intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Khuyến

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

9
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Khuyến” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Khuyến

  1. TRƯỜNG THCS NGUYỄN KHUYẾN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP:….. Năm học: 2022 – 2023 HỌ VÀ TÊN HS:………………………. Môn: Địa lí 8 Thời gian làm bài: 45 phút ĐIỂM Nhận xét của giáo viên A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1: Điểm cực Bắc phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh thành nào: A. Điện Biên C. Cà Mau B. Hà Giang D. Khánh Hòa Câu 2: Từ bắc vào nam, phần đất liền nước ta kéo dài khoảng bao nhiêu vĩ tuyến A. 150 vĩ tuyến C. 170 vĩ tuyến B. 160 vĩ tuyến D. 180 vĩ tuyến Câu 3: Vùng biển của Việt Nam thông qua hai đại dương lớn nào A. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương Câu 4: Vùng biển của Việt Nam không giáp với vùng biển của nước: A. Trung Quốc C. Đông Ti mo B. Phi-lip-pin D. Ma-lai-xi-a Câu 5: Vùng biển Việt Nam có chế độ nhật triều được coi là điển hình nhất; A. Vịnh Thái Lan B. Vịnh Cam Ranh C. Vịnh Bắc Bộ D. Vùng biển từ 160B vào mũi Cà Mau Câu 6: Địa hình thấp dưới 1000m chiếm khoảng bao nhiêu % của phần đất liền Việt Nam: A. 55% C. 75% B. 65% D. 85% Câu 7: Hướng nghiêng của địa hình Việt Nam: A. Tây – Đông C. Tây Bắc - Đông Nam B. Bắc - Nam D. Đông Bắc – Tây Nam Câu 8: Vùng núi Tây Bắc nằm giữa hai con sông: A. Sông Hồng và sông Mã C. Sông Đà và sông Mã B. Sông Hồng và sông Cả D. Sông Đà và sông Cả Câu 9: Địa hình cacxto tập trung nhiều ở miền nào: A. Miền Bắc C. Miền Nam B. Miền Trung D. Tây Nguyên Câu 10: Đặc điểm thời tiết vào mùa đông của miền khí hậu miền Bắc A. Nóng ẩm, mưa nhiều C. Đầu mùa lạnh khô, cuối mùa lạnh ẩm B. Nóng, khô, ít mưa D. Lạnh và khô Câu 11: Nhân tố nào là nhân tố quyết định đến sự phân hóa Tây - Đông của khí hậu nước ta: A. Vĩ độ C. Gió mùa B. Kinh độ D. Địa hình Câu 12: Mùa mưa của khu vực Đông Trường Sơn vào mùa nào:
  2. A. Mùa hạ C. Cuối hạ đầu thu B. Mùa thu D. Cuối thu đầu đông Câu 13: Sông ngòi nước ta chảy theo hai hướng chủ yếu là: A. Tây bắc - Đông nam và vòng cung C. Vòng cung và tây - đông B. Tây bắc - Đông nam và Tây - Đông D. Tây - Đông và Bắc - Nam Câu 14: Hệ thống sông không chảy theo hướng vòng cung và hướng tây bắc–đông nam của là A. Sông Kì Cùng - Bằng Giang C. Sông Mã B. Sông Hồng D. Sông Cả Câu 15: Đặc điểm của sông ngòi Trung Bộ A. Sông dài, nhiều hệ thống sông lớn B. Sông nhỏ và dốc, phân thành nhiều lưu vực nhỏ độc lập C. Sông lớn, dốc, hướng vòng cung D. Sông dài, lớn và dốc B. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: ( 2 điểm) Trình bày đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam? Câu 2: (2 điểm) cho bảng số liệu dưới đây: Cơ cấu các nhóm đất chính trên phần lãnh thổ đất liền nước ta Nhóm đất Tỉ lệ (diện tích đất liền) Đất mùn núi cao 11% Đất feralit đồi núi thấp 65% Đất phù sa 24% A. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính. B. Nhận xét và giải thích Câu 3: (1 điểm) Vì sao nói biển Đông là biển lớn, tương đối kín? ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
  3. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2022 – 2023 Môn: Địa lý 8 A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi câu đúng: 0,33 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 B A B C C D C B A C D D A A B B. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (2 đ) đúng mỗi ý 0,5 điểm - Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rộng khắp trên cả nước - Sông ngòi nước ta chảy theo hai hướng chính là tây bắc – đông nam và vong cung - Sông ngòi nước ta có hai mùa nước: mùa lũ và mùa cạn khác nhau rõ rệt - Sông ngòi nước ta có hàm lượng phù sa lớn Câu 2: (2 điểm) - Vẽ biểu đồ hình tròn: đúng theo bánh kính (24 mm), đẹp thẩm mĩ (1điểm) * nhận xét: Trong ba nhóm đất chính của nước ta, chiếm tỉ trọng cao nhất là đất feralit đồi núi thấp (65%), tiếp đến là đất phù sa (24%), đất mùn núi cao chiếm diện tích thấp nhất chiếm 11% diện tích đất tự nhiên. (0,75 đ) * giải thích: nhóm đất có diện tích lớn là đất feralit đồi núi thấp chiếm 65% vì đồi núi nước ta chiếm ¾ diện tích lãnh thổ (0,25 đ) Câu 3: (1 điểm) Biển đông là biển lớn: xếp thứ 3 trong các biển của Thái Bình Dương. Diện tích 3.447.000 km2. Kín vì thông ra Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương qua các eo biển hẹp.
  4. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (2022-2023) Địa lí 8 Nội Mức dung độ Tổng /đơn nhậ % Chủ n điểm vị đề TT Chươ kiến thức Nhận ng Vận Thông Vận thức biết dụng hiểu dụng (TNKQ cao (TL) (TL) ) (TL) Vị trí, - Xác 0,66 đ giới hạn, định vị hình trí, giới 2 TN 1 dạng hạn lãnh lãnh thổ thổ Việt Việt Nam Nam Vùng - Biết 2,0 đ Phần 2 biển được Địa lí tự Việt giới nhiên Nam hạn, đặc Việt điểm tự 3 TN Nam nhiên 1 TL của vùng biển Việt Nam - Đặc - Biết 4 TN 1,32 đ điểm được địa hình đặc Việt điểm cơ Nam bản của địa hình Việt
  5. Nam - Đặc - Biết điểm được 1,0 đ khí hậu đặc Việt điểm Nam của khí hậu Việt Nam, sự khác biệt 3 TN về khí hậu, thời tiết của 3 miền của nước ta - Đặc Hiểu 3,0 đ điểm được sông đặc ngòi điểm Việt của sông Nam ngòi Việt 3 TN Nam 1TL (hướng chảy, ảnh hưởng của địa hình) - Đặc Kĩ năng 2,0 đ điểm vẽ biểu đất Việt đồ và 1 TL Nam nhận xét, giải thích Tỉ lệ 18 3TN câu 12 câu 1 TL 1TL 1TL 10,0 4,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 3,0 đ đ 40% 20 % 10% 30% 100 %
  6. Duyệt BGH Tổ trưởng cm Gv ra đề Lê Văn Thành Trần Xuân Quang Bùi Viết Trung
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2