intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quốc Toản

Chia sẻ: Wang Li< >nkai | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

29
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quốc Toản" được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quốc Toản

  1. PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN  Tiết 52: KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN  MÔN : ĐIẠ – Lớp:  9 Năm học 2020 – 2021                    Thời gian: 45 phút I MA TRẬN (Đề 2)             Cấp độ Vận dụng Cộng Nhận biết Thông hiểu  Cấp  Cấp độ  Tên Chủ đề  độ thấp cao      TN TL TN TL TN TL TN TL   Nắm Hiểu  ­Tính    Nhận  CĐ  được   vị được thế được  tỉ xét 1:VÙNG  trí,   giới mạnh về lệ   %,  ĐÔNG  hạn,   đặc các   tài phân  tích  NAM  điểm   tự nguyên,  khó   khăn  nhiên, tài thiên  của vùng  BỘ nguyên  nhiên  về  thiên  của vùng ĐKTN nhiên  ­   Dựa  của vùng vào   số  liệu   vẽ  biểu đồ  Số câu  5 2 2 1(1/2) 1(1/2) 10 Số điểm  1.25đ 0.5đ 0.5đ 2.5đ 1.0đ 5.75đ  Tỉ lệ % 12.5% 5% 5% 25% 10% 57,5% CĐ 2:      Nắm Hiểu  VÙNG  được  được các  ĐỒNG  đặc  điều  BĂNG  điểm  khí kiện   tự  SÔNG  hậu,   tự nhiên  nhiên,  ảnh  CỬU  kinh   tế hưởng  LONG của vùng đến   sự  phát  triển  kinh tế Số câu  3 1/2 1/2 4 Số điểm    0.75đ 1.0đ 1.5đ 3.25đ Tỉ lệ % 7.5% 10% 15% 32.5%
  2. CĐ 3:  Hiểu   giá  BIỂN  trị   tài  ĐẢO  nguyên,  VIỆT  các  NAM ngành  kinh   tế  biển Số câu  1 1 Số điểm    1.0đ 1.0đ Tỉ lệ % 10% 10% Tổng số câu  9 câu 3 câu 3 câu 15 câu Tổng số điểm 3.0đ 3.0đ 4.0đ 10.0đ Tỉ lệ % 30% 30% 40% 100 % DUYỆT CỦA BGH                        TỔ CHUYÊN MÔN                       NGƯỜI RA ĐỀ TRẦN THỊ LOAN                        PHẠM XUÂN QUANG            NGUYỄN VĂN CƯỜNG PHÒNG  GD­ĐT  NINH SƠN Tiết 52: KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS TRẦN  MÔN : ĐIẠ – Lớp:  9 QUỐC TOẢN Năm học 2020 – 2021 Thời gian: 45 phút HỌ VÀ TÊN HỌC SINH: Điểm:             Lời phê của thầy, cô  giáo: .................................................. ........ LỚP:  ..... I. TRẮC NGHIỆM : (3.0 điểm) Câu 1. Đông Nam Bộ không tiếp giáp với vùng nào dưới đây? A. Tây nguyên   B. Nam Trung Bộ   C. Đồng bằng Sông Cửu Long   D. Đồng bằng Sông Hồng Câu 2. Khoáng sản có trữ lượng và giá trị lớn nhất nước ta nằm ở  vùng Đông Nam Bộ là: A. Than đá B. Bô xít C. Dầu khí D. Sắt Câu 3  Sông nào dưới đây thuộc Đông Nam Bộ?
  3. A. Sông Hồng B. Sông Đồng Nai C. Sông Hậu D. Sông Tiền Câu 4. Trung tâm kinh tế lớn nhất Đông Nam Bộ là: A. Biên Hòa.        B. Thành phố Hồ Chí Minh.         C. Vũng Tàu.          D. Thủ Dầu Một. Câu 5. Hai loại đất chủ yếu ở Đông Nam Bộ là: A. đất phù sa và đất feralit.                                               B. đất cát pha và đất phù sa. C. đất badan và đất xám.                                                   D. đất xám và đất nhiễm mặn. Câu 6. Tỉnh nào có sản lượng khai thác dầu khí lớn nhất Đông Nam Bộ và cả nước? A. Thành phố Hồ Chí Minh.      B. Long An.            C. Bà Rịa Vũng Tàu.         D. Đồng Nai. Câu 7. Di tích lịch sử nào sau đây không phải là của Đông Nam Bộ? A. Bến cảng nhà Rồng.   B. Địa đạo Củ Chi.     C. Nhà tù Côn Đảo.     D. Thánh địa Mĩ Sơn.  Câu  8.     Ngành công nghiệp nào ở Đông Nam Bộ không sử dụng nguyên liệu tại chỗ? A. Công nghiệp điện.   B. Khai thác nhiên liệu. C. Chế biến nông sản.   D. Luyện kim. Câu 9. Cho biết năm 2018, dân số cả nước là 95.713.300 người, trong đó Đông Nam Bộ có số  dân là 17.127.320 người. Vậy Đông Nam Bộ chiếm bao nhiêu % dân số cả nước ? A. 16,7 %.            B. 17,9 %.                     C. 18,6 %.            D. 19,7 %. Câu 10. Vùng đồng bằng Sông Cửu Long có khí hậu  A. ôn hòa            B. nhiệt đới.                 C. xích đạo                      D. cận xích đạo. Câu 11. Điểm khác về du lịch tự nhiên của vùng ĐB sông Cửu Long so với các vùng khác: A. Du lịch vườn quốc gia.             B. Du lịch sông nước, miệt vườn. C. Du lịch biển đảo.                       D. Du lịch các di tích lịch sử. Câu 12. Vùng nuôi trồng thủy sản lớn nhất nước ta là: A. Duyên hải Nam Trung Bộ.                                             B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đồng bằng sông Cửu Long.                                     D. Bắc Trung Bộ. II. Tự luận: (7.0 điểm) Câu 13. (2.5đ)  Đồng bằng sông Cửu Long có những thuận lợi gì để trở thành vùng sản xuất  lương thực lớn nhất cả nước? Những khó khăn ảnh hưởng đến sản xuất lương thực của  vùng? Câu 14: (1.0đ) Tại sao phải phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển? .  Câu  15    . (3.5đ)  Cho bảng số liệu sau. Dân số thành thị và dân số nông thôn ở thành phố Hồ Chí Minh (nghìn người) Vùng   Năm 2015 2016   Nông thôn 1362,3 1527,2 Thành thị 6714,3 7354,7 a. Xử lí số liệu. b. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện dân số thành thị và nông thôn ở thành phố Hồ Chí Minh   qua các năm. Nhận xét.                          ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­Hết…………………………..
  4.      PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN  TIẾT 52:  KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN            NĂM HỌC: 2020 – 2021           Môn: ĐỊA            Thời gian làm bài: 45 phút ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm)
  5. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C B B C C D D B D B C Điểm 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 II.TỰ LUẬN: (7.0 điểm) Câu Nội dung Điểm * Thuận lợi: ­ Tự nhiên:    + Đồng bằng lớn nhất cả  nước: diện  0.25  Câu 13 tích đất tự  nhiên gần 4 triệu ha, đất phù  sa nước ngọt 1,2 triệu ha màu mỡ  thuận   0.25 lợi cho sản xuất lương thực với quy mô  0.25 lớn.   + Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm quanh   0.5 năm, lượng mưa dồi dào.    + Sông Mê công và hệ  thống kênh rạch  chằng chịt đảm bảo nguồn nước tưới. 0.25 ­ Dân cư­ xã hội:  0.5    + Là vùng đông dân (đứng thư  hai sau   0.5 Đồng bằng sông Hồng), nguồn lao động   dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn…  + Người dân có nhiều kinh nghiệm trong  sản xuất hàng hóa.  * Khó khăn: Diện tích đất phèn, đất mặn  lớn; mùa khô kéo dài         thiếu nước ngọt cho sản  xuất; nhiễm mặn; mùa mưa gây  ngập lụt trên diện rộng… + Biển nước ta giàu tài nguyên để  0.5 phát triển nhiều ngành khác nhau  (giao thông vận tải biển, khai thác và  Câu 14 nuôi trồng hải sản, du lịch biển­ đảo,  0.5  khai thác và chế biến khoáng sản  biển) + Các ngành kinh tế biển có quan hệ  chặt chẽ với nhau (ví dụ: khai thác  dầu khí có ảnh hưởng đến phát triển  du lịch và ngược lại,...) Xử lý số liệu đúng 2015 1.0 16,9% 83,1 Câu 15 ­ Hs vẽ được biểu đồ, tỉ lệ chính xác,  đẹp, cân đối. 1.5 ­ Hs ghi đầy đủ thông tin, tỉ lệ tương đối Nhận xét: 1.0 + Tỉ lệ dân thành thị cao hơn  so với tỉ lẹ  dân nông thôn. + Từ năm 2015 đến 2016 tỉ lệ dân nông  thôn tăng 0,3% + Từ năm 2015 đến 2016 tỉ lệ dân thành  thị giảm 0,3%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2