intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trường Thọ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trường Thọ” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trường Thọ

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TRƯỜNG THỌ NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN ĐỊA LÍ LỚP 8 Thời gian làm bài: 45 phút MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Mức độ nhận thức Vận dụng Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL -Biết được vị trí địa Vị trí lí, đặc địa lý, điểm địa hình địa hình nước ta 4 1,6 4 1,6 Biết Hiểu Chứng Vẽ được được minh biểu đồ đặc đặc rằng khí & nhận điểm điểm tự hậu Việt xét sự khí nhiên Nam cơ cấu Đặc hậu, Việt mang đất điểm khí sông Nam tính chất trồng hậu, ngòi, và các nhiệt nước ta sông đất, giải đới, gió ngòi, đất, sinh pháp mùa, ẩm sinh vật, vật, khắc vùng KH phục miền vùng miền Việt Nam 4 1.6 7 2.8 1 2.0 1 2.0 11 4.4 2 4.0 Tg số câu 8 7 1 1 15 2 Tổng số 3.2 28 2,0 2,0 6,0 4,0 điểm Tỉ lệ % 32 28 20 20 60 40 1
  2. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TRƯỜNG THỌ NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN ĐỊA LÍ LỚP 8 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6.0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Điểm cực Nam của Việt Nam thuộc địa danh hành chính: A.Lũng Cú, Đồng Văn ,Hà Giang B. Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển - Cà Mau C. Vạn Thạch,Vạn Nnh-Khánh Hoà D. Sín thầu,Mường Nhé-Điện Biên Câu 2. So về diện tích cả nước, địa hình đồi núi nước ta chiếm : A. 3/4 diện tích B. 1/4 diện tích C. 1/2 diện tích D. 2/3 diện tích Câu 3. Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là: A.Tây Bắc – Đông Nam C. Đông Nam – Tây Bắc B. Đông Bắc – Tây Nam D. Tây Nam – Đông Bắc Câu 4. Địa hình cácxtơ ( núi đá vôi) tập trung nhiều nhất ở vùng nào: A. Đông Bắc B. Tây Bắc C. Trường Sơn Bắc D. Trường Sơn Nam Câu 5. Đường biên giới đất liền nước ta có độ dài khoảng : A . 3260 km B. 4500 km C . 4600 km D. 4700 km Câu 6. Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc, sông dài trên 10 km có tới: A. 2260 con sông B. 2360 con sông C. 2460 con sông D. 2560 con sông Câu 7. Ở nước ta, phần đất liền có địa hình thấp dưới 1000m chiếm tỷ lệ bao nhiêu diện tích : A. 65% B. 75% C. 85% D. 95% Câu 8. Miền Tây Bắc và Bắc Trung bộ là vùng có địa hình : A. Thấp nhất Việt Nam B. Trung bình ở nước ta C. Khá cao so với vùng khác D. Cao nhất Việt Nam Câu 9. Nhận xét nào đúng về đặc điểm khí hậu nước ta ? A. Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm; tính chất đa dạng thất thường B. Lạnh khô đầu mùa đông C. Ảnh hưởng của biển D. Mưa nhiều diễn biến phức tạp Câu 10. Sông ngòi nước ta chảy theo hai hướng chính là: A. Tây - Đông và hướng vòng cung B. Hướng Tây Bắc – Đông Nam và hướng vòng cung C. Hướng Đông Bắc – Tây Nam và hướng vòng cung D. Hướng Đông Nam – Tây Bắc và hướng vòng cung Câu 11. Đặc điểm nào không phải của sông ngòi nước ta ?: A. Sông ngòi có lượng phù sa lớn B. Phần lớn sông nhỏ, ngắn dốc C. Sông ngòi đều có độ dài trên 20km D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc. Câu 12 Đất là sản phẩm tổng hợp do nhiều thành phần vật chất tạo thành như: A. Bốn điều kiện: Địa chất, địa hình, khí hậu, sông ngòi B. Điều kiện vật chất, điều kiện sinh vật và tác động của con người C. Điều kiện khí hậu, điều kiện địa hình D. Đá mẹ, địa hình, khí hậu sinh vật, nguồn nước và tác động của con người Câu 13. Đâu không phải là nét nổi bật của thiên nhiên miền bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Mùa đông lạnh giá. B. Mùa đông không lạnh. C. Mùa hạ nóng ẩm mưa nhiều. D. Mưa ngâu vào giữa hạ. Câu 14. Đặc điểm nổi bật sinh vật của nước ta là: A. Sự giàu có về thành phần loài, đa dạng về hệ sinh thái 2
  3. B. Có nhiều loại sinh vật khác nhau C. Là nơi gặp gỡ của nhiều luồng sinh vật D. Nhiều hệ sinh thái nhân tạo. Câu 15. Đặc tính: chua, nghèo mùn, nhiều sét, có màu đỏ vàng là thuộc nhóm đất: A. Fe ralit đồi núi thấp B. mùn núi cao C. bồi tụ phù sa D. bãi trong đê II/ TỰ LUẬN ( 4,0 diểm) Câu 1( 2 điêm). Chứng minh rằng khí hậu Việt Nam mang tính chất nhiệt đới, gió mùa, ẩm? Câu 2 (2 điểm). Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích của 3 nhóm đất chính nước ta theo bảng số liệu sau và nhận xét. Nhóm đất Tỷ lệ so với tổng diện tích đất tự nhiên(%) Đất Fe ralit đồi núi thấp 65 Đất mùn núi cao 11 Đất bồi tụ phù sa 24 3
  4. UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS TRƯỜNG THỌ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÝ 8 (Biểu điểm xây dựng chi tiết đến 0,25 điểm) I - TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm ) Mỗi câu đúng 0,4 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B A A A C B C D A B C D D A A II - TỰ LUẬN ( 4,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 -Tính nhiệt đới gió mùa ẩm: (2.0 + bức xạ nhiệt lớn 0,25đ điểm) + nhiệt độ: trên 200c 0,25đ +Số giờ nắng cao 0,25đ +lượng mưa từ 1500-2000mm 0,25đ +một năm có 2 mùa 0,25đ +độ ẩm cao 0,25đ -Tính đa dạng thất thường + phân hóa theo không gian và thời gian 0,25đ +năm rét sớm, năm rét muộn… 0,25đ Câu 2 a - Vẽ đúng, sạch đẹp, có tên 0,5đ (2,0 - Vẽ biểu đồ hình tròn 0.5đ điểm) b- Nhận xét: đất Feralit có diện tích lớn nhất, phân bố ở vùng núi thích hợp với 0.5đ trồng cây CN, ít nhất là đất phù sa, phân bố ở đồng bằng thích hợp trồng cây lương thực và hoa màu. 0,5đ Ghi chú: Học sinh làm theo cách khác nếu đúng thì cho điểm tối đa ứng với câu đó XÁC NHẬN CỦA BGH NGƯỜI THẨM ĐỊNH ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ Phạm Văn Hương 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2