Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh
lượt xem 3
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh
- TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH GV RA ĐỀ: Phạm Trâm ĐÊ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN ĐỊA LÍ 8 NĂM HỌC: 2022-2023 Thời gian làm bài: 45 phút MÃ ĐÊ A A. . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 5điểm ) I. Chọn đáp án đúng nhất vào khung của phần bài lảm: Câu 1: Phần lớn đồi núi nước ta có độ cao: A. trên 1000m B. dưới 1000m C. từ 1000 đến 2000m D. trên 2000m Câu 2. Địa hình nơi hẹp nhất theo chiều tây-đông của nước ta thuộc tỉnh thành nào? A. Quảng Bình. B. Quảng Ngãi C. Quảng Nam. D. Quảng Trị Câu 3: Để hạn chế lũ lụt, một trong những biện pháp hữu hiệu nhất là: A. khai thác tốt các nguồn lợi từ sông B. xử lý nước thải, chất thải công nghiệp C.trồng và bảo vệ rừng đầu nguồn D. đắp đê ngăn lũ. Câu 4: Địa hình núi nước ta chạy theo hai hướng chính đó là: A. Đông Bắc – Tây Nam và vòng cung. B. Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung C. Bắc - Nam và vòng cung D. Đông – Tây và vòng cung Câu 5:Tính chất chủ yếu trong các tính chất của thiên nhiên Việt Nam: A.tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm B.tính chất ven biển hay tính chất bán đảo C.tính chất đồi núi D. tính chất đa dạng, phức tạp Câu 6: Loại đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là: A. đất phù sa B. đất mùn núi cao C. đất mặn, đất phèn D. đất feralit đồi núi thấp Câu 7 : Vùng đất bãi bồi ven biển là môi trường sống thuận lợi cho hệ sinh thái: A. rừng thưa rụng lá B. rừng tre nứa C. rừng ngập mặn D. rừng ôn đới. Câu 8: Vùng núi có địa hình cao nhất Việt Nam là: A. Tây Bắc B. Trường Sơn Bắc. C. Đông Bắc D. Trường Sơn Nam. Câu 9: Phần đất liền của Việt Nam không tiếp giáp quốc gia nào sau đây? A. Lào. B. Trung Quốc. C. Thái Lan. D. Cam-pu-chia. Câu 10 :Cảnh quan chiếm ưu thế của Việt nam là: A. Cảnh quan vùng đồi núi B.Cảnh quan vùng đồng bằng C..Cảnh quan vùng ven biển cửa sông
- D.Cảnh quan vùng đảo, ven đảo Câu 11: Các loại cây công nghiệp phù hợp với loại đất nào sau đây? A. Phù sa. B.Đất xám . C. Đất badan. D. Feralit Câu 12: Phần lớn các mỏ khoáng sản nước ta có trữ lượng A. nhỏ. B. vừa và nhỏ. C. lớn. D. rất lớn. Câu 13: Khu vực Bà Rịa – Vũng Tàu là nơi tập trung nhiều A. than đá. B. than bùn. C. crôm D.dầu mỏ. Câu14: Cho biết nhận định sau đây nói về điểm cực nào của Tổ Quốc? “ Nơi có vịnh Vân Phong - một trong những vịnh biển đẹp nhất Việt Nam”. A. Cực Bắc. B. Cực Tây. C. Cực Nam. D. Cực Đông. Câu 15: Vùng biển của Việt Nam nằm trong khí hậu: A. ôn đới gió mùa B. cận nhiệt gió mùa C. nhiệt đới gió mùa D. xích đạo II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Chứng minh rằng khí hậu nước ta có tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm? Câu 2: (1 điểm) Nêu những nguyên nhân làm suy giảm tài nguyên sinh vật nước ta? Câu 3: ( 2điểm ) Cho bảng số liệu sau: Diện tích rừng Việt Nam ( đơn vị triệu ha ) Năm 1943 1993 2001 Diện tích rừng 14,3 8,6 11,8 a) Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện diện tích rừng Việt Nam qua các năm trên. b) Dựa vào biểu đồ nhận xét xu hướng biến động của diện tích rừng Việt Nam? BÀI LÀM I-Trắc nghiệm: (Học sinh chọn đáp án đúng vào khung này) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án
- MÃ ĐỀ B A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 5điểm ) I. Chọn đáp án đúng nhất ghi vào khung của phần bài làm Câu 1:Tính chất chủ yếu trong các tính chất của thiên nhiên Việt Nam: A.tính chất ven biển hay tính chất bán đảo B.tính chất đồi núi C.tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm D. tính chất đa dạng, phức tạp Câu 2: Phần lớn đồi núi nước ta có độ cao: A. trên 1000m B. dưới 1000m C. từ 1000 đến 2000m D. trên 2000m Câu 3: Loại đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là: A. đất phù sa B. đất mùn núi cao C. đất mặn, đất phèn D. đất feralit đồi núi thấp Câu 4: Quốc gia nào sau đây có lãnh thổ không giáp biển: A. Việt Nam. B. Thái Lan. C. Lào D. Cam-pu-chia Câu 5: Địa hình núi nước ta chạy theo hai hướng chính đó là: A. Đông Bắc – Tây Nam và vòng cung B. Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung C. Bắc - Nam và vòng cung D. Đông – Tây và vòng cung Câu 6 : Vùng đất bãi bồi ven biển là môi trường sống thuận lợi cho hệ sinh thái: A. rừng thưa rụng lá B. rừng tre nứa C. rừng ngập mặn D. rừng ôn đới. Câu 7: Vùng núi có địa hình cao nhất Việt Nam là: A. Tây Bắc B. Trường Sơn Bắc. C. Đông Bắc D. Trường Sơn Nam. Câu 8: Địa hình nơi hẹp nhất theo chiều tây-đông của nước ta thuộc tỉnh thành nào? A. Quảng Nam B. Quảng Ngãi C. Quảng Bình. D. Quảng Trị Câu 9 :Vùng biển của Việt Nam nằm trong khí hậu: A. ôn đới gió mùa B. cận nhiệt gió mùa C. nhiệt đới gió mùa D. xích đạo Câu 10: Phần lớn các mỏ khoáng sản nước ta có trữ lượng A. nhỏ. B. vừa và nhỏ. C. lớn. D. rất lớn. Câu 11: Khu vực Bà Rịa – Vũng Tàu là nơi tập trung nhiều A. than đá. B. than bùn. C. crôm. D. dầu mỏ. Câu12: Cho biết nhận định sau đây nói về điểm cực nào của tổ quốc?
- “ Nơi có vịnh Vân Phong - một trong những vịnh biển đẹp nhất Việt Nam”. A. Cực Bắc. B. Cực Tây. C. Cực Nam. D. Cực Đông. Câu 13.Cảnh quan chiếm ưu thế của Việt nam là: A.Cảnh quan vùng đồi núi B.Cảnh quan vùng đồng bằng C.Cảnh quan vùng ven biển cửa sông D.Cảnh quan vùng đảo, ven đảo Câu 14 Các loại cây lương thực phù hợp với loại đất nào sau đây? A. Feralit. B. Phù sa. C. Đất badan. D. Đất xám. Câu 15: Để hạn chế lũ lụt, một trong những biện pháp hữu hiệu nhất là: A. Trồng và bảo vệ rừng đầu nguồn B. Xử lý nước thải, chất thải công nghiệp C. Khai thác tốt các nguồn lợi từ sông D. Đắp đê ngăn lũ. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: (2 diểm)Trình bày đặc điểm khí hậu thủy văn của biển nước ta? Câu 2: (1 điểm):Nêu đặc điểm chung của của sinh vật Việt Nam ? Câu 3: ( 2 điểm ) Cho bảng số liệu sau: Diện tích rừng Việt Nam ( đơn vị triệu ha ) Năm 1943 1993 2001 Diện tích rừng 14,3 8,6 11,8 a) Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện diện tích rừng Việt Nam qua các năm b) Dựa vào biểu đồ nhận xét xu hướng biến động của diện tích rừng Việt Nam? BÀI LÀM I-Trắc nghiệm: (Học sinh chọn đáp án đúng vào khung này) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án
- D-ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÃ ĐỀ A I-PHẦN TRẮC NGHIỆM: Chon mỗi ý đúng nhất 0.33 điểm, cứ đúng 3 câu được 1 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp B A C B A D C A C A C B D D C án II- PHẦN TỰ LUẬN: Câu Nội dung Điểm 1 Chứng minh được tính chất nhiệt đới, tính chất gió mùa và tính chất ẩm (2 điểm) +Tính chất nhiệt đới. - Số giờ nắng trong năm cao ( 1400- 3000 giờ/ năm). Nhiệt năng lớn: 1 triệu kilôcalo/m 3 0.5đ - Nhiệt độ trung bình năm > 210C.Tăng dần từ Bắc vào Nam +Tính chất gió mùa 0.5 đ - Hướng gió : Mùa đông lạnh khô với gió mùa ĐB, mùa hạ nóng ẩm với gió mùa TN. +Tính chất ẩm 0.5đ - Lượng mưa trung bình năm lớn từ 1500mm đến 2000mm /năm. - Độ ẩm không khí trên 80% 0.25 đ 0.25đ 2(1đ) Nguyên nhân làm cạn kiệt tài nguyên khoáng sản: -Quản lí lỏng lẻo, tự do khai thác bừa bãi 0.25đ -Kĩ thuật khai thác lạc hậu, hàm lượng quặng còn lẫn nhiều trong chất thải bỏ. 0.25đ -Thăm dò đánh giá không chính xác về trữ lượng, hàm lượng,phân bố làm cho khai thác gặp khó khăn 0.25 đ và đầu tư lãng phí. 0.25đ
- 3 -Vẽ đúng biểu đồ cột đơn, chia đúng tỉ lệ, đúng khoảng cách, ,ghi đúng đơn vị 1đ 2 điểm -Ghi tên biểu đồ, có chú thích. 0.5đ -Nhận xét được xu hướng biến động diện tích rừng theo từng giai đoạn, có d/c 0.5đ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÃ ĐỀ B I-PHẦN TRẮC NGHIỆM: Chon mỗi ý đúng nhất 0.33 điểm, cứ đúng 3 câu được 1 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp C B D C B C A C C B D D A A A án II- PHẦN TỰ LUẬN:
- Câu Nội dung Điểm 1 Trình bày được các đặc điểm thủy văn cơ bản của biển (2 điểm) Chế độ gió mùa: Gió mùa ĐB và TN 0.25đ -Chế độ nhiệt:TB> 23°C. Mùa đông ấm mùa hạ mát hơn trên đất liền 0.5 đ -Chế độ mưa: ít hơn trên đất liền 0.25 đ -Dòng biển: có 2 dòng hải lưu nóng và lạnh chảy ngược chiều nhau. 0.25 đ - Chế độ hải văn (Nhiệt độ, gió, mưa) theo mùa. 0.25 đ - Thủy triều khá phức tạp, và độc đáo, chủ yếu là chế độ nhật triều. 0.25 đ - Độ mặn TB : 30 -> 330/00. 2(1điểm) Đặc điểm chung: Hs nêu được 4 đặc điểm, Đúng mỗi đặc điểm 0.25 đ - Sinh vật VN rất phong phú và đa dạng: 0.25đ + Đa dạng về thành phần loài. 0.25đ + Đa dạng về gien di truyền. 0.25đ + Đa dạng về kiểu hệ sinh thái. 0.25đ + Đa dạng về công dụng sinh học. 3(2 điểm) Vẽ đúng biểu đồ cột đơn, chia đúng tỉ lệ, đúng khoảng cách, ,ghi đúng đơn vị 1đ -Ghi tên biểu đồ, có chú thích. 0.5đ -Nhận xét được xu hướng biến động diện tích rưng theo từng giai đoạn, có d/c 0.5đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn