Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, TP Tam Kỳ
lượt xem 2
download
Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, TP Tam Kỳ” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, TP Tam Kỳ
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN ĐỊA LÍ 8 NĂM HỌC: 2022 – 2023 1. MỤC TIÊU KIỂM TRA: - Kiểm tra mức độ nắm kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: Biết, hiểu và vận dụng của học sinh sau khi học các nội dung: đặc điểm khí hậu, đặc điểm sông ngòi, đất, tài nguyên sinh vật của Việt Nam, miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ. 2. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Hình thức kiểm tra trắc nghiệm khách quan và tự luận 3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: a. Đề kiểm tra giữa kì học kì II Địa Lí 8 : 50% trắc nghiệm, 50% tự luận b. Xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau:
- MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn Địa lí - lớp 8 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng Nội dung TN TL TN TL TN TL TN TL - Hoạt động - Nhân tố Chứng minh được - Giải ĐẶC ĐIỂM gió mùa. quyết định đến khí hậu nước ta thích sự KHÍ HẬU - Ranh giới khí sự phân hóa mang tính chất khác nhau VÀ CÁC hậu. khí hậu. nhiệt đới gió mùa khí hậu MÙA KHÍ - Tính đa dạng ẩm. các khu HẬU NƯỚC và thất thường vực do tác TA của khí hậu. động của gió mùa Số câu: 2c 1c 1/2c 1/2c 4c Số điểm: 0.66đ 0.33đ 1.5đ 0.5đ 3.0đ Tỉ lệ: 6.6% 3.3% 15% 5% 30% - Đỉnh lũ các - Đặc điểm .- Giải thích được - Sông có giá - xác định sông ở các chung sông vì sao sông ngòi trị thủy điện được hướng ĐẶC ĐIỂM vùng bắc bộ, ngòi Việt nước ta ngắn và lớn nước ta. chảy các SÔNG NGÒI trung bộ, nam Nam dốc? sông. bộ. Số câu: 1c 1/2c 1/2c 1c 1c 4c Số điểm: 0.33đ 1.0đ 1.0đ 0.33đ 0.33đ 3.0đ Tỉ lệ: 3.3% 10% 10% 3.3% 3.3% 30% - Sự giàu có về - Vai trò của - Các loại cây -Nguyên ĐẶC ĐIỂM thành phần loài các vườn quốc đặc trưng của nhân làm suy ĐẤT VÀ - Đặc điểm, gia, ý nghĩa hệ sinh thái. giảm tài SINH VẬT tính chất các kinh tế của - Phân bố các nguyên sinh VIỆT NAM loại đất nước rừng. loại đất. vật. ta. Số câu: 2c 1c 2c 1c 6c Số điểm: 0.66đ 0.33đ 0.66đ 1.0đ 2.66đ Tỉ lệ: 6.6% 3.3% 6.6% 10% 26% MIỀN BẮC - Đặc điểm địa VÀ ĐÔNG hình BẮC BẮC BỘ
- 4c 4C 1.33đ 1.33đ 13% 13% TSC: 9c+1/2c 4c. 4c. 1+1/2c 18c TSĐ: 4.0đ 3.0đ 2.0đ 1.0đ 10đ Tỉ lệ: 40% 30% 20% 10% 100%
- KIỂM TRA HỌC KỲ II ĐIỂM Trường: THCS Nguyễn Huệ Năm học: 2022 – 2023 Lớp: / Môn: Địa Lí Họ và tên:………………………… Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: .../ 5/2023 MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau: Câu 1. Gió tây khô nóng ảnh hưởng mạnh nhất đến vùng A. Đông Bắc. B. Đông Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 2. Địa hình vùng núi của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có đặc điểm là A. đồi núi thấp với nhiều cánh cung. B. địa hình cao và đồ sộ nhất cả nước. C. là các cao nguyên xếp tầng. D. địa hình bán bình nguyên và đồi trung du. Câu 3. Nước ta có tới bao nhiêu loài thực vật? A. 14.600 . B. 11.200. C. 13.200. D. 16.200. Câu 4. Sông có giá trị thủy điện lớn nhất nước ta là A. sông Hồng . B. sông Thái Bình. C. sông Cả. D. sông Đà. Câu 5. Dạng địa hình độc đáo phổ biến ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là A. địa hình cao nguyên. B. địa hình cax-tơ. C. địa hình bán bình nguyên. D. địa hình đồng bằng. Câu 6. Đất phù sa cổ phân bố chủ yếu ở đâu? A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên. C. Vùng trũng Tây Nam Bộ. D. Vùng ven sông. Câu 7. Đỉnh lũ sông ngòi Bắc Bộ vào tháng mấy? A. tháng 6. B. tháng 7. C. Tháng 8. D. Tháng 9. Câu 8. Sông nào sau đây chảy theo hướng vòng cung? A. Sông Hồng. B. Sông Mã C. Sông Chảy. D. Sông Gâm. Câu 9. Mạng lưới sông ngòi nước ta có đặc điểm A. mạng lưới sông ngòi thưa thớt. B. mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rộng khắp. C. mạng lưới sông ngòi thưa thớt, phân bố rộng khắp. D. mạng lưới sông ngòi dày đặc, chủ yếu là sông lớn. Câu 10. Nhân tố quyết định đến sự phân hóa Tây – Đông của khí hậu nước ta là A. vĩ độ. B. kinh độ. C. gió mùa. D. địa hình. Câu 11. Hệ sinh thái rừng ngập mặn đặc trưng bởi các loài sinh vật nào? A. Lúa, hoa màu, cây ăn quả. B. Sú, vẹt, đước. C. Tiêu, điều, cà phê. D. Tre, nứa, lim. Câu 12. Mùa nào ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có mưa phùn, gió bấc? A. Mùa xuân. B. Mùa hạ. C. Mùa thu. D. Mùa đông. Câu 13. Vai trò quan trọng nhất của các vườn quốc gia là A. cung cấp lâm sản. B. bảo vệ nước ngầm. C. phục hồi và phát triển tài nguyên sinh học. D. phát triển du lịch sinh thái. Câu 14. Khu vực nào ở nước ta có một mùa mưa và mùa khô tương phản sâu sắc? A. Miền khí hậu phía Bắc. B. Miền khí hậu phía Nam C. Đông Trường Sơn. D. Biển Đông. Câu 15. Nhóm đất chiếm tỉ trọng lớn nhất là đất A. feralit. B. phù sa. C. mùn núi cao. D. mặn ven biển. II. TỰ LUẬN (5 điểm): Câu 16. a) Chứng minh khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa? (1.5đ) b) Vì sao trong mùa gió Đông Bắc, thời tiết và khí hậu Bắc Bộ, Trung Bộ, Nam Bộ không giống nhau? (0.5đ) Câu 17. Sông ngòi nước ta có đặc điểm gì? Vì sao sông ngòi nước ta ngắn và dốc (2đ) Câu 18. Nguyên nhân làm suy giảm tài nguyên sinh vật nước ta? (1đ) BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………
- KIỂM TRA HỌC KỲ II ĐIỂM Trường: THCS Nguyễn Huệ Năm học: 2022 – 2023 Lớp: / Môn: Địa Lí Họ và tên:………………………… Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: .../ 5/2023 MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau: Câu 1. Vùng nào nước ta vào mùa gió Tây Nam thường ít mưa? A. Đông Bắc. B. Duyên Hải Trung Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 2. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ bao gồm: A. Khu đồi núi tả ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ. B. Khu đồi núi hữu ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ. C. Khu đồi núi hữu ngạn sông Hồng và khu đồng bằng sông Hồng. D. Khu đồi núi tả ngạn sông Hồng và khu đồng bằng sông Hồng. Câu 3. Nước ta có tới bao nhiêu loài và phân loài động vật? A. 14.600 . B. 11.200. C. 13.200. D. 16.200. Câu 4. Hệ thống sông có diện tích lưu vực chảy trên lãnh thổ lớn nhất nước ta là A. sông Hồng . B. sông Thái Bình. C. sông Cả. D. sông Đông Nai. Câu 5. Các biện pháp phòng chống lũ lụt ở đã làm cho bề mặt địa hình bị: A. xói mòn. B. sạt lở. C. biến đổi. D. ngập úng. Câu 6. Đất chua, mặn, phèn phân bố ở các vùng A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên. C. trũng Tây Nam Bộ. D. ven sông. Câu 7. Đỉnh lũ sông ngòi Trung Bộ vào tháng mấy? A. tháng 8. B. tháng 9. C. Tháng 10. D. Tháng 11. Câu 8. Sông nào sau đây chảy theo hướng vòng cung? A. Sông Cầu. B. Sông Hồng. C. Sông Mã D. Sông Chảy. Câu 9. Chế độ nước sông ngòi nước ta A. sông ngòi đầy nước quanh năm. B. lũ vào thời kì mùa xuân. C. hai mùa nước: mùa lũ và cạn khác nhau rõ rệt. D. sông nhiều nước nhưng càng về hạ lưu lượng nước càng giảm. x Câu 10. Nhân tố nào sau đây làm cho thời tiết, khí hậu nước ta đa dạng và thất thường? A. Địa hình. B. Vĩ độ. C. Kinh độ. D. Giáp biển. cCâu 11. Hệ sinh thái rừng ngập mặn phân bố ở các vùng A. rộng khắp cả nước. B. đồi núi. C. đồng bằng. D. đất bãi triều cửa sông, ven biển. Câu 12. Vào mùa nào miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ tính chất nhiệt đới bị giảm sút mạnh mẽ? A. Mùa xuân. B. Mùa Hạ. C. Mùa thu. D. Mùa Đông. Câu 13. Khu vực nào ở nước ta có mùa mưa lệch hẳn về thu đông? A. Miền khí hậu phía Bắc. B. Miền khí hậu phía Nam C. Đông Trường Sơn. D. Biển Đông. Câu 14. Đặc điểm của tài nguyên sinh vật nước ta: A. tài nguyên sinh vật nước ta khá nghèo nàn. B. tài nguyên sinh vật vô tận, đa dạng, phong phú. C. tài nguyên vô tận, có thể phục hồi, không cần bảo vệ. D. tài nguyên đa dạng, phong phú nhưng không phải là tài nguyên vô tận. Câu 15. Nhóm đất chiếm tỉ trọng nhỏ nhất là đất A. feralit. B. mùn núi cao. C. phù sa. D. mặn ven biển. II. TỰ LUẬN (5 điểm): Câu 16. a) Chứng minh khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa? (1.5đ) b) Vì sao trong mùa gió Đông Bắc, thời tiết và khí hậu Bắc Bộ, Trung Bộ, Nam Bộ không giống nhau? (0.5đ) Câu 17. Sông ngòi nước ta có đặc điểm gì? Vì sao sông ngòi nước ta ngắn và dốc (2đ) Câu 18. Nguyên nhân làm suy giảm tài nguyên sinh vật nước ta? (1đ)
- HƯỚNG DẪN CHẤM MÃ ĐỀ A I. Trắc nghiệm: (5 điểm) (mỗi ý đúng được 0,33 điểm) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐÁP ÁN C A A D B A C D B D B D C B A II. Tự luận : (5 điểm) Câu Nội dung hướng dẫn chấm Điểm a) Chứng minh nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa: 0.5đ * Tính chất nhiệt - Quanh năm nhận được lượng nhiệt Mặt Trời lớn. - Nhiệt độ trung bình năm cao trên 210C và tăng dần từ Bắc vào Nam. - Số giờ nắng trong năm cao từ 1400 đến 3000 giờ/năm. * Tính chất gió mùa: 0.5đ - Có hai mùa gió: Câu 16 2.0điểm + Gió mùa đông bắc thổi vào đầu mùa đông. + Gió mùa Tây Nam thổi vào mùa hạ (nóng, ẩm) 0.5đ * Tính chất ẩm; - Gió mùa đem đến cho nước ta một lượng mưa lớn (1500-2000mm/năm, độ ẩm không khí cao trên 80%. b) Nguyên nhân: 0.5đ - Bắc Bộ và Trung Bộ chịu tác động của gió mùa Đông Bắc, lạnh, khô. - Nam Bộ chịu tác động của Tín phong bán cầu Bắc khô, nóng. * Đặc điểm sông ngòi nươc ta: 1đ - Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rộng khắp trên cả Mỗi ý nước. đúng - Sông ngòi nước ta chảy theo hai hướng chính là Tây Bắc – Đông Nam 0.25đ và hướng vòng cung. Câu 17 - Sông ngòi nước ta có hai mùa nước: mùa lũ và mùa cạn khác nhau rõ 2.0 điểm rệt.` - Sông ngòi nước ta có hàm lượng phù sa lớn. * Vì lãnh thổ nước ta hẹp ngang và nằm sát biển. Địa hình nước ta có nhiều đồi núi (chiếm 3/4 diện tích), đồi núi lấn ra sát biển nên dòng 1đ chảy ngắn, dốc. Nguyên nhân: Mỗi ý đúng - Chiến tranh hủy diệt. 0.25đ Câu 18 - Khai thác quá mức phục hồi. 1.0 điểm - Đốt rừng làm nương rẫy. - Quản lí bảo vệ kém.
- MÃ ĐỀ B I. Trắc nghiệm: (5 điểm) (mỗi ý đúng được 0,33 điểm) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐÁP ÁN B D B A C C D A C A D D C D B II. Tự luận : (5 điểm) Câu Nội dung hướng dẫn chấm Điểm a) Chứng minh nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa: 0.5đ * Tính chất nhiệt - Quanh năm nhận được lượng nhiệt Mặt Trời lớn. - Nhiệt độ trung bình năm cao trên 210C và tăng dần từ Bắc vào Nam. - Số giờ nắng trong năm cao từ 1400 đến 3000 giờ/năm. * Tính chất gió mùa: 0.5đ - Có hai mùa gió: Câu 16 2.0điểm + Gió mùa đông bắc thổi vào đầu mùa đông. + Gió mùa Tây Nam thổi vào mùa hạ (nóng, ẩm) 0.5đ * Tính chất ẩm; - Gió mùa đem đến cho nước ta một lượng mưa lớn (1500-2000mm/năm, độ ẩm không khí cao trên 80%. b) Nguyên nhân: 0.5đ - Bắc Bộ và Trung Bộ chịu tác động của gió mùa Đông Bắc, lạnh, khô. - Nam Bộ chịu tác động của Tín phong bán cầu Bắc khô, nóng. * Đặc điểm sông ngòi nươc ta: 1đ - Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rộng khắp trên cả Mỗi ý nước. đúng - Sông ngòi nước ta chảy theo hai hướng chính là Tây Bắc – Đông Nam 0.25đ và hướng vòng cung. Câu 17 - Sông ngòi nước ta có hai mùa nước: mùa lũ và mùa cạn khác nhau rõ 2.0 điểm rệt.` - Sông ngòi nước ta có hàm lượng phù sa lớn. * Vì lãnh thổ nước ta hẹp ngang và nằm sát biển. Địa hình nước ta có nhiều đồi núi (chiếm 3/4 diện tích), đồi núi lấn ra sát biển nên dòng 1đ chảy ngắn, dốc. Nguyên nhân: Mỗi ý đúng - Chiến tranh hủy diệt. 0.25đ Câu 18 - Khai thác quá mức phục hồi. 1.0 điểm - Đốt rừng làm nương rẫy. - Quản lí bảo vệ kém.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn