Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản
- TRƯỜNG THCS VÕ TRƯỜNG TOẢN KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN ĐỊA LÍ 8 LỚP: 8A SBD…. NĂM HỌC: 2022 – 2023 HỌ VÀ TÊN:……………………… THỜI GIAN: 45 PHÚT Điểm Nhận xét của GV Giám thị I. TRẮC NGHIỆM (3Đ) Mỗi câu đúng đạt 0.5Đ Câu 1: Đặc điểm nào sau đây thể hiện tính chất ẩm của khí hậu nước ta? A. Nhiệt độ trung bình năm trên 210C B. Lượng mưa trung bình năm từ 1500 – 2000 mm/năm C. Một năm chịu ảnh hưởng của 2 mùa gió: đông bắc và tây nam. D. Số giờ nắng từ 1400- 3000 giờ/năm. Câu 2: Những nhân tố nào làm cho thời tiết, khí hậu nước ta đa dạng và thất thường? A. Vị trí địa lí và địa hình, con người. B. Hoàn lưu gió mùa, sự đa dạng của địa hình, vị trí địa lí. C. Hoàn lưu gió mùa và vị trí địa lí. D. Sự đa dạng của địa hình, vị trí địa lí. Câu 3: Đặc điểm nào sau đây thể hiện tính chất gió mùa của khí hậu nước ta? A. Nhiệt độ trung bình năm trên 210C B. Lượng mưa trung bình năm từ 1500 – 2000 mm/năm và độ ẩm trên 80% C. Một năm chịu ảnh hưởng của 2 mùa gió: đông bắc và tây nam. D. Số giờ nắng từ 1400- 3000 giờ/năm. Câu 4: Nước ta có bao nhiêu loài và phân loài động vật? A. 14 600 B. 11 200 C. 365 D. 350 Câu 5: Chế độ nước của sông ngòi nước ta có hai mùa rõ rệt là do nguyên nhân: A. Sông ngòi nước ta thường ngắn và dốc. B. Lãnh thổ trải dài từ Bắc vào Nam. C. Địa hình đa dạng, phức tạp. D. Chế độ mưa theo mùa. Câu 6: Sự phong phú về thành phần loài sinh vật ở nước ta là do: A. Có môi trường thuận lợi, nhiều luồng sinh vật di cư đến. B. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế. C. Có hai mùa khí hậu với những nét đặc trưng riêng. D. Đất việt nam đa dạng và màu mỡ. II. TỰ LUẬN (7Đ) Câu 7: (2đ) Nêu những thuận lợi và khó khăn do khí hậu mang lại đối với đời sống và sản xuất ở Việt Nam? Câu 8: (3đ) Nêu được đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam? Nguyên nhân làm nguồn nước sông bị ô nhiễm. Liên hệ địa phương em? Câu 9: (2đ) Dựa vào bảng số liệu dưới đây: Loại đất Tổng diện tích đất tự nhiên (%) Feralit đồi núi thấp 65% Mùn núi cao 11% Phù sa 24% a. Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính ở nước ta? b. Nhận xét về nơi phân bố của ba nhóm đất nêu trên? ……………………………. Hết ……………………..
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: ĐỊA LÍ 8 (Năm học: 2022 – 2023) THỜI GIAN: 45 PHÚT Câu Nội dung Điểm I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3Đ) MỖI CÂU ĐÚNG ĐẠT 0.5Đ Câu 1 B 0.5đ Câu 2 B 0.5đ Câu 3 C 0.5đ Câu 4 B 0.5đ Câu 5 D 0.5đ Câu 6 A 0.5đ II. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7Đ) Câu 7: - Thuận lợi: 2đ + Sinh vật nhiệt đới phát triển quanh năm 1đ + Cây cối quanh năm ra hoa kết quả + Tạo điều kiện tăng vụ, xen canh, đa canh cho cây trồng + Ngoài sản phẩm nông nghiệp nhiệt đới, còn có sản phẩm của ôn đới á nhiệt đới. - Khó khăn: Thiên tai, bất trắc, khí hậu diễn biến thất thường và phức 1đ tạp... Câu 8: * Đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam: 3đ - Mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rộng khắp trên cả nước có 0.5đ khoảng 3200 con sông: nhỏ, ngắn, dốc. (0,5đ) - Hướng chảy chính là TB-ĐN và hướng vòng cung (0,5đ) 0.5đ - Chế độ nước theo mùa: mùa lũ và mùa cạn khác nhau rõ rệt. Mùa lũ chiếm 70-80% tổng lượng nước.( 0,5đ) 0.5đ - Hàm lượng phù sa lớn. Bình quân 1m3 nước sông có 223g cát bùn 0.5đ và các chất hòa tan khác 0,5đ * Nguyên nhân - Nước thải và rác thải của sản xuất công nghiệp, nông nhiệp, dịch vụ 0.5đ sinh hoạt. - Vật liệu chìm đắm cản trở dòng chảy tự nhiên. - Đánh bắt thủy sản bằng hóa chất, điện. * Liên hệ ở địa phương: ví dụ: về chăn nuôi lợn, nhiều hộ gia đình 0.5đ thường đưa trực tiếp phân và nước tiểu chưa qua xử lỉ đổ vào sông, hồ gây ô nhiễm nguồn nước… Câu 9: Vẽ biểu đồ hình tròn đẹp chính xác (1 đ ) 1đ 2đ Nhận xét nơi phân bố : (1đ) 1đ - Đất Feralit đồi núi thấp chiếm tỉ trọng và qui mô lớn nhất, 65% diện tích đất tự nhiên, vì nước ta chủ yếu là đồi núi thấp. - Đất phù sa chiếm tỉ trọng và qui mô đứng thứ hai, 24% diện tích đất tự nhiên, tập trung chủ yếu ở các đồng bằng, nhất là đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long. - Đất mùn núi cao chiếm tỉ trọng và qui mô nhỏ nhất, 11% diện tích đất tự nhiên, vì diện tích núi cao nước ta ít.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 392 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 447 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 273 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 247 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 90 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 72 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 82 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn