Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thái Phiên, Tam Kỳ
lượt xem 2
download
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thái Phiên, Tam Kỳ” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thái Phiên, Tam Kỳ
- XÂY DỰNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II- ĐỊA LÍ 8 NĂM HỌC 2022-2023 1. Xác định mục tiêu kiểm tra - Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời. - Kiểm tra, đánh giá mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản ở 3 cấp độ nhận thức, thông hiểu và vận dụng sau khi học xong nội dung: Đông Nam Á; Địa lí tự nhiên Việt Nam. 2. Xác định hình thức kiểm tra Hình thức kiểm tra tự luận kết hợp với trắc nghiệm khách quan 3. Xây dựng ma trận đề kiểm tra - Ở đề kiểm tra học kì II, Địa lí , các chủ đề và nội dung kiểm tra với số tiết là: 31 tiết (bằng 100%), phân phối cho các chủ đề và nội dung như sau: + Đông Nam Á : 5 tiết (10%) + Địa lí tự nhiên Việt Nam : 25 tiết (90%) - Trên cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng ta xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau: KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA . Cấp Nhận biết Thông Vận dụng độ hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề thấp TN TL TN TL TN T TN TL L KHU VỰC ĐÔNG 2c NAM Á ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN VIỆT NAM 1. Vị trí, giới hạn, hình 1c dạng 2. Vùng biển 2c 3. Địa hình 3c 4.Khí hậu 2c 1/2c 1c 1/ 2 c
- 4. Sông ngòi 1c 1/2 c 1/ 2 c 5. Đất 1c 6. Sinh vật 1c KĨ NĂNG Phân tích bảng số 1c liệu nhận xét về xu hướng biến động diện tích rừng Việt Nam. TỔNG CỘNG 12 câu TN 2câu TL 3c TN 1 1 câu TL 4đ 3đ 1đ c 1đ â u T L 1 đ
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN ĐỊA 8 NĂM HỌC 2022 – 2023 ĐỀ CHINH THỨC CÂU NỘI DUNG CẦN KIỂM TRA TRẮC 1 Biết được đặc điểm phát triển kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á NGHIỆ M 2 Biết được nước nào đây không có tên trong "bốn con rồng" của châu Á? 3 Vận dụng để giải thích tính nhất nhiệt đới của khí hậu 4 Vận dụng để giải tích được tài nguyên đất ở Việt Nam bị thoái hóa 5 Vận dụng để giải tích được nguồn lợi hải sản giảm sút đáng lo ngại 6 Phần biển Việt Nam nằm trong biển Đông có diện tích là bao nhiêu km2? 7 Biết chiều dài đường bờ biển nước ta 8 Biết hai hướng nghiêng chính của địa hình nước ta 9 Nắm được miền khí hậu nào có mùa mưa lệch về thu đông?
- 10 Nhận biết các hướng gió chính thổi vào mùa đông và mùa hạ ở nước ta 11 Biết nơi có địa hình cao nhất nước ta 12 Biết thiên tai thường gặp ở vùng biển nước ta 13 Nhận biết đặc điểm khí hậu của vùng Biển Việt Nam 14 Đặc điểm nổi bật của sông ngòi ở Trung Bộ vào mùa thu đông là 15 Nơi có các dãy núi hình cánh cung là TƯ 16 Hiểu trình bày và giải thích đặc điểm sông ngòi Việt Nam LUẬN 17 Hiểu trình bày và giải thích tính chất nổi bật của khí hậu Việt Nam 18 Phân tích bảng số liệu nhận xét và giải thích về xu hướng biến động diện tích rừng Việt Nam qua các năm PHÒNG GD &ĐT KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II THÀNH PHỐ NĂM HỌC: 2022 - 2023 TAM KỲ Môn: ĐỊA LÍ 8 TRƯỜNG THCS Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) THÁI PHIÊN Họ và tên: ....................... .............................. .. Lớp: 8/……….. Phòng thi: ……………….....
