intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Phú Ninh’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Phú Ninh

  1. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN ĐỊA LÝ 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: ( 5điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài (Nếu câu 1 chọn ý đúng nhất là ý A thì ghi ở giấy làm bài là 1-A,..) Câu 1: Địa hình núi cao nước ta tập trung chủ yếu ở A. vùng núi Đông Bắc. B. vùng núi Tây Bắc. C. vùng núi Trường Sơn Bắc . D. vùng núi và cao nguyên Trường Sơn Nam. Câu 2: Lãnh thổ Việt Nam trải dài trên bao nhiêu vĩ độ? A. 14 vĩ độ. B. 15 vĩ độ. C. 16 vĩ độ. D. 17 vĩ độ. Câu 3: Ngày nay, chất lượng rừng nước ta giảm sút, chủ yếu là do: A. phá rừng làm nương rẫy . B. khai thác quá mức . C. cháy rừng . D. chiến tranh . Câu 4: Quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa thuộc các tỉnh, thành nào sau đây? A . Đà Nẵng và Khánh Hòa . B. TP Hồ Chí Minh và Ninh Thuận . C. Quảng Ngãi và Bình Định . D. Quảng Nam và Phú Yên . Câu 5: Phần lớn các mỏ khoáng sản nước ta có trữ lượng A. nhỏ. B. vừa và nhỏ. C. lớn. D. rất lớn. Câu 6: Mùa bão trên toàn quốc diễn ra từ tháng 6 đến tháng: A. 9 . B. 10 . C.11 . D. 12 . Câu 7: Do đâu mà nhiều hệ sinh thái tự nhiên bị suy giảm về số lượng và chất lượng? A. Do thiên tai. B. Do tác động của con người. C. Do chiến tranh. D. Do đốt rừng. Câu 8: Gió mùa thổi từ tháng 5 đến tháng 10 gây mưa to, gió lớn là A. gió tây ôn đới . B. gió lào . C. gió đông bắc. D. gió tây nam . Câu 9: Bảo vệ môi trường biển là trách nhiệm của A. công nhân môi trường . B. người dân sống ven biển . C. toàn xã hội . D . khách du lịch . Câu 10: Mùa lũ ở đồng bằng sông Cửu Long có thuận lợi gì? A. Mở rộng diện tích. B. Ngập úng. C. Bồi đắp phù sa. D. Dịch bệnh. Câu 11: Đây không phải là nguyên nhân làm cạn kiệt nhanh nguồn tài nguyên khoáng sản A. Có nhiều thiên tai. B. Kĩ thuật khai thác lạc hậu. C. Quản lý lỏng lẻo, khai thác bừa bãi. D. Thăm dò đánh giá không chính xác về trữ lượng.
  2. Câu 12: Hai hướng núi chủ yếu của địa hình nước ta là hướng A. tây - đông và vòng cung. B. bắc – nam và vòng cung. C. đông bắc – tây nam và vòng cung. D. tây bắc - đông nam và vòng cung. Câu 13: Nước ta có mấy nhóm đất chính ? A. 2 nhóm . B. 3 nhóm . C. 4 nhóm . D. 5 nhóm . Câu 14: Tính chất thất thường của khí hậu Việt Nam là do: A. Có năm mưa sớm năm mưa muộn. B. Năm rét sớm năm rét muộn C. Hoạt động của gió mùa đến muộn. D. Có năm bão nhiều năm bão ít Câu 15: Bề mặt đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm nổi bật là A. bị hệ thống đê ngăn lũ chia cắt thành nhiều ô. B. được phân chia thành 3 dải nằm song song với bờ biển C. có nhiều ô trũng, cồn cát, đầm phá D. có hệ thống sông ngòi và kênh rạch chằng chịt II- TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1- Trình bày đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam . Giải thích vì sao nước ta có nhiều sông,suối song phần lớn lại là các sông nhỏ,ngắn và dốc? ( 3 đ ) Câu 2- Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích của 3 nhóm đất chính ở nước ta ? (2đ) Nhóm đất chính Diện tích (%) Feralít đồi núi thấp 65 Mùn núi cao 11 Phù sa 24 Bài làm ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
  3. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN ĐỊA LÝ 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: ( 5điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài (Nếu câu 1 chọn ý đúng nhất là ý A thì ghi ở giấy làm bài là 1-A,..) Câu 1: Nhóm đất bồi tụ phù sa sông biển chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích đất tự nhiên ? A . 18 % . B. 21 % . C. 24 % . D. 27 % . Câu 2: Đất tơi xốp giữ nước tốt thích hợp nhất với cây A. lương thực . B. công nghiệp lâu năm . C. cây ăn quả . D. công nghiệp hằng năm . Câu 3: Hướng chảy chính của sông ngòi nước ta là Tây Bắc - Đông Nam và vòng cung là : A. Vị trí địa lý . B. Đia hình . C. Địa chất . D. Lượng mưa . Câu 4: Địa hình nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa và chịu tác động mạnh mẽ của… A. khí hậu. B. địa hình. C. con người. D. thiên nhiên. Câu 5: Mùa bão trên toàn quốc diễn ra từ tháng 6 đến tháng: A. 9 . B. 10 . C.11 . D. 12 . Câu 6: Nhóm đất chiếm diện tích chủ yếu ở nước ta là: A. Đất bazan. B. Đất phù sa. C. Đất mùn núi cao. D. Đất Feralit. Câu 7: Địa hình núi nước ta chạy theo hai hướng chính đó là: A. Đông Bắc -Tây Nam và vòng cung. B. Tây Bắc - Đông Nam và vòng cung. C. Bắc - Nam và vòng cung. D. Đông - Tây và vòng cung . Câu 8: Diện tích 40.000 km2, rất màu mỡ, hay bị ngập lụt là đặc điểm của đồng bằng nào? A. ĐB. Sông Hồng . B. ĐB. Sông Cửu long . C. ĐB. Duyên hải miền trung . D. ĐB. Miền núi . Câu 9: Nhân tố không hình thành nên khí hậu nước ta là nhân tố nào? A. Vị trí địa lý . B. Địa hình C. Hoàn lưu gió mùa D. Thực vật. Câu 10: Trong các hệ sinh thái, hệ sinh thái ngày càng mở rộng là A. hệ sinh thái ngập mặn B. hệ sinh thái nông nghiệp C. hệ sinh thái tre nứa D. hệ sinh thái nguyên sinh.
  4. Câu 11: Gió mùa thổi từ tháng 5 đến tháng 10 gây mưa to, gió lớn là A. gió tây ôn đới . B. gió lào . C. gió đông bắc. D. gió tây nam . Câu 12: Hiện tượng nước mưa hòa tan đá vôi đã tạo nên dạng địa hình độc đáo ở nước ta là A. địa hình cacxtơ. B. địa hình cồn cát. C. địa hình mài mòn ven biển. D. địa hình cao nguyên xếp tầng. Câu 13: Dãy đất bãi bồi ven biển là môi trường sống thuận lợi cho hệ sinh thái: A. rừng thưa rụng lá . B. rừng tre nứa . C. rừng ngập mặn . D. rừng ôn đới . Câu 14: Đâu là đặc điểm của hệ sinh vật Việt Nam A. đa dạng và phong phú . B. ít cá thể loài . C. thành phần loài thưa thớt. D. hệ sinh thái nông nghiệp ngày càng thu hẹp. Câu 15: Đặc điểm nổi bật của tự nhiên Việt Nam không phải là: A. Nội chí tuyến, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á B. Cầu nối giữa Đông Nam Á đất liền và hải đảo C. Vị trí tiếp xúc giữa các luồng gió mùa và sinh vật D. Kinh tế tăng trưởng nhanh . II- TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: Chứng minh khí hậu nước ta đa dạng và thất thường ? (3đ) Câu 2: Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích của 3 nhóm đất chính ở nước ta ? (2đ) Nhóm đất chính Diện tích (%) Feralít đồi núi thấp 65 Mùn núi cao 11 Phù sa 24 Bài làm ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………............................
  5. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ : A I. TRẮC NGHIỆM: (5điểm) Mỗi câu đúng được 0,33đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp B B B A B C B D C C A D B C D án II- TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: Nêu được 4 đặc điểm của sông ngòi Việt Nam : -Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc,phân bố rộng khắp.(0,5đ) -Sông ngòi ước ta chảy theo 2 hướng chính: Tây Bắc -Đông Nam và vòng cung.(0,5đ) -Sông ngòi nước ta có hai mùa nước :mùa lũ,mùa cạn.(0, 5đ) -Sông ngòi nước ta có lượng phù sa lớn. (0,5đ) *Giải thích: Vì lãnh thổ nước ta hẹp ngang,lại nằm sát biển ,3/4 diện tích là đồi núi,các dãy núi ăn lan ra tận biển nên phần lớn sông nhỏ,ngắn,dốc .(1,0đ) Câu 2: (2,5 điểm) Vẽ biểu đồ tròn, chia khoảng cách đúng ( 1,0đ) - Chú thích đúng ( 0,5đ) - Tên biểu đồ (0,5đ)
  6. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ : B I. TRẮC NGHIỆM: (5điểm) Mỗi câu đúng được 0,33đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp C A B C C D B B D B D A C A D án II- TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (3,0 điểm) Chứng minh khí hậu nước ta đa dạng và thất thường. * Khí hậu nước ta không thuần nhất trên toàn quốc,phân hóa mạnh mẽ theo không gian và thời gian, hình thành nhiều miền khí hậu khác nhau rõ rệt.(0,5đ) - Miền khí hậu phía Bắc từ dãy Bạch Mã trở ra, có mùa đông lạnh, ít mưa mùa hè nóng và mưa nhiều.(0, 5đ) - Miền khí hậu phía Nam từ dãy Bạch Mã trở vào có khí hậu cận xích đao, có một mùa mưa và một mùa khô tương phản sâu sắc . (0, 5đ) - Miền khí hậu Đông Trường sơn có mùa mưa lệch hẳn về thu đông . (0,25đ) - Miền khí hậu Biển Đông Việt Nam mang tính chất gió mùa nhiệt đới hải dương (0,25đ) * Khí hậu nước ta còn rất thất thường biến động mạnh,có năm rét sớm,năm rét muộn ,năm mưa lớn ,năm khô hạn ,năm ít bão,năm nhiều bão…(1,0đ) Câu 2: (2,0 điểm) Vẽ biểu đồ tròn, chia khoảng cách đúng ( 1,0đ) - Chú thích đúng ( 0,5đ) - Tên biểu đồ (0,5đ)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2