Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Tam Kỳ
lượt xem 4
download
Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Tam Kỳ” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Tam Kỳ
- TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên:……………………………......Lớp 8/.. MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP: 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ A ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ A I.TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) Ghi vào phần bài làm chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng Câu 1. Khí hậu Đông Nam Á không bị khô hạn như những nước cùng vĩ độ ở châu Phi và Tây Nam Á là nhờ có A. biển bao bọc. B. gió mùa. C. khối khí lạnh. D. diện tích rừng nhiệt đới lớn. Câu 2. Nước có chung đường biên giới trên đất liền với Việt Nam là A. Cam-pu-chia. B. Thái Lan. C. Mi-an-ma. D. Ma-lai-xi-a. Câu 3. Vùng biển Việt Nam nằm trong biển Đông có diện tích khoảng A. 1 triệu km2. B. 1,2 triệu km2. C. 1,3 triệu km2. D. 1,4 triệu km2. Câu 4. Nước ta có đường bờ biển dài A. 1560 km. B. 3260km. C. 4260km. D. 4600km. Câu 5. Hệ thống sông ngòi Trung Bộ gồm A. sông Hồng và sông Thái Bình. B. sông Cửu Long và sông Đồng Nai. C. sông Thu Bồn và sông Ba. D. sông Hồng và sông Cửu Long. Câu 6. Ở nước ta mưa lớn thường do bão và áp thấp nhiệt đới gây ra tập trung chủ yếu ở các tỉnh thuộc khu vực A. Nam Bộ. B. Bắc Bộ. C. Tây Nguyên. D. Trung Bộ. Câu 7. Môi trường tự nhiên ở nước ta chủ yếu có tính chất A. đồi núi. B. ven biển. C. nhiệt đới gió mùa ẩm. D. đa dạng và phức tạp. Câu 8. Vùng có địa hình cao nhất nước ta là A. vùng núi Tây Bắc. B. vùng núi Đông Bắc. C. vùng núi Trường Sơn Bắc. D. vùng núi và cao nguyên Trường Sơn Nam. Câu 9. Ý nào sau đây không phải là nhân tố làm cho thời tiết, khí hậu nước ta đa dạng và thất thường? A. Địa hình. B. Dòng biển. C. Vĩ độ. D. Hoàn lưu gió mùa. Câu 10. Ở nước ta sông ngòi có tiềm năng thủy điện lớn nhất là vùng A. đồng bằng Bắc Bộ. B. đồng bằng Nam Bộ. C. núi Đông Bắc D. núi Tây Bắc. Câu 11. Sông ngòi nước ta chảy theo hai hướng chính là A. bắc- nam và vòng cung. B. tây- đông và vòng cung. C. tây bắc- đông nam và vòng cung. D. đông bắc – tây nam và vòng cung. Câu 12. Miền nào ở nước ta vào mùa đông tính chất nóng ẩm bị xáo trộn nhiều nhất? A. Miền Tây. B. Miền Trung. C. Miền Nam. D. Miền Bắc. Câu 13. Khu vực Đông Nam Á là cầu nối giữa A. châu Á và châu Phi. B. châu Á và châu Âu C. châu Á và châu Đại Dương. D. châu Á và châu Mĩ. Câu 14. Năm nước thành viên đầu tiên của hiệp hội các nước Đông Nam Á là A.Thái Lan, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po. B. Thái Lan, Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin, Việt Nam. C. Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Lào, Mi-an-ma, Xin-ga-po. D. Thái Lan, Việt Nam, In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin, Cam-pu-chia. Câu 15. Điểm cực Tây của nước ta thuộc tỉnh A. Lai Châu. B. Cao Bằng. C. Điện Biên. D. Hà Giang. II.TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. ( 2 điểm ) Trình bày đặc điểm địa hình vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc.
- Câu 2. (1 điểm) Dựa vào vốn hiểu biết và kiến thức đã học, em hãy kể tên những nhân tố tạo nên sự phong phú về thành phần loài của sinh vật nước ta. Câu 3. ( 2 điểm) Cho bảng số liệu: Cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính ở nước ta . (Đơn vị %) Nhóm đất Diện tích Đất Feralit đồi núi thấp 65 Đất mùn núi cao 11 Đất phù sa sông và biển 24 Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính ở nước ta và nhận xét. Bài làm: I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Ghi câu trả lời đúng nhất. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án ĐC Đ án II. TỰ LUẬN (5 điểm) ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………
- TRƯỜNG THCS ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM HUỲNH THÚC KHÁNG HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: ĐỊA – LỚP 8 ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0,33 điểm. ( 3 ý đúng ghi 1,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B A A B C D C A B D C D C A C II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Nội dung Điểm * Học sinh nêu được: - Vùng núi Đông Bắc: là vùng đồi núi thấp, nằm ở tả ngạn sông Hồng, nổi 1 bật với các dãy núi hình cánh cung; địa hình cacxtơ khá phổ biến, tạo nên 1,0 nhiều cảnh quan đẹp và hùng vĩ. - Vùng núi Tây Bắc: nằm giữa sông Hồng và sông Cả, hùng vĩ, đồ sộ nhất 1,0 nước ta kéo dài theo hướng TB-ĐN. * HS nêu được được: - Khí hậu. 0,25 2 - Thổ nhưỡng. 0,25 - Sinh vật bản địa. 0,25 - Sinh vật di cư ( từ các luồng sinh vật ở Trung Hoa, Ma-lai-xi-a, Ấn Độ, 0,25 Mi-an-ma…). 3 Vẽ biểu đồ hình tròn (bđ khác không cho điểm) (Yêu cầu: đúng, đủ thông tin. Nêu thiếu thông tin trừ 0,25đ/lỗi) 1,5 - Nhận xét: Cơ cấu ba nhóm đất chính ở nước ta không đồng đều: 0,5 Đất feralit chiếm diện tích lớn nhất 65%, thứ 2 đến nhóm đất phù sa 24%. Nhóm đất mùn núi cao có diện tích nhỏ nhất 11%. ( Lưu ý: Học sinh có thể nêu ra ý khác và lập luận phù hợp thì dùng để thay thế ý trong hướng dẫn chấm này)
- TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên:……………………………......Lớp 8/.. MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP: 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ A ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ B I.TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) Ghi vào phần bài làm chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng Câu 1. Nước ta có đường bờ biển dài A. 1560 km. B. 3260km. C. 4260km. D. 4600km. Câu 2. Hệ thống sông ngòi Trung Bộ gồm A. sông Hồng và sông Thái Bình. B. sông Cửu Long và sông Đồng Nai. C. sông Thu Bồn và sông Ba. D. sông Hồng và sông Cửu Long. Câu 3. Ở nước ta mưa lớn thường do bão và áp thấp nhiệt đới tập trung chủ yếu ở các tỉnh thuộc khu vực A. Nam Bộ. B. Bắc Bộ. C. Tây Nguyên. D. Trung Bộ. Câu 4. Khí hậu Đông Nam Á không bị khô hạn như những nước cùng vĩ độ ở châu Phi và Tây Nam Á là nhờ có A. biển bao bọc. B. gió mùa. C. khối khí lạnh. D. diện tích rừng nhiệt đới lớn. Câu 5. Miền nào ở nước ta vào mùa đông tính chất nóng ẩm bị xáo trộn nhiều nhất? A. Miền Tây. B. Miền Trung. C. Miền Nam. D. Miền Bắc. Câu 6. Khu vực Đông Nam Á là cầu nối giữa A. châu Á và châu Phi. B. châu Á và châu Âu C. châu Á và châu Đại Dương. D. châu Á và châu Mĩ. Câu 7. Nước có chung đường biên giới trên đất liền với Việt Nam là A. Cam-pu-chia. B. Thái Lan. C. Mi-an-ma. D. Ma-lai-xi-a. Câu 8. Vùng biển Việt Nam nằm trong biển Đông có diện tích khoảng A. 1 triệu km2. B. 1,2 triệu km2. C. 1,3 triệu km2. D. 1,4 triệu km2. Câu 9. Sông ngòi nước ta chảy theo hai hướng chính là A. bắc- nam và vòng cung. B. tây- đông và vòng cung. C. tây bắc- đông nam và vòng cung. D. đông bắc – tây nam và vòng cung. Câu 10. Ý nào sau đây không phải là nhân tố làm cho thời tiết, khí hậu nước ta đa dạng và thất thường? A. Địa hình. B. Dòng biển. C. Vĩ độ. D. Hoàn lưu gió mùa. Câu 11. Ở nước ta sông ngòi có tiềm năng thủy điện lớn nhất là vùng A. đồng bằng Bắc Bộ. B. đồng bằng Nam Bộ. C. núi Đông Bắc D. núi Tây Bắc. Câu 12. Năm nước thành viên đầu tiên của hiệp hội các nước Đông Nam Á là A.Thái Lan, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po. B. Thái Lan, Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin, Việt Nam. C. Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Lào, Mi-an-ma, Xin-ga-po. D. Thái Lan, Việt Nam, In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin, Cam-pu-chia. Câu 13. Điểm cực Tây của nước ta thuộc tỉnh A. Lai Châu. B. Cao Bằng. C. Điện Biên. D. Hà Giang. Câu 14. Môi trường tự nhiên ở nước ta chủ yếu có tính chất A. đồi núi. B. ven biển. C. nhiệt đới gió mùa ẩm. D. đa dạng và phức tạp. Câu 15. Vùng có địa hình cao nhất nước ta là A. vùng núi Tây Bắc. B. vùng núi Đông Bắc. C. vùng núi Trường Sơn Bắc. D. vùng núi và cao nguyên Trường Sơn Nam. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. (2 điểm) Trình bày đặc điểm địa hình vùng núi Trường Sơn Bắc, vùng núi và cao nguyên Trường Sơn Nam.
- Câu 2. ( 2 điểm) Cho bảng số liệu: Cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính ở nước ta . (Đơn vị %) Nhóm đất Diện tích Đất Feralit đồi núi thấp 65 Đất mùn núi cao 11 Đất phù sa sông và biển 24 Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính ở nước ta và nhận xét. Câu 3. (1 điểm) Dựa vào vốn hiểu biết và kiến thức đã học, em hãy kể tên những nhân tố tạo nên sự phong phú về thành phần loài của sinh vật nước ta. Bài làm: I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Ghi câu trả lời đúng nhất. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án ĐC Đ án II. TỰ LUẬN (5 điểm) ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………
- TRƯỜNG THCS ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM HUỲNH THÚC KHÁNG HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: ĐỊA – LỚP 8 ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0,33 điểm. ( 3 ý đúng ghi 1,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B C D B D C A A C B D A C C A II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Nội dung Điểm * Học sinh nêu được: - Vùng núi Trường Sơn Bắc: từ sông Cả tới dãy núi Bạch Mã, là vùng núi 1 thấp, có hai sườn không đối xứng, nhiều nhánh đâm ra biển. 1,0 - Vùng núi và cao nguyên Trường Sơn Nam: là vùng đồi núi và cao nguyên hùng vĩ, lớp đất đỏ badan phủ trên các cao nguyên rộng lớn. 1,0 Vẽ biểu đồ hình tròn (bđ khác không cho điểm) (Yêu cầu: đúng, đủ thông tin. Nêu thiếu thông tin trừ 0,25đ/lỗi) 1,5 2 - Nhận xét: Cơ cấu ba nhóm đất chính ở nước ta không đồng đều 0,5 Đất feralit chiếm diện tích lớn nhất 65%, thứ 2 đến nhóm đất phù sa 24%. Nhóm đất mùn núi cao có diện tích nhỏ nhất 11%. * HS nêu được được: 3 - Khí hậu. 0,25 - Thổ nhưỡng. 0,25 - Sinh vật bản địa. 0,25 - Sinh vật di cư ( từ các luồng sinh vật ở Trung Hoa, Ma-lai-xi-a, Ấn Độ, 0,25 Mi-an-ma…). ( Lưu ý: Học sinh có thể nêu ra ý khác và lập luận phù hợp thì dùng để thay thế ý trong hướng dẫn chấm này)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 810 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 301 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 510 | 17
-
Bộ 15 đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án
79 p | 124 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 220 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 693 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 215 | 8
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 198 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Tú Thịnh
6 p | 71 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 65 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 92 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phú Thịnh B
4 p | 72 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 133 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn