụng đi đôi với cải tạo đất. Câu 20. Nguyên nhân chủ yếu làm cho khí hậu nước ta phân hoá đa dạng là A. vị trí địa lí, địa hình, hình dạng lãnh thổ và ảnh hưởng của biển Đông. B. miền Bắc có một mùa đông lạnh. 2
  3. C. nước ta có nhiều miền khí hậu. D. duyên hải miền Trung mưa về mùa thu đông. Câu 21. Vịnh Hạ Long được UNESCO công nhận là Di sản Thiên nhiên Thế giới lần đầu tiên vào năm nào? A. 1994. B. 1995. C. 1993. D. 2000. Câu 22. Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc do A. có rất nhiều sông lớn nhỏ. B. địa hình bị cắt xẻ mạnh và mưa nhiều. C. địa hình nước ta 3/4 là núi và cao nguyên. D. địa hình núi cao và mưa theo mùa. Câu 23. Phần lớn các khoáng sản của nước ta có trữ lượng thuộc loại A. lớn. B. nhỏ. C. vừa và nhỏ. D. vừa. Câu 24. Địa hình núi nước ta chạy theo hai hướng chính là A. Bắc – Nam và vòng cung. B. Tây Bắc- Đông Nam và vòng cung. C. Đông – Tây và vòng cung. D. Đông Bắc – Tây Nam và vòng cung. Câu 25. Nguyên nhân chủ yếu làm cho khí hậu Việt Nam có hai mùa là A. một năm có hai mùa gió có hướng và tính chất trái ngược nhau. B. mùa hè nóng ẩm, mưa nhiều, hay có bão. C. địa hình đa dạng với nhiều hướng núi khác nhau. D. mùa đông lạnh, khô. Câu 26. Gió mùa Đông Bắc thổi vào nước ta làm cho thời tiết khí hậu của miền Bắc vào mùa đông là A. không lạnh lắm và có mưa. B. rất lạnh, nhiệt độ trung bình tháng thường xuyên dưới 10oC. C. lạnh, mưa nhiều. D. đầu mùa đông lạnh, khô vào cuối mùa có mưa phùn ẩm ướt. Câu 27. Sông ngòi nước ta có hàm lượng phù sa lớn vì A. bình quân một mét khối nước sông có 223 gam cát bùn và các chất khác. B. địa hình bị cắt xẻ mạnh và mưa nhiều, mưa theo mùa. C. thời tiết mưa nhiều và theo mùa. D. tổng lượng phù sa trôi theo dòng nước chảy tới trên 200 triệu tấn / năm. Câu 28. Biển đông có đặc điểm là A. biển lớn, mở, mang tính chất nhiệt đới gió mùa. B. biển nhỏ, tương đối kín và nóng quanh năm. C. biển lớn, tương đối kín, mang tính chất nhiệt đới gió mùa. D. biển lớn, mở và nóng quanh năm. Câu 29. Ý nào không phải đặc điểm tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm của khí hậu Việt Nam? A. Một năm có hai mùa gió có hướng và tính chất trái ngược nhau. B. Nhiệt độ trung bình năm của không khí luôn nhỏ hơn 210 C. C. Độ ẩm không khí rất cao trên 80%. D. Lượng mưa lớn từ 1.500mm - 2.000mm/năm. Câu 30. Hệ sinh thái rừng ngập mặn của nước ta thường phân bố ở những khu vực nào? A. Vùng biên giới, cửa sông. B. Vùng đồi núi, ven biển. C. Những vùng ngập nước, đất nhiễm mặn. D. Ven biển, cửa sông. Câu 31. Chiều dài đường bờ biển của Việt Nam là 3
  4. A. 3260km. B. 4450km. C. 1650km. D. 2360km. Câu 32. Tỉ lệ che phủ rừng của Việt Nam năm 2020 là A. 44%. B. 33% . C. 35%. D. 42%. Câu 33. Nhiệt độ không khí của nước ta giảm dần từ Nam ra Bắc do A. phía Bắc ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa Đông Bắc B. phía Bắc có đủ 4 mùa. C. phía Nam nóng quanh năm. D. phía Bắc có nhiều núi, cao nguyên hơn. Câu 34. Do tác động tiêu cực của con người, nhiều hệ sinh thái rừng tự nhiên của nước ta đã. A. biến đổi, suy giảm về chất lượng và số lượng. B. suy giảm về chất lượng và số lượng. C. biến đổi, suy giảm về chất lượng. D. biến đổi, suy giảm số lượng. Câu 35. Lượng mưa và lưu lượng của sông Gianh (trạm Đồng Tâm) theo bảng số liệu sau: Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lượng mưa 50,7 34,9 47,2 66,0 104,7 170,0 136, 209,5 530,1 582,0 231,0 67,9 (mm) 1 Lưu lượng 27,7 19,3 17,5 10,7 28,7 36,7 40,6 58,4 185,0 178,0 94,1 43,7 (m3/s) Biểu đồ thích hợp thể hiện lượng mưa và lưu lượng của sông Gianh là: A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ cột kết hợp đường. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ tròn. Câu 36. Diện tích của đồng bằng sông Cửu Long là A. 4000 km2. B. 40.000 km2. C. 400.000 km2. D. 15.000 km2. Câu 37. Nhiệt độ trung bình năm của nước biển trên tầng mặt là A. dưới 220C. B. trên 230C C. dưới 230C D. dưới 210C Câu 38. Bôxit tập trung nhiều ở vùng nào nước ta? A. Tây Nguyên. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Trung du miền núi phía Bắc. D. Đông Nam Bộ. Câu 39. Vườn quốc gia Cúc Phương nằm trên địa phận của những tỉnh nào sau đây? A. Ninh Bình, Hòa Bình, Thanh Hóa. B. Thanh Hóa, Hòa Bình, Nghệ An. C. Ninh Bình, Thanh Hóa, Hà Nam. D. Ninh Bình, Hòa Bình, Nam Định. Câu 40: Cho bảng số liệu về tỉ lệ % diện tích đất tự nhiên của ba nhóm đất chính ở nước ta Các nhóm đất chính Tỉ lệ % diện tích đất tự nhiên. Đất feralit đồi núi thấp 65% 4
  5. Đất mùn núi cao 11 % Đất phù sa 24% Chọn biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính ở nước ta A. Biểu miền. B. Biểu cột. C. Biểu tròn. D. Biểu đồ cột kết hợp đường. ---------------------------------------HẾT--------------------------------------- 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2