Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Bát Trang
lượt xem 1
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Bát Trang’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Bát Trang
- UBND HUYỆN AN LÃO TRƯỜNG THCS BÁT TRANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: ĐỊA LÍ 8 (Thời gian: 45 phút) I. MA TRẬN Tổng Nhận Thông Vận biết độhiểu Cấp dụng VD thấp VD cao Chủ đề/ Nội dung TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Đặc - Biết - Hiểu - Tính điểm đặc đặc giá trị chung điểm điểm trung bình của tự chung chung lượng nhiên của tự của tự chảy VN nhiên nhiên trong VN. VN. năm, nx và giải thích lưu lượng chảy các tháng trong năm tại trạm Sơn Tây. Số câu: 2 1 1 3 1 Số 0,8 0,4 3 1.2 3 điểm: 8% 4% 30% 12% 30% TL % 2. Địa - Nhận - Hiểu - Đặc lí các biết được điểm miền được đặc khí hậu tự đặc điểm tự của
- nhiên điểm tự nhiên miền - Miền nhiên: và giá Bắc và khí trị kinh Đông hậu, tế của Bắc diện các Bắc Bộ tích miền. - Miền đất, Tây rừng, Bắc và địa Bắc hình Trung của các Bộ miền. - Miền Nam Trung bộ và Nam Bộ Số câu 8 4 1 12 1 Số 3,2 1,6 1,0 4,8 1,0 điểm 32% 16% 10% 48% 10% Tl % Số câu 10 6 1 15c 2c Số 4đ 3đ 3đ 6đ 4đ điểm 40 % 30% 30 % 60% 40% Tỉ lệ UBND HUYỆN AN LÃO TRƯỜNG THCS BÁT TRANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: ĐỊA LÍ 8 (Thời gian: 45 phút) II. ĐỀ BÀI A. Phần trắc nghiệm (6điểm) Câu 1.Tính chất nền tảng của thiên nhiên Việt Nam là : A. tính chất ven biển C. tính chất đa dạng phức tạp B. tính chất đồi núi D. tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm Câu 2.Loại cảnh quan chiếm ưu thế trong cảnh quan chung của tự nhiên Việt Nam là: A. cảnh quan đồi núi B. cảnh quan đồng bằng C. cảnh quan bờ biển D. cảnh quan đảo và quầnđảo.
- Câu 3. Ở nước ta, 1km2 đất liền tương ứng với : A. khoảng 1 km2 mặt biển B. khoảng 2 km2 mặt biển C. trên 3 km2 mặt biển D. trên 4 km2 mặt biển Câu 4 .Vị trí và phạm vi lãnh thổ Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ: A. khu đồi núi tả ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ B. khu đồi núi hữu ngạn sông Hồng và khu đồng bằng duyên hải C. thuộc hữu ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ D. thuộc đồi núi tả ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ Câu 5. Vùng đồi núi Đông Bắc nước ta có những đặc điểm: A. có nhiều dãy núi cao, sơn nguyên đá vôi hiểm trở nằm song song B. vùng đồi núi thấp, nổi bật với những cánh cung lớn, địa hình cacxtơ tạo nên cảnh quan đẹp C. vùng cao nguyên rộng lớn, đất đỏ badan, xếp thành từng tầng D. vùng núi thấp, hai sườn núi không cân xứng, có nhiều nhánh núi nằm ngang Câu 6. Nét nổibật của thiên nhiên miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là: A. mùa hạ có gió phơn tây nam khô nóng B. mùa đông lạnh giá, mưa phùn, gió bấc C. có mưa bão kéo dài D. có một mùa khô sâu sắc Câu 7. Nhận định nào không đúng với điều kiện tự nhiên của miền Tây Bắc và Bắc Trung bộ? A. Có địa hình cao nhất Việt Nam B. Mùa hạ mát mẻ C. Đồng bằng rộng lớn D. Sông thường ngắn, dốc. Câu 8. Khí hậu của khu vực Tây Bắc và BắcTrung bộ so với miền Đông Bắc về mùa đông thì: A. lạnh hơn B. ấm hơn C. lạnh như nhau D. oi bức hơn. Câu 9. Hồ thuỷ điện lớn nhất của miền Tây Bắc và Bắc Trung bộ là: A. Trị An B. Hoà Bình C. Y-a-ly D. Thác Mơ. Câu 10. Bãi biển nào sau đây không thuộc miềnTây Bắc và Bắc Trung Bộ? A.Sầm Sơn B.Cửa Lò C. Đồ sơn D.Lăng Cô Câu 11.Giá trị nổi bật của sông ngòi miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là: A. thủy điện B. thủylợi C. nuôi trồng thủy sản D. mở rộng châu thổ về phía hạ lưu Câu 12.Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ thuộc hữu ngạn sông Hồng, từ: A. Lai Châu đến Thừa Thiên Huế B. Lai Châu đến Đà Nẵng C. Điện Biên đến Thừa Thiên Huế D. Điện Biên đến Đà Nẵng Câu 13: Diện tích miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ chiếm khoảng: A. 1/4 diện tích cả nước B 1/3 diện tích cả nước C.1/2 diện tích cả nước D. 2/3 diện tích cả nước Câu 14. So vớicả nước, diện tích rừng của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ chiếm : A. 30% B. 40% C. 50% D. 60% Câu 15.Thềm lục địa của nước ta sâu và hẹp tại vùng biển thuộc:
- A. BắcBộ B. Nam Bộ C. Trung Bộ D. Trung Bộ và Nam Bộ B.Tự luận: (4,0 điểm) Câu 1(1đ):Vì sao tính chất nhiệt đới của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ bị giảm sút mạnh mẽ? Câu 2(3đ): Dựa vào bảng số liệu sau đây Tháng Lưulượng(m3/s) Tháng Lưulượng(m3/s) 1 1318 7 7986 2 1 100 8 9246 3 914 9 6690 4 1071 10 4122 5 1893 11 2813 6 4692 12 1746 a/Hãy tính giá trị trung bình lượng chảy trong năm tại trạm Sơn Tây? b/Nhận xét và giải thích lưu lượng chảy các tháng trong năm tại trạm Sơn Tây? UBND HUYỆN AN LÃO TRƯỜNG THCS BÁT TRANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: ĐỊA LÍ 8 (Thời gian: 45 phút) III. HƯỚNG DẪN CHẤM – BIỂU ĐIỂM. A. Trắc nghiệm (6,0 điểm ) Mỗi câu đúng 0,4 điểm
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D A C A B B C B B C A A C D C B.Tự luận: (4,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Biểu điểm Tính nhiệt đới của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ giảm sút vì Câu1 - Tính nhiệt đới của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ giảm sút vì: 1, đ (điểm) + Nằm sát đường ngoại chí tuyến và Á nhiệt đới Hoa Nam + Núi thấp, hướng vòng cung mở rộng về phía bắc và đông bắc + Ảnh hưởng các đợt gió mùa, trung tâm châu Á tràn vào a.- Giá trị trung bình lưu lượng:1318 +1100 + 914 +1071 +1893+ 4692+ 7986+ 9246+6690+4122+2813+1746 : 12= 3617 m3/s 1,0đ b. Nhậnxét: - Lưu lượng chảy trong năm tại trạm Sơn Tây từ tháng 11năm Câu2 nay đến tháng 5 năm sau thấp, lượng chảy các tháng còn lại trong năm lại (3điểm) cao. 1,0đ - Giải thích : Do từ tháng 11-5 là thời điểm mùa khô cũng trùng với mùa cạn của sông nên lưu lượng nước sông thấp. -Từ tháng 6-10 trùng với mùa mưa nên lưu lượng nước sông lớn. 1,0đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
71 p | 179 | 6
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn