intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quế Thuận

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quế Thuận" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quế Thuận

  1. PHÒNG GD&ĐT QUÊ SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 202 TRƯỜNG THCS QUẾ THUẬN MÔN: ĐỊA LÝ - LỚP 8 I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn và khoanh tròn vào đáp án đúng nhất ở mỗi câu sau. (Mỗi câu trả lời đúng được 0.33 điểm) Câu 1: Việt Nam gắn liền với châu lục và đại dương nào A. Á-âu và Thái Bình Dương. B. Á-âu, Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương. C. Á, Thái Bình Dương. D. Á, Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương. Câu 2: Tính chất chủ yếu trong các tính chất của thiên nhiên Việt Nam: A.Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm. B. Tính chất ven biển hay tính chất bán đảo. C.Tính chất đồi núi. D. Tính chất đa dạng, phức tạp. Câu 3: Địa hình nước ta thấp dần theo hướng: A. Bắc – Nam. B. Đông Bắc – Tây Nam. C. Tây Bắc – Đông Nam. D. Tây - Đông. Câu 4: Chế độ nước của sông ngòi nước ta chảy theo hướng chính nào: A. Đông bắc - Tây nam, vòng cung . B. Từ bắc xuống nam, Vòng cung. C. Tây bắc - Đông nam, vòng cung. D. Tất cả đáp án trên . Câu 5: Sự phong phú về thành phần loài sinh vật ở nước ta là do: A. Có môi trường thuận lợi, nhiều luồng sinh vật di cư đến. B. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế. C. Có hai mùa khí hậu với những nét đặc trưng riêng. D. Đất việt nam đa dạng và màu mỡ. Câu 6: Gió mùa Đông Bắc thổi vào nước ta làm cho thời tiết khí hậu của miền Bắc: A. Rất lạnh, nhiệt độ trung bình tháng nhiều nơi dưới 15oC. B. Đầu mùa lạnh ẩm, cuối mùa khô hanh. C. Lạnh buốt, mưa rất nhiều. D. Không lạnh lắm và có mưa. Câu 7: Mùa mưa của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ chậm dần từ Tây Bắc xuống Bắc Trung Bộ do: A. Miền trải dài trên nhiều vĩ độ. B. Bắc Trung Bộ hẹp ngang lại nằm sát biển Đông. C. Ảnh hưởng của địa hình. D. Ở Bắc Trung Bộ có nhiều đảo. Câu 8: Nhóm đất chiếm diện tích chủ yếu ở nước ta là: A. Đất bazan. B. Đất phù sa. C. Đất mùn núi cao. D. Đất feralit.
  2. Câu 9: Bô xít là khoáng sản có trữ lượng lớn của nước ta và được hình thành trong giai đoạn: A. Tiền Cambri. B. Tiền Cambri và cổ kiến tạo. C. Cổ kiến tạo và Tân kiến tạo. D. Tiền Cambri và Tân kiến tạo. Câu 10: Địa hình nước ta có hướng chủ yếu : A.Tây Bắc- Đông Nam. B. Vòng cung. C. Cả A,B đều đúng. D. Cả A,B,C đều sai. Câu 11: Khí hậu Việt Nam mang tính chất: A. Nhiệt đới gió mùa ẩm. B. Đa dạng và thất thường. C. Mưa nhiều và diễn biến phức tạp. D. Cả A,B, đều đúng. Câu 12: Loài người xuất hiện trên trái đất vào thời gian nào? A. Tiền CamBri B. Cổ kiến tạo C. Tân kiến tạo D. Trung sinh Câu 13: Cảnh quan chiếm ưu thế lớn của thiên nhiên nước ta là: A. Cảnh quan đồi núi B. Cảnh quan đồng bằng châu thổ C. Cảnh quan bờ biển D. Cảnh quan đảo, quần đảo Câu 14: Khoáng sản của nước ta phần lớn tập trung ở: A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long. C. Vùng núi và Trung du Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ D. Vùng núi và Trung du Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng. Câu 15: Lãnh thổ Việt Nam thuộc khu vực nào trên thế giới? A. Đông Nam Á. B. Nam á. C. Trung á D. Euro. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: Trình bày giá trị của tài nguyên sinh vật đem lại cho nước ta như thế nào? (2 điểm) Câu 2:(1 điểm) a. Vì sao vào mùa lũ tại các con sông ngòi khu vực miền Trung có lũ lên rất nhanh và đột ngột ? b. Đề xuất 1 số giải pháp ứng phó với lũ lụt khi vào mùa mưa mà em biết? Câu 3:(2đ) Cho bảng số liệu sau: Các nhóm đất chính ở nước ta ( Đơn vị%) Nhóm đất Đất feralit đồi núi thấp Đất mùn núi cao Đất phù sa Tỉ lệ (%) 65 11 24 Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu diện tích ba nhóm đất chính của nước ta? Qua biểu đồ em hãy nhận xét và giải thích?
  3. .............Hết...........
  4. PHÒNG GD &ĐT QUẾ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II SƠN TRƯỜNG NĂM HỌC: 2022 - 2023 THCS QUẾ THUẬN MÔN: ĐỊA LÝ 8 Họ và Thời gian : 45 phút tên: ..................................... (Không kể thời gian giao đề) ........ Lớp: 8/…. Điểm Nhận xét bài làm Bằng số Bằng chữ BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/A II. TỰ LUẬN: .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................
  5. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................
  6. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. PHÒNG GD&ĐT QUẾ SƠN ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS QUẾ THUẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: Địa lí 8 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A B A C D A A C D C C D C A C A II. Phần tự luận: ( 5đ ) Câu Nội dung trả lời Điểm Giá trị của tài nguyên sinh vật đem lại là: A. Kinh tế: Cung cấp gổ xây dựng, làm đồ dùng; lương thực thực phẩm; dược phẩm thuốc chữa bệnh; cung cấp nguyên liệu cho sản 0.5 1 xuất thủ công nghiệp. (2đ) B. Văn hóa du lịch, nghiên cứu khoa học: Sinh vật cảnh, tham quan 0.5 du lịch, nghiên cứu khoa học C. Môi trường sinh thái: Điều hòa khí hậu, tăng Oxi, làm sạch không 0.5 khí; giảm ô nhiễm môi trường, thiên tai, hạn hán; ổn định độ phì cho đất. - Tài nguyên sinh vật giới hạn nhưng vẫn có khả năng phục hồi và 0.5 phát triển. a) Địa hình : Ngắn và dốc, phân nhiều lưu vực nhỏ độc lập dẫn đến Lũ lên rất nhanh và đột ngột, nhất là khi gặp mưa và bão lớn b) Một số giải pháp ứng phó khi vào mùa lũ: 0.5 2 (1 đ) - Bảo vệ rừng đầu nguồn và trồng cây nhằm gia tăng độ che phủ 0.5 rừng trên bề mặt địa hình. - Khơi thông lòng dẫn tăng khả năng thoát nước lũ - Xây dựng công trình ngăn lũ quét (đê, đập, tường ngăn) trong phòng chống lũ quét - Thường xuyên theo dõi thông tin cảnh báo bão. - Gia cố, chằng chống nhà cửa, cắt tỉa cành cây; xác định ví trí an
  7. toàn để trú ẩn; chủ động sơ tán khỏi các nhà không đảm bảo an toàn, vùng ven biển, cửa sông đề phòng nước dâng. - Dự trữ nước uống, lương thực thực phẩm, thuốc men, các vật dụng cần thiết đủ để dùng ít nhất 7 ngày. - Chuẩn bị thuyền, phao, bè, mảng, vật nổi; gia cố nhà làm gác lửng, lối thoát trên mái nhà để ở tạm, cất giữu đồ đạc đề phòng lũ tiếp tục lên cao... ( Tùy vào năng lực trả lời của các em mà GV cho điểm hợp lí) 3 a. Vẽ biểu đồ hình tròn đẹp chính xác 1 (2đ) b. Nhận xét nơi phân bố : 1 - Đất Feralit đồi núi thấp chiếm tỉ trọng và qui mô lớn nhất, 65% diện tích đất tự nhiên, vì nước ta chủ yếu là đồi núi thấp. - Đất phù sa chiếm tỉ trọng và qui mô đứng thứ hai, 24% diện tích đất tự nhiên, tập trung chủ yếu ở các đồng bằng, nhất là đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long. - Đất mùn núi cao chiếm tỉ trọng và qui mô nhỏ nhất, 11% diện tích đất tự nhiên, vì diện tích núi cao nước ta ít. (tuỳ vào mức độ trả lời của học sinh GV ghi điểm cho hợp lý) DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU GIÁO VIÊN RA ĐỀ TỔ TRƯỞNG ................................................ Lê Phi Thanh .....................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
27=>0