- SBD: ………… Ngày KT……………… …… Điểm Nhận xét bài làm Chữ ký giám Chữ ký giám thị khảo Bằng số Bằng chữ ĐỀ CHÍNH THỨC. A.TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu phương án trả lời đúng: Câu 1: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm phát triển kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á A. Phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao. B. Nền kinh tế phát triển khá nhanh, song chưa vững chắc. C. Có nền kinh tế phát triển hiện đại. D. Các quốc gia Đông Nam Á có nền kinh tế nghèo nàn lạc hậu và kém phát triển. Câu 2: Nước nào sau đây không có tên trong "bốn con rồng" của châu Á? A. Hàn Quốc B. Xin-ga-po C. In-đô-nê-xi-a D. Đài Loan Câu 3. Đặc điểm nào sau đây thể hiện tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta ? A. Khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt. B. Một năm có hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau. C. Nhiệt độ trung bình năm của không khí đều vượt 21oC. D. Lượng mưa trung bình năm khoảng 1500-2000 mm/năm, độ ẩm không khí cao trên 80%. Câu 4. Tài nguyên đất ở Việt Nam bị thoái hóa là do A. có nhiều mưa đá và bão tuyết. B. mưa ít, nhiệt độ cao, khí hậu khô hạn. C. nhiệt độ thấp, nhiều bão và thiên tai. D. độ dốc địa hình cao và khí hậu nhiều mưa, nhiệt độ cao Câu 5: Nguồn lợi hải sản giảm sút đáng lo ngại, chủ yếu do A. Đánh bắt gần bờ bằng các công cụ thủ công, thô sơ. B. Đánh bắt xa bờ với việc tăng cường các phương tiện hiện đại. C. Đánh bắt gần bờ và bằng các phương tiện có tính hủy diệt. D. Đánh bắt gần bờ và xa bờ ngày càng tăng với quy mô lớn. Câu 6: Phần biển Việt Nam nằm trong biển Đông có diện tích là bao nhiêu km2? A. 1 triệu km2 B. 1,2 triệu km2. C. 1,4 triệu km2. D. 1,6 triệu km2. Câu 7. Đường bờ biển nước ta kéo dài A. 1650 km. B. 2360 km. C. 3260 km. D. 4600 km.
- Câu 8. Hai hướng nghiêng chính của địa hình nước ta là A. Đông - Tây và vòng cung. B. Bắc - Nam và vòng cung. C. Đông Bắc - Tây Nam và vòng cung. D. Tây Bắc - Đông Nam và vòng cung. Câu 9: Miền khí hậu nào có mùa mưa lệch về thu đông? A. Miền khí hậu biển Đông Việt Nam. B. Miền khí hậu Đông Trường Sơn (từ Hoành Sơn tới Mũi Dinh). C. Miền khí hậu phía Bắc (từ vĩ tuyến 18°B trở ra). D. Miền khí hậu phía Nam (Nam Bộ và Tây Nguyên). Câu 10: Gió mùa mùa đông là sự hoạt động mạnh mẽ của gió có hướng A. Tây Nam. B. Đông Bắc. C. Tây Bắc. D. Đông Nam. Câu 11. Nơi có địa hình cao nhất nước ta là A. Đông Bắc B. Tây Bắc. C. Trường Sơn Nam. D. Trường Sơn Bắc.. Câu 12. Thiên tai thường gặp ở vùng biển nước ta là A. động đất. B. núi lửa. C. bão. D. sóng thần. Câu 13. Vùng biển Việt Nam nằm trong khí hậu A.nhiệt đới gió mùa B. Ôn đới gió mùa C. Cận nhiệt gió mùa D. xích đạo Câu 14. Đặc điểm nổi bật của sông ngòi ở Trung Bộ vào mùa thu đông là A. nước cạn kiệt. B. ít có lũ, lượng nước ít. C. lũ tập trung và kéo dài. D. lũ lên nhanh và đột ngột. Câu 15. Nơi có các dãy núi hình cánh cung là A. vùng núi Đông Bắc. B. vùng núi Tây Bắc. C. vùng núi Trường Sơn Bắc. D. vùng núi và cao nguyên Trường Sơn Nam. B. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 16: Trình bày đặc điểm sông ngòi Việt Nam? Giải thích vì sao phần lớn sông ngòi nước ta đều là sông nhỏ, ngắn và dốc? ( 2,5 điểm) Câu 17:Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm của khí hậu nước ta thể hiện như thế nào? Giải thích tại sao khí hậu nước ta có đặc điểm đó? (1,5 điểm) Câu 18: (1điểm )Cho bảng số liệu về diện tích rừng ở Việt Nam qua các năm (Đơn vị: triệu ha) Năm 1943 1976 1983 1995 1999 2003 2005 Diện tích 14.3 11.1 7.2 9.3 10.9 12.1 12.7 Hãy nêu nhận xét và giải thích về xu hướng biến động diện tích rừng Việt Nam. BÀI LÀM: …………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ….
- ……………………………………………………………………………………………………… ……………. ……………………………………………………………………………………………………… ……………. ……………………………………………………………………………………………………… ……………. ……………………………………………………………………………………………………… ……………. ……………………………………………………………………………………………………… ……………. ……………………………………………………………………………………………………… ……………. ……………………………………………………………………………………………………… ……………. ……………………………………………………………………………………………………… ……………. ……………………………………………………………………………………………………… ……………. ……………………………………………………………………………………………………… ……………. ……………………………………………………………………………………………………… ……………. ……………………………………………………………………………………………………… ………. ……………………………………………………………………………………………………… …………. ……………………………………………………………………………………………………… ……………. ……………………………………………………………………………………………………… ……………. ………………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………… ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - MÔN ĐỊA LÍ 8 (2022-2023) ĐỀ CHÍNH THỨC. A. Trắc nghiệm: (5đ)Khoanh tròn đúng mỗi câu ghi 0,33đ đúng 15 câu ghi 5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C C D C A C D B B Câu 11 12 13 14 15 Đáp B C A D A án B/ Tự luận: (5 điểm) Câu 11: (2.5đ)- Mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rộng khắp, có hơn 2360 dòng sông, phần lớn các sông nhỏ, ngắn và dốc. Các hệ thống sông lớn: sông Hồng, sông 0.5đ Cửu Long..v..v - Sông ngòi nước ta chảy theo hai hướng chính : TB-ĐN và vòng cung 0.5đ + Hướng TB-ĐN : sông Hồng, sông Đà, sông Tiền, sông Hậu.... + Hướng vòng cung: sông Lô, sông Gâm, sông Cầu, sông Thương, sông Lục Nam.... - Sông có 2 mùa nước: mùa lũ và mùa cạn, mùa lũ lượng nước tới 70-80% lượng 0,5đ nước cả năm. - Có hàm lượng phù sa lớn mỗi năm khoảng 200 triệu tấn/năm 0,5đ + Sông Hồng: 120 triệu tấn/năm (chiếm 60%) + Sông Cửu Long: 70 triệu tấn/năm (chiếm 35%) *Phần lớn các sông nhỏ, ngắn và dốc là do: 0,5đ - Địa hình nước ta hẹp ngang, nằm sát biển - Nước ta lại nhiều đồi núi chiếm 3/4 diện tích, nhiều núi ăn ra sát biển
- Câu 12:(1,5đ)- Tính nhiệt đới + Số giờ nắng cao đạt từ 1400-3000 giờ/năm. (0,25đ) 0 + Nhiệt độ TB năm đạt >21 C, tăng dần từ Bắc -> Nam (0,25đ) - Khí hậu chia làm 2mùa rõ rệt, phù hợp với 2 mùa gió: (0,25đ) + Mùa hạ nóng, ẩm với gió Tây Nam. + Mùa đông lạnh, khô với gió mùa Đông Bắc. - Lượng mưa TB năm lớn từ 1500 -> 2000mm/năm. Một số nơi đón gió có lượng (0,25đ) mưa khá lớn TB > 2000mm/năm. - Độ ẩm không khí cao TB>80% Giải thích: - Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến. - Nằm kề biển Đông và chịu ảnh hưởng của gió mùa. 0,5 đ Câu 13: Nhận xét và giải thích về xu hướng biến động diện tích rừng Việt Nam. - Diện tích rừng của nước ta giai đoạn 1943 – 2005 có nhiều biến động. 0,5đ - Giai đoạn 1943 – 1983, diện tích rừng giảm mạnh chủ yếu do chiến tranh, do nhu cầu phát triển kinh tế, và nhất là do ý thức chưa tốt của một số người dân đối với vấn đề khai 0,25đ thác và bảo vệ rừng. - Giai đoạn sau năm 1983 – 2005, diện tích rừng có xu hướng tăng dần liên quan đến chính sách bảo vệ rừng, trồng rừng (chiến lược trồng 5 triệu ha rừng đến năm 2010), giao 0,25đ đất, giao rừng cho người dân... Duyệt của tổ chuyên môn Duyệt của BGH Người ra đề TỔ PHÓ P. HIỆU TRƯỞNG GIÁO VIÊN BỘ MÔN Trần Thị Kiều Oanh Huỳnh Đức Huy Bình Võ Thị Thanh Lan
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn