Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức
lượt xem 2
download
“Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức
- TRƯỜNG KIỂM TRA CUỐI KỲ II, NĂM HỌC 2022-2023 TH&THCS MÔN: ĐỊA LÝ 8 NGUYỄN TRÃI THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút (KKTGGĐ) Họ và tên HS: ………………… ……… Lớp: ……….. Điểm Nhận xét Chữ kí Bằng chữ Bằng số Giám thị Giám khảo I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn và khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Đông Nam Á chủ yếu nằm trong kiểu khí hậu nào? A. Khí hậu gió mùa. B. Khí hậu cận nhiệt địa trung hải. C. Khí hậu lục địa. D. Khí hậu núi cao. Câu 2. Tam giác tăng trưởng kinh tế XI-GIÔ-RI là hợp tác của 3 quốc gia nào? A. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia. B. Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a. C. Thái Lan, Mi-an-ma, Ma-lai-xi-a. D. Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Thái Lan. Câu 3. Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm nào? A. 1967. B. 1984. C. 1995. D. 1997. Câu 4. Từ bắc vào nam, phần đất liền nước ta kéo dài khoảng bao nhiêu vĩ độ? A. 150 vĩ tuyến. B. 160 vĩ tuyến. C. 170 vĩ tuyến. D. 180 vĩ tuyến. Câu 5. Phần biển Việt Nam có diện tích khoảng A. 300 nghìn km2. B. 500 nghìn km2 . C. 1 triệu km2. D. 2 triệu km2. Câu 6. Nhóm đất mùn núi cao phân bố chủ yếu ở đâu? A. Vùng miền núi thấp. B. Vùng miền núi cao. C. Vùng đồng bằng. D. Vùng ven biển. Câu 7. Một số mỏ khoáng sản có trữ lượng lớn ở Việt Nam là A. vàng, kim cương, dầu mỏ. B. dầu khí, than, sắt, uranium. C. than, dầu khí, apatit, đá vôi. D. đất hiếm, sắt, than, đồng. Câu 8. Hướng địa hình chủ yếu của vùng núi Đông Bắc là A. tây bắc-đông nam. B. vòng cung. C. tây-đông. D. đông bắc-tây nam. Câu 9. Đồng bằng lớn nhất nước ta là A. đồng bằng châu thổ sông Hồng. B. đồng bằng duyên hải miền Trung. C. đồng bằng giữa núi vùng Tây Bắc. D. đồng bằng châu thổ sông Cửu Long. Câu 10. Các vườn quốc gia có giá trị: A. kinh tế: lấy gỗ, dược liệu, gia vị,… B. phòng chống thiên tai: bão, lũ hụt,… C. bảo vệ, phục hồi phát triển tài nguyên sinh học. D. Cải tạo đất.
- Câu 11. Hệ sinh thái rừng ngập mặn phân bố: A. rộng khắp trên cả nước. B. vùng đồi núi, trung du. C. vùng đồng bằng. D. vùng đất bãi triều cửa sông, ven biển, ven các đảo. Câu 12. Nhân tố nào là nhân tố quyết định đến sự phân hóa Tây - Đông của khí hậu nước ta? A. Vĩ độ. B. Kinh độ. C. Gió mùa. D. Địa hình. Câu 13. Theo chế độ gió mùa, nước ta có hai mùa gió có hướng: A. Đông Bắc và Tây Nam. B. Bắc và Nam. C. Tây Bắc và Đông Nam. D. Đông và Tây. Câu 14. Ở nước ta sông chảy theo hướng vòng cung là A. sông Chảy. B. sông Mã. C. sông Gâm. D. sông Mê Công. 0 Câu 15. Điểm cực Đông phần đất liền của nước ta (109 24’Đ) thuộc tỉnh thành nào? A. Điện Biên. B. Hà Giang. C. Khánh Hòa. D. Cà Mau. II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 16: (2 điểm) Biển đã đem lại những thuận lợi và khó khăn gì đối với kinh tế và đời sống của nhân dân ta? Câu 17: (2 điểm) Trình bày đặc điểm sông ngòi nước ta. Câu 18: (1 điểm Việc sử dụng đất và rừng không hợp lí ở miền núi gây nên những hậu quả gì cho môi trường sinh thái ở nước ta Bài làm : ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
- ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 963 | 11
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 130 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn