Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
lượt xem 3
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II (2023-2024) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ- LỚP 8 Thời gian: 30 phút (KKGĐ) Số câu hỏi Tổng số theo mức Nội Mức độ độ nhận Chủ đề/ Bài dung/Đơn đánh giá thức học vị kiến thức Thông hiểu Vận dụng Nhận biết Vận dụng cao – Đặc điểm Nhận biết 5% và sự phân – Trình bày 0,5 điểm ĐẶC bố của các được đặc ĐIỂM THỔ nhóm đất điểm phân 1TN NHƯỠNG 1 VÀ SINH chính bố của ba VẬT VIỆT - Sự đa nhóm đất NAM dạng của chính. 1 TN sinh vật Việt Nam - Biết được các hệ sinh thái nhân tạo – Vị trí địa Nhận biết 40% lí, đặc điểm – Xác định 4,0 điểm tự nhiên được trên 4TN vùng biển bản đồ đảo Việt 2 BIỂN ĐẢO Nam phạm vi
- VIỆT NAM – Các vùng Biển Đông, biển của các nước và Việt Nam ở vùng lãnh Biển Đông thổ có – Môi trường và chung Biển tài nguyên Đông với biển đảo Việt Nam. Việt Nam – Trình bày TL được đặc 1/2TL (a) điểm tự nhiên vùng biển đảo Việt Nam. – Trình bày được các tài nguyên biển và thềm lục địa Việt Nam. Thông hiểu ½ TL (b) – Nêu được đặc điểm môi trường biển đảo và vấn đề bảo vệ môi trường biển
- đảo Việt Nam. Vận dụng – Xác định được trên bản đồ các mốc xác định đường cơ sở, đường phân chia vịnh Bắc Bộ giữa Việt Nam và Trung Quốc; trình bày được các khái niệm vùng nội thuỷ, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa của Việt Nam (theo Luật Biển Việt Nam).
- - Vận dụng cao: Liên hệ trách nhiệm của công dân trong việc bảo vệ chủ quyền và môi trường biển đảo. Chủ đề - Vị trí, - Nhận 5% chung 2: phạm vi các biết: 0,5 điểm BẢO VỆ vùng biển - Xác định 2TN* CHỦ và hải đảo được vị trí, QUYỀN, Việt Nam. phạm vi của CÁC - Đặc điểm vùng biển 2TN* 3 QUYỀN môi trường và hải đảo VÀ LỢI và tài Việt Nam ÍCH HỢP nguyên (theo Luật PHÁP CỦA biển đảo Biển Việt VIỆT NAM Việt Nam. Nam). Ở BIỂN - Những - Trình bày ĐÔNG thuận lợi, được những khó khăn đối với sự nét chính về phát triển môi trường, kinh tế và tài nguyên bảo vệ chủ thiên nhiên. quyền biển - Thông đảo. hiểu: Phân
- tích được những thuận lợi và khó khăn đối với phát triển kinh tế và bảo vệ chủ quyền, các quyền và lợi ích hợp pháp của Việt Nam ở Biển Đông. Số câu/ loại câu 8 câu 10 câu TNKQ 1 câu TL (8TN, 2TL) 20 10 50% Tỉ lệ %
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ II (2023-2024) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ-LỚP 8 Thời gian: 30 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: …………………… Điểm Nhận xét của GV Lớp: 8/ …. I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Hãy chọn một trong những chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng và ghi kết quả vào bảng ở phần bài làm (từ câu 1- 8) Câu 1. Nhóm đất chiếm diện tích nhỏ nhất nước ta là A. phù sa. B. feralit. C. phèn, mặn. D. mùn núi cao. Câu 2. Hệ sinh thái nào sau đây là hệ sinh thái nhân tạo? A. Rừng trồng. B. Rạn san hô. C. Rừng nguyên sinh. D. Đầm phá ven biển. Câu 3. Nhiệt độ trung bình năm của nước biển tầng mặt khoảng A. 21ºC. B. 23ºC. C. 24ºC. D. 25ºC. Câu 4. Khí hậu vùng biển nước ta mang tính chất A. cận xích đạo. B. ôn đới gió mùa. C. cận nhiệt gió mùa. D. nhiệt đới gió mùa Câu 5. Quốc gia nào sau đây không có chung Biển Đông với Việt Nam? A. Lào. B. Thái Lan. C. Trung Quốc. D. Xin-ga-po. Câu 6. Theo Công ước Liên hợp quốc về Luật Biển năm 1982 và Luật Biển Việt Nam năm 2012, Việt Nam có các vùng biển là A. nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế. B. nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế. C. nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và vùng thềm luc địa. D. nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và vùng biển quốc tế. Câu 7. Tài nguyên nào sau đây phân bố ở vùng thềm lục địa? A. Cát. B. Ti-tan. C. Muối. D. Dầu mỏ. Câu 8. Huyện đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào? A. Quảng Trị. B. Quảng Ngãi. C. Khánh Hòa. D. Kiên Giang. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) a) Trình bày vấn đề bảo vệ môi trường biển đảo Việt Nam? (1,5 điểm) b) Bản thân em có thể làm gì để góp phần bảo vệ môi trường biển đảo? (0,5 điểm) Câu 2. (1,0 điểm)
- Em hãy chứng minh: Việt Nam có nguồn tài nguyên du lịch biển phong phú. BÀI LÀM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Chọn ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ..…………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ..…………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ..…………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ..…………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ..…………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ..…………………………………………………………………………………………………………………………………………….. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM- KIỂM TRA CUỐI KỲ II (2023-2024) PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ- LỚP 8 I. TRẮC NGHIỆM. (2,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D A B D A C D C II. TỰ LUẬN. (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm a) Vấn đề bảo vệ môi trường biển đảo nước ta hiện nay như thế nào? 1,5 * HS trả lời được: - Biển đảo có vai trò quan trọng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở 0,25 nước ta. 1 - Chất lượng nước biển ven bờ tương đối tốt, tuy nhiên chất lượng môi 0,5 trường nước biển đang có xu hướng giảm do các hoạt động kinh tế trên biển, ven biển; nước thải, rác thải sinh hoạt, công nghiệp và biến đổi khí hậu - Để bảo vệ môi trường biển đảo cần kết hợp nhiều giải pháp như: + Xây dựng cơ chế chính sách, luật bảo vệ môi trường biển đảo; + Áp dụng các thành tựu khoa học công nghệ để kiểm soát và xử lí vấn đề 0,25 môi trường biển đảo; 0,25 + Tuyên truyền, nâng cao nhận thức của người dân về bảo vệ và cải thiện môi trường biển đảo,.. 0,25 b) Bản thân em có thể làm gì để góp phần bảo vệ môi trường biển đảo 0,5 - Tuyên truyền bảo vệ môi trường biển đảo. - Không vứt rác bừa bãi. - Thu gom rác ... (Kể từ 2 việc làm trở lên. HS có thể nêu những việc làm khác nhưng hợp lý vẫn ghi điểm tối đa)
- Em hãy chứng minh: Việt Nam có nguồn tài nguyên du lịch biển 1,0 phong phú 2 - Bờ biển dài, có nhiều bãi cát, vịnh, hang động đẹp, nước biển trong xanh, hệ sinh thái biển phong phú, khung cảnh thiên nhiên các đảo đa dạng 0,5 - Một số địa điểm thu hút khách du lịch: vịnh Hạ Long, đảo Phú Quốc, Lý Sơn; các bãi biển đẹp: Mỹ Khê, Nha Trang, Mũi Né, Cát Bà,… (HS có thể kể một số bãi biển, đảo, vịnh biển đẹp khác vẫn ghi điểm tối đa 0,5 cho ý đó)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1606 | 57
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 452 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 302 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 511 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 331 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 696 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 280 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 250 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 75 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 92 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 67 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 90 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 213 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn