intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:18

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du

  1. PHÒNG MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ II GD&ĐT NĂM HỌC: 2022-2023 BẮC TRÀ MÔN: ĐỊA LÝ – LỚP 8 MY TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU N Vận dụng CỘNG Cấp độ Cấp độh Cấp độ cao Tên thấp ậ chủ đề TN TL TN n TL TN TL TN TL - Biết được - Phân tích vị trí, đặc được đặc điểm tự điểm phát Khu vực nhiên, dân triển kinh Đông Nam cư, tôn giáo, tế của các Á kinh tế của nước Đông các quốc gia Nam Á. trong khu - Phân tích vực Đông được mục Nam Á. tiêu hoạt - Biết được động của một số đặc ASEAN. điểm nổi bật về Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) Số câu 4 2 6 Số điểm 1.33 đ 0.67đ 2,0
  2. Tỉ lệ 13.3 % 6.7 % 20 Địa lí tự - Biết được - Hiểu được - Phân tích - Vì sao địa nhiên Việt vị trí địa lí, một số đặc được chế hình nước Nam giới hạn, điểm nổi độ nước ta mang phạm vi bật về tự của sông tính chất lãnh thổ nhiên của ngòi ở Tây nhiệt đới của nước miền khí Nguyên và gió mùa. ta. hậu phía Nam Bộ. - Biết được Bắc. - Giải thích đặc điểm - Hiểu được được cách lãnh thổ và nhân tố khai thác nguồn tài quyết định hợp lí, sử nguyên đến sự phân dụng tiết biển phong hóa Tây - kiệm và phú, điều Đông của hiệu quả kiện tự khí hậu nguồn tài nhiên để nước ta. nguyên xây dựng - Hiểu được khoáng sản. các cảng vùng biển lớn của của Việt nước ta. Nam là một - Biết được phần của đặc điểm biển Đông. chung của - Hiểu được sông ngòi đặc điểm nước ta. tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm của khí hậu nước ta. Số câu 5 1 3 1 1 1 1 1 Số điểm 1.67đ 1đ 1đ 2đ 0.33đ 1đ 1đ 8 2
  3. Tỉ lệ 16.7 % 10 % 10% 20 % 3.3 % 10% 10 % 80 T.số câu 10 4 4 1 19 T.số điểm 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm Tỉ lệ 40 % 30 % 20 % 10% 100% PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Môn: ĐỊA LÍ - LỚP 8 Câu Mức Điểm Chuẩn đánh giá Ghi chú I. Trắc nghiệm (5,0
  4. điểm) Câu 1 Nhận biết 0.33 - Thách thức lớn nhất của Việt Nam khi tham gia vào ASEAN. Câu 2 Nhận biết 0.33 - Một số đặc điểm nổi bật về dạng địa hình cacxtơ. Câu 3 Nhận biết 0.33 - Vị trí địa lí các điểm cực của nước ta. Câu 4 Nhận biết 0.33 - Giới hạn, phạm vi lãnh thổ nước ta. Câu 5 Nhận biết 0.33 - Vùng sản xuất muối nhiều nhất ở nước ta. Câu 6 Nhận biết 0.33 - Những điều kiện tự nhiên thuận lợi để xây dựng các cảng ở nước ta. Câu 7 Thông 0.33 - Nắm được đặc điểm khí hậu ở miền Bắc. hiểu Câu 8 Vân dụng 0.33 - Lượng dòng chảy sông ngòi ở Tây Nguyên và Nam Trung Bộ. thấp Câu 9 Nhận biết 0.33 - Quốc gia ở Đông Nam Á không tiếp giáp với biển. Câu 10 Nhận biết 0.33 - Biển không nằm trong khu vực Đông Nam Á. Câu 11 Vân dụng 0.33 - Đặc điểm phát triển kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á. thấp Câu 12 Vận dụng 0.33 - Mục tiêu chung của ASEAN. thấp Câu 13 Thông 0.33 - Vị trí của vùng biển Việt Nam. hiểu Câu 14 Thông 0.33 - Nhân tố quyết định đến sự phân hóa theo chiều Tây- Đông của khí hậu hiểu nước ta. Câu 15 Nhận biết 0.33 - Tên gọi phần đất liền Đông Nam Á. II. Tự luận (5,0 điểm) Câu 16 Nhận biết 1.0 - Đặc điểm chung của sông ngòi nước ta. Câu 17 Vân dụng 1.0 - Giải thích được cần phải khai thác hợp lí, sử dụng tiết kiệm và hiệu quả thấp nguồn tài nguyên khoáng sản Câu 18 Thông 2.0 - Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm của khí hậu nước ta. hiểu Câu 19 Vận dụng 1.0 - Giải thích được địa hình nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa. cao 4
  5. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU NĂM HỌC: 2022-2023 Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 8 Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) Ngày thi:...../......./2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Họ và tên học sinh: Điểm Nhận xét của Giáo viên: ……………………………….... Lớp : 8 I. TRẮC NGHIỆM. (5.0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Thách thức lớn nhất của Việt Nam khi tham gia vào ASEAN là A. có thể chế chính trị khác với các nước. B. gia nhập ASEAN sau các nước khác gần 20 năm. C. bất đồng với các quốc gia khác về ngôn ngữ, dân tộc. D. trình độ phát triển kinh tế - xã hội còn thấp hơn một số nước. Câu 2. Hiện tượng nước mưa hòa tan đá vôi đã tạo nên dạng địa hình A. cacxtơ. B. cồn cát. C. mài mòn ven biển. D. cao nguyên xếp tầng. Câu 3. Cho biết nhận định sau đây nói về điểm cực nào của tổ quốc? “Lá cờ tổ quốc tung bay trên đỉnh ngọn núi Rồng: Lũng Cú – Đồng Văn – Hà Giang” A. Cực Bắc. B. Cực Tây. C. Cực Nam. D. Cực Đông.
  6. Câu 4. Từ Nam ra Bắc phần đất liền nước ta kéo dài bao nhiêu vĩ độ? A. 14. B. 15. C. 16. D. 17 Câu 5. Sản xuất muối ở nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng nào? A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Nam Trung Bộ và Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 6. Nước ta có những điều kiện thuận lợi nào sau đây để xây dựng các cảng biển? A. Có nhiều bãi biển, thắng cảnh đẹp. B. Bờ biển có nhiều cửa sông, đầm phá. C. Biển ấm quanh năm, ngư trường rộng. D. Bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh, kín gió. Câu 7. Ở miền khí hậu phía Bắc vào mùa đông độ lạnh giảm dần về phía tây do A. nhiệt độ tăng dần theo vĩ độ. B. nhiệt độ thay đổi theo độ cao của địa hình. C. không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. D. dãy Hoàng Liên Sơn ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. Câu 8. Vì sao sông ngòi ở Tây Nguyên và Nam Bộ lượng dòng chảy rất nhỏ? A. Phần lớn sông ở đây đều ngắn, độ dốc lớn. B. Ở đây có mùa khô sâu sắc, nhiệt độ cao, bốc hơi nhiều. C. Phần lớn sông ngòi ở đây đều nhận nước từ bên ngoài lãnh thổ. D. Sông chảy trên đồng bằng thấp, phẳng lại đổ ra biển bằng nhiều chi lưu. Câu 9. Quốc gia nào sau đây của Đông Nam Á không giáp biển? A. Thái Lan. B. Mi-an-ma. C. Lào. D. Cam-pu-chia. Câu 10. Biển nào không nằm trong khu vực Đông Nam Á? A. Biển Đông. B. Biển A-ráp. C. Biển Gia-va. D. Biển Xu-lu. Câu 11. Đặc điểm phát triển kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á là A. có nền kinh tế phát triển hiện đại. B. phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao. C. nền kinh tế phát triển khá nhanh, song chưa vững chắc. D. các quốc gia Đông Nam Á có nền kinh tế nghèo nàn lạc hậu và kém phát triển. Câu 12. Mục tiêu chung của ASEAN là A. xây dựng một công đồng hòa hợp, phát triển kinh tế. 6
  7. B. cùng nhau phát triển kinh tế -xã hội, an ninh, ổn định khu vực. C. giữ vững hòa bình, an ninh, ổn định khu vực, xây dựng một công đồng hòa hợp. D. giữ vững hòa bình, an ninh, ổn định khu vực, xây dựng một cộng đồng hòa hợp, cùng nhau phát triển kinh tế - xã hội. Câu 13. Vùng biển của Việt Nam là một phần của A. biển Hoa Đông. B. biển Đông. C. biển Xu-Lu. D. biển Gia-va. Câu 14. Nhân tố nào quyết định đến sự phân hóa Tây - Đông của khí hậu nước ta? A. Vĩ độ. B. Kinh độ. C. Gió mùa. D. Địa hình. Câu 15. Phần đất liền Đông Nam Á có tên là A. bán đảo Ấn Độ. B. Đông Dương. C. bán đảo Trung Ấn. D. Mã-lai. II. TỰ LUẬN. (5.0 điểm) Câu 16. (1.0 đểm) Trình bày đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam. Câu 17. (1.0 điểm) Theo em vì sao phải khai thác hợp lí, sử dụng tiết kiệm và hiệu quả nguồn tài nguyên khoáng sản? Câu 18. (2.0 điểm) Nêu tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm của khí hậu nước ta. Câu 19. (1.0 đểm) Tại sao nói địa hình nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa? --------Hết-------
  8. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU NĂM HỌC: 2022-2023 Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 8 I. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng: 0.33 điểm, đúng 3 câu được 1 điểm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 1 13 14 15 Đáp án D A A B B D D B C B C D B D C II. TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu Đáp án Điểm 8
  9. Trình bày đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam 1.0 16 (1.0 điểm) - Mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rộng khắp trên cả nước 0.25 có khoảng 3200 con sông: nhỏ, ngắn, dốc. - Hướng chảy chính là Tây Bắc - Đông Nam và hướng vòng 0.25 cung. - Chế độ nước theo mùa: mùa lũ và mùa cạn khác nhau rõ rệt. 0.25 Mùa lũ chiếm 70-80% tổng lượng nước.
  10. - Hàm lượng phù sa lớn. Bình quân 1m3 nước sông có 223g cát 0.25 bùn và các chất hòa tan khác. 17 Vì sao phải khai thác hợp lí, sử dụng tiết kiệm và hiệu quả 1.0 (1.0 điểm) nguồn tài nguyên khoáng sản - Khoáng sản là loại tài nguyên không thể phục hồi. Phần lớn 0.25 khoáng sản nước ta có trữ lượng vừa và nhỏ. - Khoáng sản có ý nghĩa lớn lao trong sự nghiệp công nghiệp hoá 0.75 đất nước, mà hiện nay một số khoáng sản có nguy cơ bị cạn kiệt do khai thác quá mức và sử dụng còn lãng phí. 10
  11. Nêu tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm của khí hậu nước ta 2.0 18 (2.0 điểm) - Quanh năm nước ta nhận được lượng nhiệt Mặt Trời lớn. 0.25 - Bình quân 1m2 lãnh thổ nhận được trên một triệu kilô calo. 0.25 - Số giờ nắng đạt từ 1.400 – 3.000 giờ trong một năm. 0.25 - Nhiệt độ trung bình năm đạt 210C. 0.25 - Lượng mưa quanh năm lớn, trung bình 1.500 – 2.000 mm/năm. Độ ẩm không khí rất cao (trên 80%). 0.5 - Một năm có hai mùa rõ rệt, phù hợp với hai mùa gió: mùa đông 0.5 lạnh khô với gió mùa Đông Bắc, mùa hạ nóng ẩm với gió mùa Tây Nam.
  12. 19 Tại sao nói địa hình nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa 1.0 (1.0 điểm) - Địa hình luôn biến đổi do tác động mạnh mẽ của môi trường 0.25 nhiệt đới gió mùa ẩm. - Đất, đá bị phong hoá mạnh mẽ. Các khối núi bị xói mòn, cắt 0.25 xẻ, xâm thực. - Đá vôi hoà tan tạo nên địa hình Các-xtơ nhiệt đới độc đáo với nhiều hang động rộng lớn, kì vĩ…trên bề mặt địa hình thường có 0.5 rừng cây che phủ rậm rạp. Giáo viên ra đề Giáo viên duyệt đề Hồ Thị Xương Phạm Thị Luận 12
  13. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP 8 Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) ĐỀ 2: Họ và tên học sinh: Điểm Nhận xét của Giáo viên: ………………………........ Lớp: 8/...
  14. I. TRẮC NGHIỆM. (5.0 điểm) Em hãy chọn phương án trả lời đúng nhất rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Đông Nam Á là cầu nối của hai đại dương nào? A. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương. Câu 2. Hiện tượng nước mưa hòa tan đá vôi đã tạo nên dạng địa hình A. cacxtơ. B. cồn cát. C. mài mòn ven biển. D. cao nguyên xếp tầng. Câu 3. Cho biết nhận định sau đây nói về điểm cực nào của tổ quốc? “Lá cờ tổ quốc tung bay trên đỉnh ngọn núi Rồng: Lũng Cú – Đồng Văn – Hà Giang” A. Cực Bắc B. Cực Tây C. Cực Nam D. Cực Đông Câu 4. Từ Nam ra Bắc phần đất liền nước ta kéo dài bao nhiêu vĩ độ? A. 14 B. 15 C. 16 D. 17 Câu 5. Sản xuất muối ở nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng nào ? A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Nam Trung Bộ và Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 6. Nước ta có những điều kiện thuận lợi nào sau đây để xây dựng các cảng biển? A. Có nhiều bãi biển, thắng cảnh đẹp. B. Bờ biển có nhiều cửa sông, đầm phá. C. Biển ấm quanh năm, ngư trường rộng. D. Bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh, kín gió. Câu 7. Ở miền khí hậu phía Bắc vào mùa đông độ lạnh giảm dần về phía tây do A. nhiệt độ tăng dần theo vĩ độ. B. nhiệt độ thay đổi theo độ cao của địa hình. C. không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. D. dãy Hoàng Liên Sơn ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. Câu 8. Sông ngòi ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng dòng chảy rất nhỏ vì A. phần lớn sông ở đây đều ngắn, nhỏ và độ dốc lớn. 14
  15. B. ở đây có mùa khô sâu sắc, nhiệt độ cao và bốc hơi nhiều. C. sông ngòi ở đây đều chảy nhanh, mạnh và lượng chảy lớn. D. sông chảy trên đồng bằng phẳng, dài và đổ ra biển bằng nhiều cửa. Câu 9. Quốc gia nào sau đây của Đông Nam Á không giáp biển ? A. Thái Lan B. Mi-an-ma C. Lào D. Cam-pu-chia Câu 10. Biển nào sau đây không nằm trong khu vực Đông Nam Á? A. Biển Đông B. Biển A-ráp C. Biển Gia-va D. Biển Xu-lu Câu 11. Đặc điểm phát triển kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á là A. có nền kinh tế phát triển hiện đại. B. phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao. C. nền kinh tế phát triển khá nhanh, song chưa vững chắc. D. có nền kinh tế nghèo nàn lạc hậu và kém phát triển. Câu 12. Đông Nam Á chủ yếu thuộc cơ cấu dân số A. trẻ. B. trung bình. C. già. D. ổn định. Câu 13. Vùng biển của Việt Nam là một phần của A. biển Hoa Đông. B. biển Đông. C. biển Xu-Lu. D. biển Gia-va. Câu 14. Nhân tố nào quyết định đến sự phân hóa Tây - Đông của khí hậu nước ta? A. Vĩ độ B. Kinh độ C. Gió mùa D. Địa hình Câu 15. Phần đất liền Đông Nam Á có tên là A. bán đảo Ấn Độ. B. Đông Dương. C. bán đảo Trung Ấn. D. Mã-lai. II. TỰ LUẬN. (5.0 điểm) Câu 1. (2.0 điểm) Trình bày đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam. Câu 2. (3.0 điểm) Nêu tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm của khí hậu nước ta. --------Hết-------
  16. PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP 8 I. TRẮC NGHIỆM. ( 5.0 điểm) Một câu chọn đúng ghi 0,33 điểm, 2 câu đúng ghi 0,67 điểm, 3 câu đúng ghi 1,0 điểm. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
  17. Đáp án C A A B B D D B C B C A B D C II. TỰ LUẬN. (5.0 điểm) Câu Đáp án Điểm Trình bày đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam 2.0 1 (2.0 điểm) - Mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rộng khắp trên cả 0.5 nước có khoảng 3200 con sông: nhỏ, ngắn, dốc. - Hướng chảy chính là Tây Bắc - Đông Nam và hướng vòng 0.5 cung. - Chế độ nước theo mùa: mùa lũ và mùa cạn khác nhau rõ rệt. 0.5 Mùa lũ chiếm 70-80% tổng lượng nước. - Hàm lượng phù sa lớn. Bình quân 1m 3 nước sông có 223g 0.5 cát bùn và các chất hòa tan khác. Nêu tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm của khí hậu nước ta 3.0 2 (3.0 điểm) - Quanh năm nước ta nhận được lượng nhiệt Mặt Trời lớn. 0.5 - Bình quân 1m2 lãnh thổ nhận được trên một triệu kilô calo. 0.5 - Số giờ nắng đạt từ 1.400 – 3.000 giờ trong một năm. 0.5 - Nhiệt độ trung bình năm đạt 210C. 0.5
  18. - Lượng mưa quanh năm lớn, trung bình 1.500 – 2.000 mm/năm. Độ ẩm không khí rất cao (trên 80%). 0.5 - Một năm có hai mùa rõ rệt, phù hợp với hai mùa gió: mùa 0.5 đông lạnh khô với gió mùa Đông Bắc, mùa hạ nóng ẩm với gió mùa Tây Nam. ------Hết------ Giáo viên ra đề Giáo viên duyệt đề Hồ Thị Xương Phạm Thị Luận 18
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2