Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Duy Xuyên
lượt xem 3
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Duy Xuyên’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Duy Xuyên
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ 8 Phân môn Địa Lí Số câu hỏi Tổng số theo mức độ nhận Chủ đề/ thức TT Bài học Thông hiểu Vận dụng Nhận biết Vận dụng cao 1 ĐẶC 5% ĐIỂM 0,5 điểm THỔ 2 TN NHƯỠNG VÀ SINH VẬT VIỆT NAM ( 10% - đã kiểm tra giữa kì II) 2 BIỂN 30% ĐẢO 3,0 điểm VIỆT 4TN 1TLa NAM 1TL 1TLb ( 7 tiết) 3 Chủ đề 15% chung 2: 1,5 điểm BẢO VỆ CHỦ QUYỀN, CÁC QUYỀN 2TN* VÀ LỢI ÍCH HỢP PHÁP CỦA VIỆT 2TN* 1TLa* 1TLb* NAM Ở BIỂN ĐÔNG ( 3 tiết) Số câu/ loại câu 8 câu 1/2 câu TL 1 câu 1/2 câu TL 10 câu
- TNKQ TL (8TN,2TL) Tỉ lệ % 20 15 10 5 50% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ 8 Phân môn Địa Lí Số câu Tổng số hỏi theo Nội mức độ dung/Đ Mức độ nhận Chủ đề/ ơn vị đánh thức TT kiến giá Bài học Thông thức Vận Nhận hiểu Vận dụng biết dụng cao Phân môn Địa lí 1 ĐẶC – Đặc Nhận 2 TN 5% ĐIỂM điểm biết 0,5 điểm THỔ chung – Trình NHƯỠ của lớp bày NG VÀ phủ thổ được SINH nhưỡng đặc VẬT – Đặc điểm VIỆT điểm và phân bố NAM sự phân của ba ( 10% - bố của nhóm đã kiểm các đất tra giữa nhóm chính. kì II) đất chính – Vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên
- đất ở Việt Nam – Đặc điểm chung của sinh vật – Vấn đề bảo tồn đa dạng sinh học ở Việt Nam 2 BIỂN – Vị trí Nhận 4TN 35% ĐẢO địa lí, biết 3,5 điểm VIỆT đặc – Xác NAM điểm tự định ( 7 tiết) nhiên được vùng trên bản biển đảo đồ Việt phạm vi Nam Biển – Các Đông, vùng các biển của nước và Việt vùng 1TLa Nam ở lãnh thổ Biển có Đông chung Biển – Môi Đông trường với Việt 1TL* và tài Nam. nguyên –Trình biển đảo bày Việt được Nam đặc điểm tự nhiên vùng biển đảo Việt Nam. – Trình bày được
- các tài nguyên biển và thềm lục địa 1TLb Việt Nam. Thông hiểu – Nêu được đặc điểm môi trường biển đảo và vấn đề bảo vệ môi trường biển đảo Việt Nam. Vận dụng – Xác định được trên bản đồ các mốc xác định đường cơ sở, đường phân chia vịnh Bắc Bộ giữa Việt Nam và Trung Quốc; trình bày được các khái
- niệm vùng nội thuỷ, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa của Việt Nam (theo Luật Biển Việt Nam). - Vận dụng cao: Liên hệ trách nhiệm của công dân trong việc bảo vệ chủ quyền và môi trường biển đảo. 3 Chủ đề - Vị trí, - Nhận 10% chung phạm vi biết: 1 điểm 2: BẢO các - Xác định 2TN* VỆ vùng CHỦ biển và được vị QUYỀ hải đảo trí, 1TL N, CÁC Việt phạm vi QUYỀ Nam. của N VÀ - Đặc vùng 2TN*
- LỢI điểm biển và ÍCH môi hải đảo HỢP trường Việt PHÁP và tài Nam CỦA nguyên (theo VIỆT biển đảo Luật NAM Ở Việt Biển BIỂN Nam. Việt ĐÔNG - Những Nam). ( 3 tiết) thuận - Trình lợi, khó bày khăn được đối với những sự phát nét triển chính về kinh tế môi và bảo trường, vệ chủ tài quyền nguyên biển thiên đảo. nhiên. - Vận dụng: Phân tích được những thuận lợi và khó khăn đối với phát triển kinh tế và bảo vệ chủ quyền, các quyền và lợi ích hợp pháp của Việt Nam ở Biển Đông. Số câu/ loại câu 8 câu 1/2 1 câu 1/2 10
- TNK câu Q câu câu (8TN TL TL TL , 2TL) Tỉ lệ % 20 15 10 5 50% UNND HUYỆN DUY Chữ kí giám thị 1 SỐ THỨ TỰ XUYÊN TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH Kì thi cuối học kì 2. Năm học 2023-2024 Họ và tên: ……………………..Lớp :….Phòng thi: …
- SỐ KÝ DANH MÔN THI Chữ kí giám thị 2 MÃ PHÁCH ………………. Lịch sử-Địa lí 8 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐIỂM BÀI THI Số tờ Chữ kí giám khảo 1 MÃ PHÁCH PHẦN ĐỊA LÍ 8 bài làm Chữ kí giám khảo 2 Ghi số Ghi chữ SỐ THỨ TỰ B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 điểm) I.TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM) Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi vào bài làm.Ví dụ: 1-A, 2-B… Câu 1: Nhóm đất nào chiếm diện tích nhỏ nhất nước ta? A.Nhóm đất mùn núi cao. B.Nhóm đất phù sa. C. Nhóm đất phèn, đất mặn. D. Nhóm đất Feralit. Câu 2: Đặc điểm đất phù sa của nước ta: A. Chua, nghèo chất ba dơ và mùn B. Có độ phì nhiêu cao C. giàu chất dinh dưỡng D. Có độ phì cao, rất giàu chất dinh dưỡng Câu 3. Phần biển nước ta có diện tích khoảng A. 1 triệu km2. B. 2 triệu km2. C. 3 triệu km2. D. 4 triệu km2 . Câu 4: Nhiệt độ trung bình năm của nước biển tầng mặt khoảng A. 20ºC B. 21ºC. C. 23ºC. D. 25ºC Câu 5: Loại tài nguyên biển nào sau đây có giá trị lớn trong ngành du lịch? A.Muối B. Sinh vật C.Bờ biển dài D. Dầu mỏ Câu 6: Khí hậu vùng biển nước ta mang tính chất A. nhiệt đới gió mùa. B. ôn đới gió mùa. C. cận nhiệt gió mùa D. cận xích đạo. Câu 7. Theo Luật biển năm 2012 vùng biển Việt Nam trong biển Đông bao gồm: A. Nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế. B. Nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế. C. Nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm luc địa thuộc chủ quyền, quyền chủ quyền, quyền tài phán quốc gia của Việt Nam. D. Nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, vùng biển quốc tế. Câu 8: Khó khăn lớn nhất về vấn đề bảo vệ chủ quyền của vùng biển nước ta là: A. Có nhiều thiên tai như bão B. Tình trạng chồng lấn giữa các vùng biển đảo của nhiều quốc gia. C. Hiện tượng nước biển dâng D. Tài nguyên đang ngày càng cạn kiệt. II. TỰ LUẬN ( 3,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) a. Môi trường biển đảo Việt Nam có những đặc điểm gì? b. Là học sinh em có thể làm gì để góp phần bảo vệ môi trường biển đảo? Câu 2 ( 1, 0 điểm) Những thuận lợi và khó khăn trong việc phát triển kinh tế ở vùng biển đảo nước ta.
- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------ BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 TRẢ LỜI II. TỰ LUẬN …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………..
- …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023 -2024. Môn : Lịch sử và Địa lí – Lớp 8. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ A. Trắc nghiệm: (2,0 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D A C C A C B B. Tự luận ( 3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 a.Đặc điểm môi trường biển đảo Việt Nam: ( 2,0 điểm) - Môi trường biển đảo là một bộ phận trong môi trường sống của con người 0,25 nói chung, bao gồm các yếu tố tự nhiên và các yếu tố nhân tạo - Môi trường biển đảo có những điểm khác biệt với môi trường trên đất liền: 0,25 + Môi trường biển là một thể thống nhất. Vì vậy khi một vùng biển bị ô 0,5 nhiễm sẽ gây thiệt hại cho cả vùng bờ biển, vùng nước và cả các đảo xung quanh. + Môi trường đảo do có sự biệt lập với đất liền, lại có diện tích nhỏ nên rất nhạy cảm trước tác động của con người, dễ bị suy thoái hơn so với đất liền. 0,5 b. Là học sinh em có thể làm gì để góp phần bảo vệ môi trường biển đảo? 0,5 - Tham gia các hoạt động nhằm làm giảm thiểu sự suy thoái, ô nhiễm môi trường biển và trên các đảo
- - Đấu tranh với các hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển đảo trái quy định của pháp luật. - Rèn luyện các kỹ năng thích ứng với các thiên tai và sự cố xảy ra trong vùng biển đảo 2 * Thuận lợi: ( 1,0 - Tài nguyên biển đa dạng, phong phú tạo điều kiện để phát triển nhiều 0,25đ điểm) ngành kinh tế biển: khai thác và nuôi trồng thuỷ sản, làm muối, khai thác dầu khí,... Vị trí nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông, dọc bờ biển có nhiều vịnh biển kín để xây dựng các cảng nước sâu,... là điều kiện để phát triển giao thông vận tải biển, là cửa ngõ để Việt Nam giao thương với thị trường quốc tế. - Nhiều bãi biển đẹp, nước biển ấm, chan hoà ánh nắng, nhiều vườn quốc gia, khu dự trữ sinh quyển ven biển và trên các đảo,... tạo điều kiện để phát 0,25đ triển du lịch biển đảo. * Khó khăn: - Vùng biển nhiệt đới nước ta nhiều thiên tai, đặc biệt là bão. Những năm 0,25đ gần đây, biến đổi khí hậu đã tác động lớn tới thiên nhiên vùng biển đảo (đặc biệt là sạt lở bờ biển và nước biển dâng), gây khó khăn cho phát triển kinh tế biển đảo. - Cơ sở hạ tầng các vùng biển và hải đảo nhìn chung còn chưa đầy đủ và 0,25đ đồng bộ, không tương xứng với tiềm năng và thế mạnh biển đảo ---- Hết----- TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN RA ĐỀ (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) Trần Thị Mỹ Hà Trần Thị Thanh Hải /
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 393 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 301 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 510 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 409 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 693 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Tú Thịnh
6 p | 71 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 65 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 92 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 133 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn